I – MỤC TIÊU :
– Kiến thức: Hs nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
– Kỹ năng: Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).
– Thái độ: Có ý thức nhận dạng tam giác đồng dạng.
II – CHUẨN BỊ :
- GV: Thước, compa, êke, thước đo độ.
Bảng phụ (hình 20, 21) , phấn màu.
Ôn lại cách vẽ đường phân giác bằng compa.
- Hs : Thước, êke, compa.
Bảng nhóm, bút bảng trắng.
Ôn lại tính chất đường phân giáctrong tam giác.
III – PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan.
IV – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 23 - Tiết 42 - Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/01/10
Ngày dạy: 21/01/10
Tuần : 23
Tiết : 42
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC
cad
I – MỤC TIÊU :
Kiến thức: Hs nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
Kỹ năng: Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).
Thái độ: Có ý thức nhận dạng tam giác đồng dạng.
II – CHUẨN BỊ :
GV: Thước, compa, êke, thước đo độ.
Bảng phụ (hình 20, 21) , phấn màu.
Ôn lại cách vẽ đường phân giác bằng compa.
Hs : Thước, êke, compa.
Bảng nhóm, bút bảng trắng.
Ôn lại tính chất đường phân giáctrong tam giác.
III – PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan.
IV – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hđ 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu hệ quả định lí Talét. (4 đ)
2) Cho hình vẽ. Hãy so sánh tỉ số và (BE//AC)? (6 đ)
A
D
B C
E
Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra
Gọi Hs lên bảng
Kiểm tra vở bài tập vài Hs
Cho Hs nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng
Đánh giá cho điểm
Hs đọc yêu cầu đề kiểm tra
Một Hs lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2):
Do BE//AC nên theo hệ quả định lí Talét ta có:
Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng
Tự sửa sai (nếu có)
Hđ 2 : Giới thiệu bài mới–2’
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Nếu AD là phân giác của góc BAC thì ta sẽ có được điều gì?
Đó là nội dung bài học hôm nay
Hs nghe giới thiệu và ghi bài
Hđ 3 : Định lí – 15’
Định lí :
(sgk)
A
B D C
E
Gt DABC, AD phân giác
của BAC
D Ỵ BC
Kl
Cho Hs làm ?1 trang 65. treo bảng phụ vẽ hình 20 trang 65 (vẽ DABC có AB = 3 đvị, AC = 6 đvị, Â = 1000)
Gọi một Hs lên bảng vẽ tia phân giác AD, rồi đo độ dài DB, DC và so sánh các tỉ số
Kết quả trên vẫn đúng với mọi tam giác. Ta có định lí
Cho Hs đọc định lí (sgk)
Cho Hs vẽ hình và ghi tóm tắt Gt-Kl
Đưa lại hình vẽ kiểm tra bài cũ : Nếu AD là phân giác góc Â. Hãy so sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều gì?
Để cminh định lí cần vẽ thêm đường nào?
Yêu cầu một Hs chứng minh miệng bài toán. Gv uốn nắn và yêu cầu cả lớp tự ghi vào vở .
A
1000
3 6
B D C
Hs đo độ dài 2đoạn DB và DC trên hình , tính các tỉ số và so sánh –>
Hs đọc định lí sgk
Lên bảng vẽ hình và ghi Gt-Kl
Nếu AD là phân giác  thì BÊD = BÂD (= DÂC)
Þ DABE cân tại B Þ AB = BE
mà
Từ B vẽ đthẳng ssong với AC cắt AD tại E.
Hs chứng minh miệng
Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh bài chứng minh vào vở.
Hđ4: Chú ý – 8’
Chú ý:
Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác
A
E’
D’ B C
AD là tia pgiác của góc ngoài tại A
Þ (AB ¹ AC)
Lưu ý Hs: Định lí về đường phân giác của một tam giác vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác
Treo bảng phụ vẽ hình 22 – giới thiệu: trên hình có DABC và AD’ là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh A (với AB ¹ AC)
Gọi Hs ghi tỉ lệ thức liên quan
Lưu ý D có 3 góc trong nên có 3 đường phân giác.
Chú ý nghe – hiểu.
Ghi bài vào vở
Vẽ hình 22 vào vở
Dựa vào định lí để ghi tỉ lệ thức:
Hđ5: Luyện tập – 13’
?2 Cho DABC có AD là tia phân giác của  (hvẽ)
Tính x/y.
Tính x khi y = 5
(hình vẽ 23 sgk)
Treo bảng phụ vẽ hình 23 cho Hs thực hiện ?2 theo nhóm
Theo dõi Hs thực hiện
Kiểm bài làm một vài Hs
Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo
Gv sửa sai (nếu có)
Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi nhóm cùng dãy giải 1 bài) :
?2 a)
b) x = 2,3
?3 HF = 5,1 Þ x = 3 + 5,1 = 8,1
Đại diện nhóm trình bày, Hs nhóm khác nhận xét
Tự sửa sai
Hđ6 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học bài: nắm vững định lí đường phân giác của tam giác
Làm bài tập 15, 16, 17 (trang 68 sgk)
Hs nghe dặn
Ghi chú vào vở bài tập
Duyệt của tổ CM
TT
Phạm Mỹ Lan
File đính kèm:
- bai 2 dinh ly dao.doc