A) Mục tiêu:
HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Vận dụng tính chất tỉ lệ thức giải BT.
B) Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài cũ (10):
GV cho HS sửa BT41b, c/23/SGK (2 HS lên bảng).
3) Bài mới (25):
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tiết 9 - Bài 7: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5
Tiết 9: Bài 7: TỈ LỆ THỨC.
Ngày: 07/9/2008 &
A) Mục tiêu:
F HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
F Vận dụng tính chất tỉ lệ thức giải BT.
B) Chuẩn bị:
ù Giáo viên: Bảng phụ.
ù Học sinh: Bảng phụ.
C) Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài cũ (10’):
GV cho HS sửa BT41b, c/23/SGK (2 HS lên bảng).
3) Bài mới (25’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1 (4’): GV sd bảng phụ
Vd SGK.
GV rèn kĩ năng nói cho HS.
Từ đó đi đêùn định nghĩa tỉ lệ thức.
HĐ2 (4’): GV cho
HS củng cố bằng ?1
Cách làm tương tự vd.
GV cho HS làm bảng nhóm.
Em cho KL?
HĐ3 (3’): GV sd bảng phụ vd SGK.
Từ đó GV -> tổng quát:
GV HD HS tìm 1 hạng tử từ ad=bc =>
Tương tự d=?; b=?; c=?
HS quan sát và giải thích cách làm.
HS rút ra KL:
là 1 tỉ lệ thức.
HS dựa vào vd để làm câu a), b) ở bảng phụ.
KL:
Vậy:
HS giải thích các bước làm và cho nhận xét.
Hs làm tương tự vào bảng
Đinh nghĩa:
Tỉ lệ thức là 1 đẳng thức cuả hai tỉ số:
Vậy:và không lập thành tỉ lệ thức.
Tính chất:
TC1: >ad=bc
ad = bc =>
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ4 (5’): GV cho HS làm BT46/26/SGK.
=> đẳng thức nào?
x=?
HĐ5 (4’): GV sd bảng phụ vd SGK.
GV tổng quát ad=bc=>?
Ta có thể => mấy tỉ lệ thức ? cách làm như thế nào?
HĐ6 (5’): GV cho HS làm BT47a.
GV cho HS làm vào bảng phụ.
phụ.
HS theo dõi HD rồi làm vào bảng phụ.
x.3,6=(-2).27
=>
HS quan sát và giải thích cách làm. Sau đó cho biết:
18.36=27.24 =>?
Có 4 tỉ lệ thức, đổi chỗ hai hạng tử để có 1 tỉ lệ thức mới.
HS lưu ý HD của GV rồi làm vào bảng phụ.
TC2:
4) Củng cố (6’):
GV cho HS làm BT46b/23/SGK:
5) Dặn dò (3’):
@ Học bài và xem các BT đã giải.
@ BTVN:BT44, 45, 46c, 47c/26/SGK.
@ Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
Vậy: 1,2:3,24=10:27
b) 44:15 c) 100:147.
BT45/16/SGK: Có hai tỉ lệ thức.
28:14=8:4 và 3:10=2,1:7.
File đính kèm:
- Tiet 9.doc