Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 8, 9

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:+ Hiểu được nội dung tên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b//a.

+ Hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclit mới suy được tính chất của hai đường thẳng song song.

- Kỹ năng:.Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ.

- Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 8, 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8: tiên đề ơclít về đường thẳng song song Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức:+ Hiểu được nội dung tên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (Mẻ a) sao cho b//a. + Hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclit mới suy được tính chất của hai đường thẳng song song. - Kỹ năng:.Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các góc còn lại. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ. - Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra : tìm hiểu tiên đề ơclít (15 phút) - Gv đưa đầu bài toán lên bảng phụ, yêu cầu cả lớp làm bài. - Mời một HS lên bảng làm bài. - mời 1 HS khác lên thực hiện lại Và cho nhận xét. - Yêu cầu 1 HS lên vẽ đường thẳng b qua M, b//a bằng cách khác và nêu nhận xét. _ Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a? - GV thông báo tiên đề Ơclit, yêu cầu HS nhắc lại và vẽ lại hình vào vở. - Cho HS đọc " Có thể em chưa biết" SGK giới thiệu về nhà toán học lỗi lạc Ơclít. Bài toán: Cho điểm M không thuộc đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M vàb//a. M b a M b a - Nhận xét : Đường thẳng này trùng với đường thẳng b ban đầu. - Tiên đề ơclít: SGK. M b a Mẽa; b qua M và b//a là duy nhất. Hoạt động II Tính chất của hai đường thẳng song song (15 phút) -GV cho HS làm ? SGK, gọi 3 HS lên bảng. _ Qua bài toán trên em có nhận xét gì? - Hãy kiểm tra 2 góc trong cùng phía? - GV đưa " Tính chất hai đường thẳng song song" lên bảng phụ. - Tính chất này cho điều gì và suy ra được điều gì ?. - Yêu cầu HS làm bài 30 tr 79 SGK ? SGK tr93. a) A a b B c) Hai góc so le trong bằng nhau. d) Nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau. * T/C: SGK Bài 30 tr79 SGK. Hoạt động III Luyện tập củng cố ( 13 phút) - GV cho HS làm bài 34 tr 94 SGK. - Cho HS làm theo nhóm. - Cho HS làm bài 32 tr94. - Yêu cầu HS làm bài 33 Bài 34 SGK. Bài 32 SGK a) Đúng b) Đúng c) Sai d)Sai. Bài 33: Điền vào chỗ trống: a) Hai góc so le trong bằng nhau b) Hai gốc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. Hoạt động IV Hướng dẫn về nhà (2phút) - Làm bài số 31; 35 tr94 SGK bài 27; 28 tr78 SBT - Làm lại bài 34 vào vở. - Học thuộc tính chất và nhận xét. Tiết 9: Luyện tập Soạn: Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức:+ Cho hai đường thẳng song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc , biết tính các góc còn lại. + Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song để giải bài tập. +Bước đầu tập suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. - Kỹ năng:.Rèn luyện tất cả các kỹ năng trên. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình., và khi trình bày bài toán. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ. - Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I: Kiểm tra : (5 phút) GV yêu cầu một HS lên bảng. - Phát biểu tiên đề Ơclít. - Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau (Bảng phụ). a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với... b) Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng, có hai đường thẳng song song với a thì... c) Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. đường thẳng đi qua A và song song với a là... Hoạt động II Luyện tập (22 phút) - GV cho HS làm nhanh bài tập 35 SGK tr94. - Yêu cầu HS làm bài 36 tr 94 SGK, GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - HS cả lớp làm bài vào vở, một HS lên bảng. - GV đưa bảng phụ bài tập sau: Hình vẽ cho biết a//b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Góc A1 = ...( Vì là cặp góc so le trong) b) Góc A2 = ...( vì là cặp góc đồng vị) c) B3 +A4 = ...(vì...) d) B4 = A2 ( vì...) - Gọi từng HS lên bảng trả lời. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 38 SGK. Nhóm 1,2 làm khung bên trái. Nhóm 3,4 làm khung bên phải. - Gv lưu ý HS : Trong bài tập của mỗi nhóm: Phần đầu có hình vẽ và bài tập cụ thể,phần sau là tính chất ở dạng tổng quát. - Tương tự nhóm 3,4. - Gv cho HS nhận xét các nhóm làm bài. Bài 35 Theo tiên đề Ơclít về đường thẳng song song; Qua A ta chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, qua B ta chỉ vẽ được một đường thẳng b song song với đường thẳng AC. Bài 36 SGK. Bài tập : a A b B Bài 38 SGK tr95 * Biết d//d' thì suy ra: a)A1 = B3 và b)A1 = B1 c) A1 + B1 = 1800 A d d B * Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a) Hai góc so le trong bằng nhau. b) Hai góc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. Hoạt động III Kiểm tra 15 phút Đề kiểm tra Câu 1: Thế nào là hai đường thẳng song song? Câu 2: trong các câu sau hãy chọn câu đúng: a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b. c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b. d)Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy nhất. e) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Câu 3: Cho hình vẽ biết a//b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE.Hãy giải thích vì sao? D E b C A B a Hoạt động IV Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Làm bài tập 39 tr 95 SGK ( Trình bày có suy luận có căn cứ). - Bài tập bổ sung: Cho hai đường thẳng a và b biết đường thẳng c ^a và c^b. Hỏi đường thẳng a có song song với đường thẳng b không?

File đính kèm:

  • docT8-9.doc
Giáo án liên quan