Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 28 - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến

A. Mục đích yêu cầu :

Nắm được cách cộng trừ đa thức một biến

Làm thạo việc cộng trừ đa thức một biến

Liên hệ đến việc cộng trừ đơn thức

B. Chuẩn bị :

Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1791 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 28 - Tiết 60: Cộng trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn : Tiết 60 Ngày dạy : 8. Cộng trừ đa thức một biến A. Mục đích yêu cầu : Nắm được cách cộng trừ đa thức một biến Làm thạo việc cộng trừ đa thức một biến Liên hệ đến việc cộng trừ đơn thức B. Chuẩn bị : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập C. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1p 5p 20p 10p 10p 18p 1p 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Hãy làm bài 40 trang 43 3. Dạy bài mới : Các em đã học qua về cộng trừ đa thức nhiều biến. Tương tự như vậy các em sẽ cộng trừ đa thức một biến Yêu cầu hs thực hiện Yêu cầu hs sắp xếp và cộng trừ giống như cộng trừ hai số (các hạng tử đồng dạng xếp cùng một cột) Yêu cầu hs thực hiện Yêu cầu hs sắp xếp và cộng trừ giống như cộng trừ hai số (các hạng tử đồng dạng xếp cùng một cột) Tóm lại, để cộng trừ đa thức một biến ta có những cách làm nào ? Hãy làm bài ?1 4. Củng cố : Làm bài 44 trang 45 Làm bài 47 trang 45 Làm bài 48 trang 46 5. Dặn dò : Làm bài 49->53 trang 46 a) Q(x)=-5x6+2x4+4x3+4x2-4x-1 b) -5 2 4 4 -4 -1 P(x)+Q(x) = (2x5+5x4-x3+x2-x-1) + (-x4+x3+5x+2) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 -x4+x3+ 5x+2 = 2x5+4x4+x2+4x+1 Sắp xếp và cộng trừ giống như cộng trừ hai số Cách 1 : Bỏ ngoặc rồi cộng trừ các hạng tử đồng dạng Cách 2 : Sắp xếp các hạng tử theo lth giảm (hoặc tăng) cuả biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng trừ các số (đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột) M(x)= x4+5x3 -x2+x-0,5 N(x)= 3x4 -5x2 -x-2,5 M(x)+N(x)=4x4+5x3-6x2 -3 M(x)= x4+5x3 -x2 +x-0,5 N(x)= 3x4 -5x2 -x-2,5 M(x)-N(x)=-2x4+5x3+4x2+2x+2 P(x)= 8x4-5x3 +x2 -1/3 Q(x)= x4-2x3 +x2 -5x-2/3 P(x)+Q(x)=9x4-7x3+2x2-5x -1 P(x)= 8x4-5x3 +x2 -1/3 Q(x)= x4-2x3 +x2 -5x-2/3 P(x)-Q(x)=7x4-3x3 +5x+1/3 P(x)= 2x4-2x3 -x+1 Q(x)= -x3+5x2+4x H(x)= -2x4 +x2 +5 P(x)+Q(x)+H(x)=-3x3+6x2+3x+6 P(x)= 2x4-2x3 -x+1 Q(x)= -x3+5x2+4x H(x)= -2x4 +x2 +5 P-Q-H= 4x4 -x3 -6x2 -5x -4 =2x3-3x2 -6x+2 1. Cộng hai đa thức một biến: P(x)+Q(x) = (2x5+5x4-x3+x2-x-1) + (-x4+x3+5x+2) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 -x4+x3+ 5x+2 = 2x5+4x4+x2+4x+1 P(x) = 2x5+5x4-x3+x2 -x-1 Q(x) = -x4+x3 +5x+2 P(x)+Q(x)=2x5+4x4 +x2+4x+1 2. Trừ hai đa thức : P(x)+Q(x) = (2x5+5x4-x3+x2-x-1) - (-x4+x3+5x+2) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1 +x4-x3- 5x-2 = 2x5+6x4-2x3+x2-6x-3 P(x) = 2x5+5x4-x3+x2 -x-1 Q(x) = -x4+x3 +5x+2 P(x)+Q(x)=2x5+6x4-2x3+x2-6x-3

File đính kèm:

  • docTiet 60.doc
Giáo án liên quan