I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình cột tương ứng.
2. Kĩ năng: Biết trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ đoạn thẳng hình cột và biểu đồ hình cột tương ứng.
3. Tư duy: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Bảng phụ.
2. Trò: Đọc trước bài mới, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: 1p
2. Kiểm tra: (5p)
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Ngày soạn: /01/2013
Tiết 45: Ngày giảng: /01/2013
BÀI 3 BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình cột tương ứng.
2. Kĩ năng: Biết trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ đoạn thẳng hình cột và biểu đồ hình cột tương ứng.
3. Tư duy: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Bảng phụ.
2. Trò: Đọc trước bài mới, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: 1p
2. Kiểm tra: (5p)
- Từ bảng số liệu ban đầu ta có thể lập được bảng nào? Nêu tác dụng của bảng đó?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng (20 phút)
GV: trở lại với bảng tần số lập từ bảng 1.
- HS đọc và làm ?1?
- Cho hs nhận xét bài của bạn.
- Gv nhận xét bài của hs?
GV: Giới thiệu biểu đồ vừa dựng là một VD về biểu đồ đoạn thẳng.
- Nêu các bước vẽ một biểu đồ đoạn thẳng?
- Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng trên hãy rút ra nhận xét?
GV: Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu và bảng “Tần số” thì biểu đồ cũng cho ta một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
HS đọc ?1.
3 HS lần lượt lên bảng làm từng câu.
+Hs làm câu a
+Hs làm câu b
+Hs làm câu c
- hs nhận xét lẫn nhau.
HS: nghe gv nhận xét
HS: Nêu các bước vẽ:
- Dựng hệ trục tọa độ: trục hoành biểu diễn các giá trị x. Trục tung biểu diễn tần số n.
- Vẽ các điểm có các tọa độ là cặp số gồm giá trị và tần số của nó.
- Vẽ các đoạn thẳng nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.
HS:
- Có 4 giá trị khác nhau:
- Giá trị lớn nhất: 50
- Giá trị nhỏ nhất: 28
- Các giá trị 30 hoặc 35 là chủ yếu.
1. Biểu đồ đoạn thẳng
- Bảng “Tần số” được lập từ bảng 1:
Giá trị (x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
N=20
- Biểu đồ đoạn thẳng:
* Cách vẽ:
- Dựng hệ trục tọa độ: trục hoành biểu diễn các giá trị x. Trục tung biểu diễn tần số n.
- Vẽ các điểm có các tọa độ là cặp số gồm giá trị và tần số của nó.
- Vẽ các đoạn thẳng nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ.
Hoạt động 2: Chú ý (7phút)
- HS quan sát hình 2/SGK – 14?
GV: giới thiệu biểu đồ hình chữ nhật.
- Hãy cho biết từng trục biểu diễn cho đại lượng nào?
HS quan sát hình 2/SGK.
HS: - Trục tung biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, đơn vị: nghìn ha.
- Trục hoành: Biểu diễn thời gian từ năm 1995 đến 1998.
2. Chú ý
- Bên cạnh biểu đồ đoạn thẳng ta còn gặp loại biểu đồ như hình 2 đó là biểu đồ hình chữ nhật( hình cột)
4. Củng cố: 10p
- Qua bài cần nắm những kiến thức nào?
GV: Đưa bài toán lên bảng phụ
- Đọc bài toán? Cho? Yêu cầu?
- Cho biết lớp học không đồng đều? Vì sao?
- Em cho biết điểm thấp nhất? Cao nhất? Nhiều nhất?
- Nhận xét? Nêu cách tìm?
GV: Chốt nội dung nhận xét gồm 3 loại.
- Lập bảng tần số thực hiện qua mấy bước?
- HS lên lập bảng tần số?
- Nhận xét? Em hiểu x, n nghĩa?
- Kiểm tra lại kết quả làm?
- Từ biểu đồ đoạn thẳng lập bảng tần số làm như thế nào?
GV: Chốt nôi dung bài toán.
- Các bước vẽ biểu đồ.
- Đọc bài toán
- Vì có 3 loại.
- HS trả lời
- Nhận xét
- 3 bước
- HS lên bảng
- HS nhận xét.
Bài 8/SGK – 5.
a/ Nhận xét:
- Điểm thấp nhất là 2.
- Điểm cao nhất là 10.
- Số HS đạt điểm nhiểu nhất là 5; 6; 7.
b/ Bảng “Tần số”
x
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n
1
3
3
5
6
8
4
2
1
5 Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Học bài nắm chắc cách vẽ biểu đồ
- Làm bài tập 11, 12/SGK – 14; 9, 10/SBT – 6.
-Hướng dẫn bài 11: Làm tương tự ?
************************************************************
Tuần 22 Ngày soạn: /01/2013
Tiết 46: Ngày giảng: /01/2013
BIỂU ĐỒ(T2)-KT15’
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về biễu đồ đoạn thẳng
2. Kĩ năng: Biết trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ đoạn thẳng hình cột và biểu đồ hình cột tương ứng.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Bảng phụ.
2. Trò: Làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định: 1’
2. Kiểm tra: (9phút)
- Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
? Yêu cầu HS chữa bài tập 11
? Sử dụng kiến thức nào để giải?
- HS chữa bài tập 11/SGK – 14?
- Nhận xét bài làm của bạn?
Bài 11/SGK – 14:
3.Bài mới: (19 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Cho HS làm bài 12 (SGK.14)
? Căn cứ vào bảng 16 thực hiện các yêu cầu của đề bài?
? 2 em lên bảng thực hiện: 1 em lập bảng tần số, một em vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
? Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét, chốt lại cách giải.
GV: Đưa bài tập : Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7A. Quan sát biểu đồ hãy:
a, Nêu một vài nhận xét
b, Lập lại bảng tần số
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài trong 6 phút
? Đại diện nhóm trình bày?
? Nhóm khác nhận xét?
GV: Chốt lại dạng bài: Từ biểu đồ đoạn thẳng ta có thể lập được bảng tần số
HS: Đọc bài 12 (SGK)
HS: 2 em lên bảng làm bài 12
HS: Lớp làm vào vở
HS: Lớp nhận xét, bổ xung
HS: Thảo luận theo nhóm
HS: Đại diện nhóm trình bày trên bảng
HS: Nhóm khác nhận xét, bổ xung
Bài 12/SGK.
HS đọc đề bài 12/SGK.
HS1: Lên bảng làm câu a.
a/ Bảng “tần số”
Giá trị (x)
17
18
20
25
28
30
31
32
Tần số (n)
1
3
1
1
2
1
2
1
N = 12
HS2: Lên vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
b/
Bài tập:
HS hoạt động nhóm trình bày bài:
a/ Có 7 HS mắc 5 lỗi.
Có 6 HS mắc 2 lỗi.
Có 5 HS mắc 3 lỗi và 5 HS mắc 8 lỗi.
Đa số HS mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi.
b/
Số lỗi (x)
Tần số (n)
0
0
1
3
2
6
3
5
4
2
5
7
6
3
7
4
8
5
9
3
10
2
N = 40
4. Củng cố: kiểm tra 15 phút
7,5
5
5
8
7
4,5
6,5
8
8
7
8,5
6
5
6,5
8
9
5
6
4,5
6
7
8
6
5
7,5
7
6
8
7
6,5
Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau:
a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị?
b)Lập bảng “tần số” của dấu hiệu.
c)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
đáp án
a) Dấu hiệu: Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B, có 30 giá trị (3đ)
b) Bảng tần số (4đ)
Điểm (x)
Tần số (n)
4.5
2
5
5
6
5
6.5
3
7
5
7.5
2
8
6
8.5
1
9
1
N=30
c) vẽ biểu đồ đúng (3đ)
5.Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Ôn lại bài, xem lại các bài tập đã chữa
- Đọc bài đọc thêm (SGK.15)
- BTVN : 10; 11 (SBT.15)
File đính kèm:
- ds 7 tuan 22 chuan kt kn.doc