1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
1.2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
1.3. Về thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
2. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 21
ôn tập chương i ( tiếp )
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
1.2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
1.3. Về thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
2. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV:
2.2. HS:
3. Phương pháp:
Nêu vấn đề, vấn đáp
4. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp
7A1: SS: 45 Vắng:
7A4: SS: 32 Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
4.3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
* HĐ 1: Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- HS trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
+ GV chốt lại cách làm
*HĐ 2: Số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
? Số thực gồm những số nào.
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
- HS đứng tại chỗ phát biểu - Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Gọi hs lên bảng làm
1. Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nếu a.d = c.b
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ;
BT 105 (tr50-SGK)
4.4. Củng cố
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích:
BG:
Ta có:
Từ
BT 103: HS hoạt động theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có: và
BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là:
Số vải còn lại là:
Theo bài ta có:
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian: …………………………………………………………………............................
- Nội dung: ……………………………………………………………………………………
- Phương pháp: ………………………………………………………………………………..
- Học sinh: …………………………………………………………………………………….
e f e f e f e f e f e f e f e e f e
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 22
Kiểm tra chương i
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức: HS Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
1.2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
1.3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và hoc sinh
2.1. GV:
2.2. HS:
3. Phương pháp:
Kiểm tra, đánh giá
4. Tiến trình giờ dạy
4.1. ổn định lớp
7A1: SS: 45 Vắng:
7A4: SS: 32 Vắng:
4.2. Kiểm tra bài cũ
4.3. Bài mới
Nội dung bài kiểm tra
I/. Trắc nghiệm ( 2 điểm ).( Khoanh tròn vào cách viết đúng )
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. = -1,8 B. = - C. = 1,8 D. = - (1,8 )
Câu 2: Cho các số hữu tỉ ; 0,85 ; cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. 0,85 > > B. > > 0,85 C. 0,85 > > D. > 0,85 >
Câu 3: Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba của số 65, 9464 là
A. 65, 945 B. 65, 947 C. 65, 946 D. 65, 950
Câu 4: Kết quả của phép nhân ( - 3 )6. (- 3 )2 là
A. ( -3 )8 B. ( -3 )6 C. 912 D. ( -3 )12
II/ Tự luận ( 8 điểm )
Câu 5: (2đ) Thực hiện phép tính
d) c)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (3đ) Tìm x, biết:
a) c)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2đ ). Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng được tỉ lệ với 3; 5.
Câu 8: ( 1 điểm ): Trong hai số 2 và 3 số nào lớn hơn ? Giải thích ?
( Riêng lớp 7A4 không có câu 8, câu 7 được 3 điểm )
Đáp án và biểu điểm
Câu 5: mỗi câu làm đúng được 1 đ:
a)
b)
Câu 6: (Mỗi câu đúng được 1,5 điểm)
Câu 7: (2đ)
Gọi số cây của lớp 7A trồng đợc là x (cây) (x Z, x > 0,)
Gọi số cây của lớp 7B trồng đợc là y (cây) (y Z, y > 0) 0,5đ
Ta có: và x + y = 160 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Vậy số cây của lớp 7A trồng đợc là 60 cây
Vậy số cây của lớp 7B trồng đợc là 100 cây 0,5đ
Câu 8: Trong hai số 2 và 3 số nào lớn hơn ? Giải thích ?
Ta có: 2300 = 23. 100 = ( 23 )100 = 8100
3200 = 32.100 = ( 32 )100 = 9100
Vì 8100 < 9100
Nên 2300 < 3200
4.4. Củng cố
4.5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy
- Thời gian: …………………………………………………………………............................
- Nội dung: ……………………………………………………………………………………
- Phương pháp: ………………………………………………………………………………..
- Học sinh: …………………………………………………………………………………….
e f e f e f e f e f e f e f e e f e
File đính kèm:
- 7 Tuan 11.doc