I Mục tiêu :
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Phương tiện :
- GV : Bảng phụ, thước. máy tính, thước
- HS : Bảng nhóm, máy tính
III. Phương pháp:
IV. Tiến trình:
1/ On định lớp: Sĩ số: lớp: 6A3 . . . . .
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
25 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :04/09/2010
Ngày dạy :06/09/2010
Tuần :5
Tiết 1 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I Mục tiêu :
Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân thông qua bài tập.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Phương tiện :
GV : Bảng phụ, thước. máy tính, thước
HS : Bảng nhóm, máy tính
III. Phương pháp:
IV. Tiến trình:
1/ Oån định lớp: Sĩ số: lớp: 6A3 . . . . .
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
Cho hai học sinh làm bài 17, 19 /13 Sgk
Bài 18 Sgk/13 Cho tập hợp
A = { 0} ta có thể viết hoặc nói A = Ỉ ?
Thực hiện phép tính
12 – 3 ; 12 - 13
* Vậy khi nào thì phép “- “ a – b thực hiện được và phép chia a : b thực hiện được chúng ta sẽ nghiên cứu bài học hôm nay
Bài 24. Theo bài ra ta có kết luận gì về quan hệ giữa các tập hợp này với tập hợp N ?
Bài 31
Cho học sinh thực hiện
Cho học sinh lên làm
Câu c: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số?
Nếu ta nhóm thành từng cặp số đầu với số cuối cứ như thế còn lại số nào ?
Bài 47
Yêu cầu ba học sinh thực hiện
Cho một số HS khác nhận xét bổ sung vào bài làm của bạn nếu cần
GV chốt lại
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .
Không vì A có một phần tử là 0
12 – 3 = 9; 12 – 13 không thực hiện được
b = x
Đều là tập con của N
Ba học sinh lên thực hiện
11 số
Số 25
Học sinh lên thực hiện, nhận xét, bổ sung
HS nhận xét
Bài 24 Sgk / 14
Ta có
A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 }
B = { 0, 2, 4, 6, 8,......... }
N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6,......}
A Ì N
B Ì N
N* Ì N
Bài 31 Sgk/17
a. 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400 = 600
b. 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 + 340 = 940
c. 20 + 21 + 22 + …………+ 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) +(22 + 28)
+ (23 + 27) + ( 24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25
= 275
Bài 47 Sgk/24
a. ( x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 135
b. 124 + ( 118 – x)= 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c. 156 – (x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
4/ Củng cố: Kết hợp trong bài học
5/ Dặn dò :
- Về học kĩ lý thyết và bài tập
- BTVN : 18/5;27/7;43/8/sbt
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn :11/09/2010
Ngày dạy :13/09/2010
Tuần :6
Tiết 2 ÔN CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
Củng cố cho Hs về lũy thừa với số mũ tự nhiên . HS thực hiện được phép nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số . Thực hiện các phép tính theo thứ tự
Rèn luyện cho Hs các kỹ năng tính nhanh bằng cách áp dụng các tính chất mà các em đã được học
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị :
GV :
HS :
III. Tiến trình :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 :
Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Ta thấy lũy thừa thực ra là bài toán nào ?
Phép nhân nhiều thừa số bàng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa
Hoạt động 2 :
Ta thấy khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số thì cơ số như thế nào và số mũ như thế nào ?
Cho 2 học sinh lên thực hiện
Cho học sinh thảo luận nhóm
Vậy khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
VD: 58 : 56
?2. Học sinh thảo luận nhóm
Hoạt động 3 :
Cho ba học sinh lên thực hiện
GV treo bảng phụ cho học sinh lên điền
Trong bài toán này đâu là số bị trừ?
Đâu là thừa số chưa biết?
=> Kết quả?
Trước tiên ta phải làm phép tính nào?
Đâu là số hạng chưa biết?
Đâu là thừa số chưa biết?
Học sinh phát biểu và nhắc lại
Nhân nhiều thừa số bàng nhau
Cơ số giữ nguyên, số mũ bằng tổng hai số mũ
Học sinh thực hiện, nhận xét, bổ sung
Học sinh thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét
Giữ nguyên cơ số, trừ hai số
mũ
= 52
Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét
Học sinh thực hiện
Học sinh lên điền
3.(x+1)
x + 1
x = 8
32.33
12x
x
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa:
an = a .a . a ……………a
n thừa số
Với n # 0
Hay :
Trong đó:
an là một lũy thừa
a là cơ số
n là số mũ
Tổng quát:
am . an = am + n
Bài 61 Sgk/28
8 = 23; 16 = 42 = 24
27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 2681 = 92 = 34 ; 100 = 102
Bai2 64Sgk/29
a. 22 . 23 . 24 = 22+3+4 = 29
b. 102 . 10 3 . 105 = 102+3+5 = 1010|
c. x . x5 = x6
d. a2 . a3 .a5 = a10
. Công thức tổng quát
am : an = am – n với a# 0, mn
Quy ước : a0 = 1
VD: 58 : 56 = 58 – 6 = 52
?2. a. 712 : 74 = 712 – 4 = 7 8
b. x6 : x3 = x6 – 3 = x3 ( x# 0)
c. a4 : a4 = a4 – 4 = a0 = 1
( a# 0)
3. Bài tập
Bài 67Sgk/30
a. 38 : 34 = 34b. 108 : 102 = 106c. a6 : a = a5
Bài 69 Sgk/30
37 Đ
54 Đ
27 Đ
Bài 74sgk/32
c. 96 – 3(x +1) = 42
3(x + 1) = 96 – 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 9
x = 9 – 1
x = 8
d. 12x – 33 = 32 . 33
12x – 33 = 9 .27
12x – 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
Hoạt động 4 : Dặn dò
Học biểu thức tổng quát của lũy thừa , nhân chia lũy thừa cùng cơ số
BTVN : 90;92;96 / SBT
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn :29/10/2007
Ngày dạy :31/10/2007
Tuần :9
Tiết 9 ÔN CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu
Học sinh biết vận dụng các kiến thức về tập hợp tập, hợp con, số phần tử của tập hợp, tập hợp bằng nhau và vận dụng vào bài tập.
rèn luyện kĩ năng sử dụng các kí hiệu Ỵ,Ï,Ì, nhận dạng, xác định
Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Phương tiện .
GV : Bảng phụ, thước.
HS : Bảng nhóm
III. Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ
Cho hai học sinh làm bài 17, 19 /13 Sgk
Bài 18 Sgk/13 Cho tập hợp
A = { 0} ta có thể viết hoặc nói A = Ỉ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 20. GV ghi trong bảng phụ cho học sinh lên thực hiện
Bài 21. Yêu cầu học sinh thực hiện và ghi công thức tổng quát
Bài 22 GV ghi bảng phụ cho học sinh trả lời tại chỗ
Bài 23 cho học sinh thảo luận nhóm
Bài 24. Theo bài ra ta có kết luận gì về quan hệ giữa các tập hợp này với tập hợp N ?
Hoạt động 3 : Củng cố :
Kết hợp trong luyện tập
Bài 25 Sgk/14 Cho học sinh nghiên cức SGK Và trả lời
Bốn nước nào có diện tích lớn nhất ?
Ba nước nào có diện tích nhỏ nhất ?
Không vì A có một phần tử là 0
Học sinh thực hiện
C = { 0, 2, 4, 6, 8 }
L = { 11, 13, 15, 17, 19 }
A = { 18, 20, 22 }
B = { 25,. 27, 29, 31 }
Đều là tập con của N
- Indônêxia, Mianma, Thái lan, Việt nam
- Xigapo, Bru-nây, Camphuchia
Bài 1 Sgk/13
A = { x Ỵ N | x £ 20 }
B = Ỉ
Bài 19 Sgk/13
A= { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
B = 0, 1, 2, 3, 4 }
Ta cvó B Ì A
15 Ỵ A; b. { 15} Ì A
c. { 15, 24 } Ì A
Bài 21 Sgk/13
B = 10, 11, ........... 99} có
99 – 10 + 1 = 89 phần tử
{ a,........,b } có b – a + 1 Phần tử
Bài 23 Sgk/14
D = { 21, 23,......... 99 } có
( 99 – 21 ) : 2 = 40 phần tử
E = { 32, 34, .........,96 } có
(96 – 32 ) : 2 = 33 Phần tử.
Bài 24 Sgk / 14
Ta có
A = { 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 }
B = { 0, 2, 4, 6, 8,......... }
N* = { 1, 2, 3, 4, 5, 6,......}
A Ì N
B Ì N
N* Ì N
Hoạt động $ : Dặn dò
Về xem kĩ lý thuyết dđ· học và các bài tập dđ·làm.
Chuẩn bị ttrước bài 5 tiết sau học
?1. Tổng, tích hai sốtự nhiên là số gì ?
?2. Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ?
BTVN : Bài 29 – 38 Sbt/ 5,6.
Ngày soạn :29/10/2007
Ngày dạy :31/10/2007
Tuần :10
Tiết 10 ÔN CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng và phép nhân
- Rèn kĩ năng áp dụng, tính toán linh hoạt chính xác
- Xây dựng thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực
II. Phương tiện dạy học
GV : Bảng phụ, thước
Máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 35
6 = ? . ?
15 . 2 . 6 = ?
4 . 4 . 9 =?
Bài 36
a.
= 15 . ? . ? = ?
= 25 . 4 . ? = ? ;
=125 .4 . ? = ?
b.
= 25 . ( 10 + ?) = ?
= 47 . ( 100 + ? ) = ?
Bài 37
19 = ? – 1 => cách tính ?
99 = ? - ? => cách tính
98 = 100 - ? => cách tính
Bài 38 Gv giới thiệu cho học nút nhân cho học sinh thực hành
Trên máy tính và so sánh kết quả
Bài 40
Tổng số ngày trong hai tuần là bao nhiêu ngày ?
=> = ?
Mà = ?
=> = ?
Hoạt động 2 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Học sinh lên thực hiện
= 15 . 2 . 2
= 24 . 4 . 3
= 125 . 8 . 2 Học sinh thực hiện
Cho học sinh thực hiện
= 210– 1
100 – 1
100 – 2
14
28
1428
35 Sgk/ 19
15 . 2 . 6 = 15 . 3 . 4 = 5 . 3 .12
4 . 4 . 9 = 2 . 8 . 9 = 8 . 18
Bài 36 Sgk/19
a. 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60
25 .12 = 25. 4 .3 = 100 .3 = 300
125.16 = 125. 8 . 2 =1000.2 =2000
b. 25 . 12 = 25 . (10 + 2 )
= 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1)
= 34 . 10 + 34 . 11
= 340 + 34 = 374
47. 101 = 47 .( 100 + 1 )
= 47 . 100 + 47 . 1
= 4700 + 47 = 4747
Bài 37 Sgk/ 20
Áp dụng tính chất
a. ( b – c)= a.c –a.b
a. 16 . 19 = 16 . (20 – 1 )
=16 . 20 - 16 . 1
= 320 - 16 = 304
b. 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
= 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
c. 35 . 98 = 35 . (100 – 2 )
= 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 – 70
= 3430
Bài 38 Sgk / 20
375 . 376 = 141000
624 . 625 = 390000
c. 13 .81 .125= 226395
Bài 40 Sgk / 20
Tổng số ngày trong hai tuần là
2 . 7 = 14
=> = 14
Mà = 2 .
=> = 28
Vậy = 1428
Hoạt động 3 : Dặn dò
Về xem lại lý thuyết va các dạng bài tập đã làm
Chuẩn bị trước bài 6 tiết sau học
? Khi nào thì phép trừ a – b thực hiện dược?
? Khi nào thì phép chia a : b thực hiện được ?
- BTVN : Bài 50 đến bài 57 Sbt/9, 10
Ngày soạn :29/10/2007
Ngày dạy :31/10/2007
Tuần :11
Tiết 11 ÔN CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. Mục tiêu bài học
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép toán.
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các tính chất vào bài tập. Kĩ năng sử dụng máy tính
- Xây dụng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập
II. Phương tiện dạy học
GV: Bảng phụ, máy tính
HS: Bảng nhóm, máy tính
III.Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1:KT15’
GV cho HS làm bài 52 a,b,c
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
Hướng dẫn HS làm bài tập 53
Làm thế nào để tìm được số vở loại I mà bạn Tâm có thể mua được?
Vậy bạn Tâm mua được bao nhiêu vở loại II ?
Mỗi toa chở được bao nhiêu khách?
Tổng cộng có bao nhiêu khách ?
Vậy làm như thế nào để tìm ra số toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
Cho học sinh thực hiện
Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế nào ?
Hoạt động 3: Củng cố
Kết hợp trong luyện tập .
HS làm bài
Lấy 21000 : 2000
10
14
12 . 8 = 96 khách
lấy 1000 : 96
11 toa
Học sinh thực hiện
Dài x rộng
Diện tích : chiều rộng
Bài 52 Sgk/25
a. 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2)
= 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4)
= 4 . 100 = 400
b. 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 4)
= 4200 : 100 = 42
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100 = 56
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12
=120 : 12 + 12 :12
= 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 :8
= 10 + 2 = 12
Bài 53 Sgk/ 25
Tóm tắt: Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là: 10 quyển
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II
Bài 54 Sgk/25
Số khách mỗi toa trở được là :
12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách) nên cần có ít nhất 11 toa để trở hết số khách
Bài 55 Sgk/ 25
a.Vận tốc của Ô tô là
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)
Hoạt động 4: Dặn dò :
Về học kĩ lý thyết và bài tập
chuẩn bị trước bài 7 tiết sau học
? Lũy thừa bậc n của a là gì?
? Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
BTVN : 62,63,64,65,66,76,78 Sbt/10,11,12.
Ngày soạn :29/10/2007
Ngày dạy :31/10/2007
Tuần :12
Tiết 12 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN
I. Mục tiêu :
-Học sinh nắm được thứ tự thực hiện các phép toán
-Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong học tập
II. Phương tiện :
-GV:Bảng phụ
-HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1:Bài cũ
-Viết hai công thức tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số
-Chúng ta đã biết thứ tự thực hiện các phép toán như thế nào?
-Để nghiên cứu kĩ hơn thứ tự thực hiện các phép tóan thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay
Hoạt động 2:Nhắc lại kiến thức
-Cho học sinh lấy một số VD về biểu thức
=> Một số có được coi là một biểu thức?
-Trong biểu thức ngoài các phép toán còn có các dấu nào?
Hoạt động 3: thứ tự thực hiện các phép toán
Thực hiện theo thứ tự như thế nào?
Thực hiện từ phép toán nào đến phép toán nào?
Yêu cầu học sinh thực hiện tại chỗ
Cho học sinh thực hiện tại chỗ
Cho học sinh thảo luận nhóm và trình bày
Cho học sinh thực hiện nhóm và trình bày
Vậy thứ tự thực hiện các phép toán không có ngoặc ta thực hiện như thế nào?
Còn với các bài toán có ngoặc?
Hoạt động 4: Củng cố
73 sgk/32
Thực hiện phép toán nào trước?
74 sgk/32
218 – x = ?
Yêu cầu 2 học sinh lên thực hiện
am . an= am + n
am : an = am - n
thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải
Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân chia cuối cùng đến cộng và trừ
a. 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 .3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b. 2 . (5 . 42 – 18)
= 2 . (5 . 16 – 18)
= 2 . (80 – 18) = 2 . 62 = 124
Học sinh nhận xét, bổ sung
Lũy thừa đến nhân chia đến
Từ trong ra ngoài, từ (…) đến […] đến {…}
12 – 4
1.Nhắc lại kiến thức
VD: 5+2 -3; 12 :4 +5 ; 32 … gọi là các biểu thức
Chú ý:
2 .Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a. Đối với biểu thức không có ngoặc:
* Chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia
VD: 52 -23 + 12 = 29 + 12 = 41
45 :15 . 5 = 3 . 5 = 15
* Gồm các phép toán + , -, . , : và lũy thừa
VD: 3 .32 -15 :5 . 23
= 3. 9 – 15 : 5 . 8 = 27 – 3.8
= 27 – 24
= 3
b. Đối với biểu thức có dấu ngoặc
VD: 100 :{2 .[52 – (35 – 8)]}
= 100 :{2 .[52 – 27]}
= 100 :{2 . 25}
= 100 : 50 = 2
?1.
?2
a (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b. 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
Tổng quát:
Bài tập:
73 sgk/32
d. 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ]
= 80 – [ 130 – ( 8)2 ]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66 = 14
74 sgk/ 32
a. 541 +(218 – x ) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
Hoạt động 5: Dặn dò
-Về coi lại các kiến thức đã học và các dạng bài tập đã học tiết sau luyện tập
-BTVN:73 – 77 sgk/32
Ngày soạn :04/12/ 2007
Ngày dạy :06/12 /2007
Tuần :13
Tiết 13 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính
- Kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc
- Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực
II. Phương tiện :
-GV: Bảng phụ, htước
-HS :
III.Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào?
Cho học sinh thực hiện
Ta có thể nhóm số nào để thực hiện cho dễ
Cho học sinh thực hiện
Nhóm cặp số nào để nhân dễ?
Thừa số chưa biết ?
Số bị trừ?
Số trừ?
Cho 3 học sinh thực hiện
74 : 72 = ?
23.22 =?
42 =?
Cho học sinh thực hiện
Ta thực hiện các phép tính nào trước?
Cho học simh thực hiện
Hoạt động 2 : Củng cố
Kết hợp trong luyện tập
Mọi phần tử của tập hợp đó phải thuộc tập hợp đó
168 với 132
25.4 và 5.16
học sinh thực hiện
X – 3
3.x
87 + x
72 = 49
8 . 4
16
( ), [ ] , { }
Bài 1: Cho tập hợp A = {1,2,a,b,c}
Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp A
B = { 1,2,3,c} ; C = {1,2}
D = {2,b,c} ; H = { þ}
Giải
Tập hợp D, C, H là tập hợp con của tập hợp A
Bài 2: Thực hiện phép tính
a. 168 + 79+132
= (168 + 132) +79
= 300 + 79 = 379
b. 5 . 25 . 4 16
= (25.4) .(5.16)
= 100.80 = 8000
c . 32.46 + 32.54
= 32(46 +54)
= 32 . 100 = 3200
d. 15( 4 + 20)
= 15 . 4 + 15 . 20
= 60 + 300
= 3600
Bài 3: Tìm x biết
a. 12 ( x - 3) = 0
x - 3 = 0 : 12
x - 3 = 0
x = 3
b. 3 . x – 15 = 0
3.x = 0 + 15
3x = 15
x = 5
c. 315 – ( 87 + x ) = 150
87 + x = 315 – 150
87 + x = 165
x = 165 -87
x = 78
Bài 4: Tính giá trị của các lũy thừa sau:
74 : 72 = 72 = 49
23 . 22 : 42 = 8 . 4 : 16
= 32 : 16 = 2
Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau
a. 20 – {35 – [ 100 : ( 7 . 8 – 51)]}
= 20 – {35 – [ 100 : ( 56 – 51) ]}
= 20 – {35 – [ 100 : 5]}
= 20 – { 35 - 20}
= 20 – 15
=15
b. 150 : { 25 . [ 12 – ( 20 : 5 + 6)]}
= 150 : { 25 . [ 12 – ( 4 + 6)]}
= 150 : { 25 . [ 12 – 10]}
= 150 : { 25 . 2}
= 150 : 50 = 3
Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem kĩ lý thuyết, bài tập các dạng chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
Ngày soạn :13/12/2007
Ngày dạy : 15/12/2007
Tuần 14
Tiết 14 LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu:
- Học sinh tính thành thạo giá trị tuyệt đối của một số nguyên,biết so sánh các số nguyên.Tìm được số đối của 1 số nguyên.
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Có thái độ đúng đắn trong việc sử dụng kí hiệu, có tinh thần hợp tác trong học tập.
II/ Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ ghi bài 1618 Sgk/73
HS:Bảng nhóm.
III/ Tiến trình:
1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ :
-So sánh các số sau:5 và -8 ; -7 và 0; -8 và -20.Hãy tính giá trị tuyệt đối
của các số đó
5>-8;-7-20
|5|=5;|-8|=8;|0|=0;
|-7|= 7;
|-20|=20
GV nhận xét đánh giá
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ2:Sửa bài tập:
Gv chữa bài số 13/73
Gv cho hs trình bày cách giải bài 14/73.
HĐ3:Luyện tập.
-Gv treo bảng phụ ghi bài 16/73 và cho hs lên bảng điền.
-Gv cho hs đứng dưới trả lời bài 17/73 Chú ý số 0.
-Gv cho hs đứng tại chỗ trình bày bài 18/73.
-Gv treo bảng phụ bài 19/73.
-Gv cho hs lên bảng làm bài 20/73.
Cho học sinh nhân xét
Bài 22 cho học sinh đọc đề
Cho học sinh trả lời tại chỗ
Mỗi câu cho 4 học sinh trả lời tại chỗ
Qua các kết luận của câu a và b ta có thể suy ra a = ?
x=-4;-3;-2;-1.
x=-2;-1;0;1;2.
| 2000 | = 2000;
| -3011 | =3011
| -10 |=10
-Hai hs giải.
-cho 1 hs trả lời. Không
Vì số 0 không phải là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương. Nhưng là số nguyên
4 hs trình bày.
-Cho 2 hs lên bảng
điền. -; -; - và – hoặc – và +; + và + hoặc – và +
-Cho 4 hs lên bảng làm.
Học sinh nhận xét
Học sinh trả lời lần lượt là: 3; -7; 1; 0
Học sinh trả lời lần lượt là: -5; -1; 0; -26
a = 0
Bài 13 Sgk/73
a. Vì –5 < x < 0
=> x = -4, -3, -2, -1
b. Vì –3 < x < 3
=> x = -2, -1, 0, 1, 2
Bài 16/73
Đ,Đ,Đ,Đ,Đ,S,S
Bài 17/73
Không. Vì còn thiếu số 0
Bài 18/73.
a/ a >2 thì a là số nguyên dương.
b/Không vì có số 1 là số nguyên dương
c/Không vì còn số 0
d/Có
Bài 20:
a/ | -8|-|-4| =8 – 4 = 4
b/ |-7| . |-3| = 7 . 3 = 21
c/ |18| : |-6| =18 : 6 = 3
d/ |153| + |-53|
= 153 + 53 = 206
Bài 22 Sgk/74
a/ Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của –8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của –1 là 0
b/
Số liền trước của -4 là -5
Số liền trước của 0 là -1
Số liền trước của 1 là 0
Số liền trước của -25
là -26
c/ a = 0
4/ Củng cố : Kết hợp trong luyện tập
5/ Hướng dẫn về nhà :
- Về xem kĩ lại lý thuyết chuẩn bị trước bài 4 tiết sau học
+ Cộng hai số nguyên dương ta làm như thế nào ?
+ Cộng hai số nguyên am ta làm như thế nào ?
-BTVN 21/73; 25;27/58 sách bài tập.
-Xem lại so sánh và biểu diễn số nguyên trên trục số.
Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :19/12/2007
Ngày dạy :21/12/2007
Tuần 15
Tiết 15 §4. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I/ Mục tiêu:
Kiến thức : Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
Kỹ năng : Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của 1 đại lượng.
Thái độ :Bước đầu có ý thức liên hệ trong thực tiễn, có ý thức tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập
II/ Chuẩn bị :
Gv:Mô hình trục số, bảng phụ ghi ?.1; ?.2; bài 23 Sgk/75
Hs:Bảng nhóm
III/ Tiến trình:
1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ :
Tìm giá trị tuyệt đối của -56; -90; 0.
Hs tính: |-56|=56; |-90|=90; |0|=0
GV nhận xét đánh giá
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ2:Cộng hai số nguyên dương
Cho hs thực hiện trên mô hình.
?Hãy biểu diễn số 5 trên trục số
?Để cộng thêm 3 nữa ta làm ntn
-?thực chất phép cộng hai số nguyên dương chính là phép toán cộng trong tập hợp nào?
HĐ3:Cộng hai số nguyên âm:
-Gv nêu ví dụ như Sgk.Cho hs nhận xét.
-Cho hs lên bảng biểu diễn nhiệt độ thay đổi
Trên trục số nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu?
Vậy (-3) + (-2) = ?
Cho hs làm bài: Tính và nhận xét: (-4) + (-5) và –(|-4|+|-5|)
?Em hãy nêu cách cộng hai số nguyên âm?
Gv nêu thêm vài VD: (-6)+(-12); (-56)+(-90)
?2 Cho hai hs lên bảng giải (Nếu hs nhầm lẫn thì gợi ý xem hai số thuộc loại nguyên âm hay nguyên dương)
-1 0 1 +42 3 4+25 6
| | | | | | | |
6
Hs lên bảng trình bày.
| | | | | | | | | |
-1 0 1 2 3 84 5 6 7 8
Từ điểm 5 ta cộng
File đính kèm:
- TAM GIAC BANG NHAU.doc