I.Mục tiêu
ã Học sinh biết diến đạt định lí dưới dạng”Nếu .thì ”.
ã Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu.
ã Bước đầu biết chứng minh.
II.Chuẩn bị :
- GV: thước kẻ ,êke, bảng phụ
- HS: thước kẻ ,êke
III.Tiến trình dạy học
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1263 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Hình học - Tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Tiết 13 Ngày dạy :
Luyện tập
I.Mục tiêu
Học sinh biết diến đạt định lí dưới dạng”Nếu ..thì…”.
Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT,KL bằng kí hiệu.
Bước đầu biết chứng minh.
II.Chuẩn bị :
- GV: thước kẻ ,êke, bảng phụ
- HS: thước kẻ ,êke
III.Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là định lí?định lí có mấy phần ?GT,KL là gì ?
Chữa bài tập 50(sgk)
HS2: Thế nào là chứng minh định lí ?Minh hoạ định lí “2 góc đối đỉnh thì bằng nhau” bằng hình vẽ, ghi GT,KL?
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Ghi GT,KL vẽ hình các định lí sau:
Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng đến mỗi đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó.
Hai tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành 1 góc vuông
Tia phân giác của 1 góc tạo với 2 cạnh của góc hai góc có số đo9 bằng nhau.
Phát biểu các định lí trên dưới dạng “Nếu …thì…” ?
Bài 53(sgk)
Gọi 2 HS đọc to đề bài
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , làm câu a,b.
Yêu cầu HS làm tiếp câu c,d
Bài 44:
Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình , ghi GT,KL
Gợi ý :
Gọi E là giao điểm của Oy và Ox’.
3 HS lên bảng làm bài :
a)
GT M là trung điểm AB
KL MA = MB = 1/2AB
z
O
x
y
m
n
b)
GT xOz và zOy là 2 góc kề bù
Om và On là phân giác
KL góc mOn =900
c)
y
O
z
x
GT Oz là tia phân giác góc xOy
KL
3 HS phát biểu.
y
x
x’
y’
O
Bài 53:
a)
b)
xx’ cắt yy’ tại O
GT
KL =900
c) điền vào :
–Vì 2 góc kề bù
- Theo GT và căn cứ vào (1)
- Căn cứ vào (2)
- Vì 2 góc đối đỉnh
- Căn cứ vào (3)
E
O
O’
y’
x’
x
y
d)Có :
Bài 44:
GT xOy và x’Oy’ nhọn
Ox//Ox’ ; Oy//Oy’
KL
Chứng minh:
E là giao điểm của Oy và O’x’.
Ta có :
Hoạt động 3: Củng cố
Định lí là gì ? nêu các bước chứng minh định lí?
1 HS trả lời
IV.Hướng dẫn về nhà:
Làm các câu hỏi ôn tập chương I
Bài tập : 54,55,57(sgk); 43,45(sbt)
Tiết 14 Ngày dạy :
ôn tập chương I
I.Mục tiêu
Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song.
Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song không?
Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song.
II.Chuẩn bị :
- GV: dụng cụ đo,vẽ, bảng phụ
- HS: dụng cụ đo,vẽ
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: I. Ôn lí thuyết
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu tính chất, vẽ hình?
Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Quan hệ 3 đường thẳng song song.
Quan hệ giữa vuông góc và song song.
Tiên đề ơclit.
Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
c) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
e) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm đoạn thẳng đó.
f)đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc đoạn thẳng đó.
g) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm đoạn thẳng đó và vuông góc đoạn thẳng đó.
h) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a,b thì 2 góc so le trong bằng nhau.
6 HS lần lượt trả lời các câu hỏi trên
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Hoạt động 2: II.Bài tập
Bài 54(sgk)
Yêu cầu HS đọc kết quả?
Bài 55(sgk)
Vẽ hình 38 lên bảng , gọi 2 HS làm câu a,b
e
M
N
a1
a2
b2
b1
d
Bài 56(sgk)
Vẽ trung trực của AB=28mm?
Bài 54:
5 cặp đường thẳng vuông góc là :
d1 và d8; d1 và d2; d3 và d5; d3 và d4; d3 và d7;
4 cặp đường thẳng song song là :
d2 và d8; d4 và d5; d4 và d7; d5 và d7;
2 HS lên bảng làm bài
1 HS nêu cách vẽ:
+Vẽ AB=28mm
+xác định trung điểm I của AB.
+Vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông góc AB.
D là đường trung trực AB.
/
d
I
A
B
/
IV.Hướng dẫn về nhà (2p)
Bài tập : 57,58,59(sgk-104)
Bài tập : 47,48(sbt)
Học thuộnc 10 câu hỏi ôn tập chương
File đính kèm:
- H7 tuan 7.doc