Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 3

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có khả năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ bài tập 19/15

- HS: sgk + bt

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Đại số - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/08/2012 Tuần : 3, tiết PPCT: 05 Bài 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có khả năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bài tập 19/15 HS: sgk + bt III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS: ? : 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Gv: uốn nắn sử chữa sai xót. Hs: Gv: cho một số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Hs: Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Hs: Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 Hs: Giáo viên chốt kết quả 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân. * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố: Làm bài tập 17;18;20/15 5. Dặn dò: Bài tập về nhà: 21/15; 22;23;24;25/16 IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 28/08/2012 Tuần : 3, tiết PPCT: 06 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sử dụng máy tính bỏ túi. HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hs: Hoàn thành công thức sau rồi áp dụng: ; Áp dụng: ; 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 21/15 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 22/16 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 23/16 Hs: 03 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập 25/16 Hs: 02 HS lên bảng làm bài. Gv: Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài. Bài 21 / 15: a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là: và ; , và ; b / Ba cách viết của là: = == Bài 22 / 16: sắp theo thứ tự lớn dần Bài 23 / 16: a / b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001 c / Bài 25 / 16: a / = 2,3 x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3 x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7 x = 0,4 hoặc x = - 0,6 b / Tương tự: x = hoặc x = 4. Củng cố: Ôn lại từ bài 1 đến bài 4. 5. Dặn dò: Làm bài tập 24 trang 16. Chuẩn bị bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ” Ôn lại “Lũy thừa với số mũ của một số tự nhiên” và 2 công thức: IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docGA D7 tuan 3.doc