A.MỤC TIÊU:
+HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
+Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ,phấn màu.
-HS: Thước thẳng, thước đo góc.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 ph).
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tuần 10 - Tiết 18: Tổng ba góc của một tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 18
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác
Ns 11.10.09
Nd 30.10.09
A.Mục tiêu:
+HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
+Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
+Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ,phấn màu.
-HS: Thước thẳng, thước đo góc.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác?
+áp dụng, cho biết số đo x, y trên hình vẽ sau:
-Nhân xét tam giác MNK là loại tam giác gì ? Tổng số đo hai góc N và K = ?
-ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu về tam giác vuông.
Hoạt động của học sinh
-HS 1 :
+Phát biểu: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o M
A 90o
65o
56o K
72o x y
B C N
DABC có x = 180o – ( 65o + 72o ) = 43o
DMNK có y = 180o – ( 90o + 56o ) = 34o
II.Hoạt động 2: áp dụng vào tam giác vuông (10 ph)
HĐ của Giáo viên
-Yêu cầu HS đọc định nghĩa tam giác vuông trang 107 SGK.
-Nói: Tam giác ABC có Â = 90o ta nói tam giác ABC vuông tại A. AB, AC gọi là cạnh góc vuông, BC là cạnh huyền.
-Lưu ý cạnh huyền đối diện với góc vuông, kí hiệu góc vuông.
-Yêu cầu làm ?3
Tính B + C = ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to định nghĩa tam giác vuông.
-Vẽ tam giác ABC có Â = 90o theo giáo viên.
-Ghi chép các qui ước.
-Tính tổng số đo hai góc B và C theo định lý tổng 3 góc trong tam giác.
-1 HS trình bày.
Ghi bảng
1.Tam giác vuông:
a.Định nghĩa: SGK
B
A C
DABC có Â = 90o
nói DABC vuông tại A,
AB, AC là cạnh góc vuông.
BC là cạnh huyền.
?3: A + B + C = 180o
 = 90o nên B + C = 90o
-Hỏi:
+Từ kết quả này ta có kết luận gì?
+Hai góc có tổng số đo bằng 90o là hai góc quan hệ thế nào?
-Vậy ta gọi kết luận trên là định lý, yêu cầu đọc ĐLý.
-Trả lời:
+KL: trong tam giác vuông hai góc nhon có tổng số đo bằng 90o .
+Hai góc phụ nhau.
-Đọc định lý SGK.
b.Định lý: SGK
III.Hoạt động 3: Góc ngoàI của tam giác( 15 ph)
-GV vẽ hình lên bảng.
-Yêu cầu đọc định nghĩa.
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa.
-Hỏi: Vậy theo định nghĩa tại mỗi đỉnh tam giác có một góc ngoài, nên 1 tam giác có bao nhiêu góc ngoài?
-Góc A, B, C của DABC còn gọi là góc trong .
-Yêu cầu tự làm ?4
-Gọi HS đọc kết quả.
-GV nêu: Từ kết quả suy luận trên ta có định lý về góc ngoài của tam giác.
-Cho đọc định lý.
-Vậy góc ngoài của tam giác có số đo thế nào so với mỗi góc trong không kề với nó ?
-GV nêu so sánh góc ACx với góc A và B
-Hỏi: Cho biết góc ABy lớn hơn những góc nào?
-Đọc định nghĩa.
-Phát biểu lại định nghĩa.
-Mỗi tam giác có ba góc ngoài.
-Nhìn hình vẽ nêu các góc ngoài của DABC.
-1 HS trả lời ?4.
-Đọc định lý.
-Số đo mỗi góc ngoài lớn hơn số đo mỗi góc trong không kề với nó.
- ABy > Â, C
3.Góc ngoài của tam giác:
a.Định nghĩa: SGK
z
A
y x
B C
Ví dụ: ACx ; ABy ; CAz.
?4:
ACx = A + B
b.Định lý: SGK
c.Nhận xét:
ACx > Â; ACx > B
IV.Hoạt động 4: Luyện tập Củng cố (10 ph)
-Yêu cầu tìm số đo của x trong hình 55, 56.
-Cho phát biểu lại các định lý.
-Trả lời:
Hình 55: x = 40o .
Hình 56: x = 25o .
BT 6/109:
Hình 55: x = 40o .
Hình 56: x = 25o .
IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Học kỹ các định nghĩa, các định lý trong bài.
-BTVN: 6,7 8/ 109 SGK
-Hướng dẫn BT 8: DABC có B = C = 40o, phân giác góc ngoài tại A tạo thành mỗi góc như thế nào với B và C?
File đính kèm:
- hinh 18.doc