I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Thái độ : -Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
- Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III phương pháp
- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – giỏo dục
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Thứ 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :11/09/2013 Ngày dạy : 16 /09/2013
Tiết thứ : 9
TỈ LỆ THỨC
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức.
- Học sinh hiểu được cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và cỏc tớnh chất để giải cỏc bài toỏn liờn quan.
3. Thỏi độ : -Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
- Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – giỏo dục
1. ổn định tổ chức. ( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’ )
- Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh: và
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy- trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Định nghĩa ( 14’ )
GV: Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau.
Ta nói đẳng thức: = là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vài VD.
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
GV: Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức?
- Yêu cầu làm ?1
- Hs nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số =
Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.:4 = ,: 8 =
:4 = : 8
b. -3:7 =
-2: 7 =
-3:7 -2: 7
(Không lập được tỉ lệ thức)
Hoạt động 2: Tính chất. ( 15’ )
- GV:Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không?
- GV:cho học sinh Làm ?2.
Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào?
- HS: Tương tự từ tỉ lệ thức
= ta có thể suy ra
a.d = b.c
Hsinh thảo luận nhúm và trỡnh bài
-Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu = thì a.d=b.c
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
4. Củng cố : ( 8’ )
- Ch Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thứ
BT47/26:
a)
Bài tập 46: Tìm x
5dặn dũ
-Về nhà học bài
. - Làm bài 44, 45; 48 /SGK,bài 60,64,66/SBT
V Rỳt kinh nghiệm ;
.................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Ngày soạn :11/09/2013 Ngày dạy : 17 /09/2013
Tiết thứ : 10
Luyện tập
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS: SGK, máy tính.
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – giỏo dục
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy- trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức ( 8’ )
GV- Cho Hs đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK
Gọi lần lượt hai Hs lên bảng, lớp nhận xét.
- Yêu cầu Hs làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không, nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức.
- Lần lượt Hs lên bảng trình bày.
- Hs làm miệng :
Ngoại tỉ :
a) -5,1 ; -1,15
b) 6 ; 80
c) -0,375 ; 8,47
Trung tỉ :
a) 8,5 ; 0,69
b) 35; 14
c) 0,875; -3,63
Bài 49/SGK
a. = =
Lập được tỉ lệ thức.
b. 39: 52 =
2,1: 3,5 = =
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
c. = = 3:7
Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4 =
=
Vì Ta không lập được tỉ lệ thức.
Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.( 10’ )
GV :Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của vài nhóm.
Hs: Làm bài tập 50 vào bảng phụ của Gv.
Gv: Gọi Hs nhận xột, chốt kết quả, cỏch trỡnh bày.
- GV Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo nhóm.
Gọi lần lượt các em lên trình bày.
GV: Nhận xột cỏch trỡnh bài của học sinh
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2:
2x =
x =
b. 0,25x = 3. :
x = 20
x = 20:
x = 80
Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức.( 8’ )
- GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
- áp dụng làm bài 51/SGK
Hs: Làm bài tập 51 theo nhúm.
Gv: Gọi Hs nhận xột, chốt kết quả, cỏch trỡnh bày
.
- Làm miệng bài 52/SGK.
.
- Hs: lập được 4 tỉ lệ thức.
- Hs làm bài.
- Hoạt động nhóm.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
= ; =
= ; =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ
Các câu đúng: C) Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta được:
4: củng cố. (1’)
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
5.dặn dũ
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
V Rỳt kinh nghiệm ;
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Kiểm tra 15'
I trắc nghiệm
A /Trong cỏc cõu cú lựa chọn a,b,c,d, chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng :
Cõu 1 : Kết quả của phộp tớnh là
A, B, C, D,
Cõu 2 : Kết quả của phộp tớnh là
A, B , C, D,
Cõu 3 : (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng:
A, 8 B , 6 C, 5 D, 2
Cõu 4: Keỏt quaỷ cuỷa phộp tớnh: laứ:
A. 9 B. C. 1 D.3
Cõu 5: Keỏt quaỷ cuỷa phộp tớnh: laứ:
A. 9 B. C. D.
Cõu 6: Neỏu : thỡ
A. a.b = cd B. a.d = cd C. a.d = b.c D. a.c = ca
II-Tự luận (7.0 điểm)
II tự luận
Bài 1: (4đ) Cho 4 số sau: 2; 3; 10; 15
Hãy lập 1 tỉ lệ thức có thể từ 4 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng 1 đẳng thức 3 điểm
Từ
Bài tập 2: (5đ)
` DUYỆT TUẦN 5
(ngày....thỏng ....năm 2013)
Ngày soạn :19/09/2013 Ngày dạy : 24 /09/2013
Tuần : 6 Tiết thứ : 11
TÍNH CHẤT CỦA DẢY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I Mục tiờu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được cỏc tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng:
-Vận dụng cỏc tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để giải cỏc bỡa toỏn liờn quan.
3. Thỏi độ:
- Chỳ ý nghe giảng và làm theo cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
- Tớch cực trong học tập, cú ý thức trong nhúm.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh giờdạy – giỏo dục
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ:( 6’ )
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức = . Hãy so sánh các tỉ số và
với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
Gv nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy- trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số (15’)
Yêu cầu Hs xem lại BT phần Ktrabài cũ.
Gv: Từ bài tập kiểm tra bài cũ cũng là bài tập ?1
Nếu ta có = thì ta suy ra được các tỉ số nào bằng nhau?
- Cho Hs đọc phần CM trong SGK và tương tự cho các em hoạt động nhóm
CM tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau.
- Cho Hs phát biểu thêm các tỉ số khác bằng với các tỉ số trên
- HS:
= = =
- HS: Tham khảo cách giải và hoạt động nhóm.
Gv: Một cỏch tổng quỏt ta suy ra được điều gỡ?
Hs: trả lời
Gv: yờu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh
Hs: học sinh đoc phần chứng minh
Gv: Đưa ra trường hợp mở rộng
Hs: Lắng nghe.
1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số:
?1 Cho tỉ lệ thức Ta cú:
Tổng quỏt:
Đặt = k (1)
a=k.b; c=k.d
Ta cú: (2)
(3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
BT55/30 Sgk
Hoạt động 2: Chú ý (7’)
- GV cho Hs biết ý nghĩa của dãy tỉ số và cách viết khác của dãy tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
Gv: Đưa ra bài tập 57 Sgk.
Hs:thảo luận nhúm
Hs: Đọc đề bài và túm tắt
Nnận xột cỏch trỡnh bài của bạn
Gv nhận xét, đánh giá.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số = =
ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5
?2.
Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C
lần lượt làa,b,c.
Ta có: = =
BT57/30 Sgk
gọi số viờn bi của 3 bạn Minh,
Hựng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta cú:
Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: 8, 16, 20
4: củng cố (15’)
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
cho hs hoạt động nhóm
Bài tập 56:
Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có và (a+b).2=28a+b=14
5.dặn dũ(1’)
- Học bài.
Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.
V Rỳt kinh nghiệm ;
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
-
Ngày soạn :19/09/2013 Ngày dạy : 27 /09/2013
Tuần : 6 Tiết thứ : 12
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Học sinh cũng cố tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II.Chuẩn bị.
1. GV: SGK, SGV, bài soạn.
2. HS : SGK, máy tính.
III phương phỏp
- Nờu vấn đề giải quyết vấn đề
- Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm
IV. Tiến trỡnh giờdạy – giỏo dục
1. ổn định tổ chức.( 1’ )
2. Kiểm tra bài cũ:( 3’ )
- Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
Gv nhận xét, đánh giá
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy- trũ
Nội dung
Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm số chưa biết. ( 10’ )
- Yêu cầu HS thực hiện bài tập 60/SGK.
HS; nờu cỏch giải
- Gọi hai Hs lên bảng làm 60a, b.
- 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập.
- Lớp nhận xét.
Bài 60/SGK
a. (.x) : = 1 :
(.x) : = 4
.x = 4.
.x = 5
x = 15
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15
x = 1,5
Hoạt động 2: Dạng 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau . ( 15’ )
-GV: Cho Hs đọc đề bài 79/SBT và cho biết cách làm.
HS:thỏo luận nhúm
Nờu cỏch trỡnh bài và đại diện nhúm lờn giải
GV: nhận xột cỏch trỡnh bài của bạn
- Cho Hs đọc đề bài 80/SBT và cho biết cách làm.
- Cho Hs đọc đề bài
61/SGK và cho biết cách làm.
- Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa.
- Cho Hs đọc đề bài
61/SGK và cho biết cách làm.
- Hs : đọc đề và nêu cách làm.
- Hoạt động nhóm.
Bài 79/SBT
Ta có :
= = =
== = -3
a = -3.2 = -6
b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12
d = -3.5 = -15
Bài 80 /SBT
= =
= =
== = 5
a = 10
b= 15
c = 20
Bài 61/SGK
Tacó :
= = =
= = 2
x = 16
y = 24
z = 30
Bài 62/SGK
= = k
x = 2k ; y = 5k
x.y = 2k.5k = 10
k = 1
x = 2, y = 5
x = -2, y = -5
Hoạt động 3 : Dạng 3 : Các bài toán về chứng minh. ( 13’ )
- Hs đọc đề bài 63/SGK
- GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhóm
- Hoạt động nhóm.
- Làm bài 64/SGK.
- Hs đọc đề
- Nghe GV hướng dẫn.
- Hoạt động nhóm làm bài 64/SGK.
Bài 64/SGK
Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.
Ta có :
===== 35
a = 35.9 = 315
b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210
Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315 hs, 280 hs, 245 hs, 210 hs.
4: Củng cố: (2’)
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau.
HStl
5: dặn dũ. (1’)
- Xem lại tất cả các bài tập đã làm.
- Làm bài 81,82,83/SBT.
- Xem trước bài 9 :Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
V Rỳt kinh nghiệm ;
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
DUYỆT TUẦN 6
(ngày....thỏng ....năm 2013)
TT
File đính kèm:
- Toan7 tuan 5 6 hai cot nam 20132014.doc