Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 26

I . Muc tiêu

HS Được làm quyên với các khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.

HS nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thụoc một tập hợp cho trước.

HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ

Học sinh: Giấy hoạt động nhóm.

III. Tiền trình dạy học

 

doc216 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
f Thứ 4 ngày 19 tháng 8 năm 2009 Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1: Đ 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp I . Muc tiêu HS Được làm quyên với các khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống. HS nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thụoc một tập hợp cho trước. HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ Học sinh: Giấy hoạt động nhóm. III. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 1. Các ví dụ (10 phút ) GV: Hãy quan sát các đồ vật bàn cô và cho biết trên bàn cô có những đồ vật gì ? GV: Giới thiệu Tập hợp các đồ vật ( sách, bút, hộp phấn, thuốc kẻ, cặp sách) đặt trên bàn. GV: Lấy thêm ví dụ -Tập hợp các giáo viên của trường THCS Nguyễn Trãi -Tập hợp các cây trong sân trường -Tập hợp các học sinh lớp 6A -Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 -Tập hợp các chữ cái a, b, c ? Em hãy lấy ví dụ về tập hợp HS: Quan sát HS: Trên bàn cô giáo có sách, bút, hộp phấn, thước kẻ, cặp sách Tập hợp các đồ vật ( sách, bút, hộp phấn, thuốc kẻ, cặp sách) đặt trên bàn. -Tập hợp các giáo viên của trường THCS Nguyễn Trãi -Tập hợp các cây trong sân trường -Tập hợp các học sinh lớp 6A -Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 -Tập hợp các chữ cái a, b, c ……. Hoạt động 2: Cách viết các ký hiệu ( 25phút ) GV: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa Ví dụ: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = hoặc A = các số 0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A Ký hiệu: Thuộc Không thuộc Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô trống 3 o A, 5 o A, 1 oA GV: Giới thiệu tập hợp B các chữ cái a, b, c B = Cho biết các phẩn tử của tập hợp ? Điền các khý hiệu thích hợp vào ô trống a o B, 1 o B , o B GV: Qua 2 ví dụ về tập hợp A và tập hợp B, các phần tử của một tập hợp được viết ở dâu ? Cách nhau bởi dấu gì ? Mỗi phần tử được liệt kê mấy lần ? Thứ tự như thế nào ? Bài tạp 2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ " Toán Học" ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Cách khác viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = Ta chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x x x< 4 ? Hãy đọc phần dóng khung SGK Người ta còn minh hoạ tập hợp bằng sơ đồ ven. ?1 Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông. 2 o D; 10 o D ?2 Viết tập hợp Chữ cái trong từ " Nha Trang" Ví dụ: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = hoặc A = 3 A; 5B; 1 A HS: Các phần tử của rập hợp B là a, b, c HS: a B, 1 B, b B hoặc c B Chú ý: Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc , cách nhau bởi dấu " ; " nếu các phần tử bằng số hoặc "," nếu các phần tử bằng chữ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự tuỳ ý Bài tạp 2 HS: Cả lớp viết, 1 HS lên bảng tập hợp các chữ cái trong từ " Toán Học " là X = HS: Nhận xét HS: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = HS: đọc SGK GV: Chia lớp thành 2 nhóm lớn và nhiều nhóm nhỏ Nhóm 1 làm ?1 Nhóm 2 làm ?2 ?1. C1 D = 2; 10 C2 D = ?2 Y = Đại diện 2 nhóm lên bảng HS: Nhận xét chấm điểm Trao đổi chéo chấm bài Hoạt động 3: Luyện Tập. Củng cố ( 7phút ) Bài tập 3 Cho hai tập hợp A = , B = Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông x o A; y o B; b o A; b o B Cho hình vẽ Viết các tập hợp M, H Bài tập 3 Cho hai tập hợp A = , B = (HS: Làm bài tập 1HS lên điền trên bảng phụ) x ; y; b; b M = H= Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 3phút ) H kỹ bài theo SGK, vở ghi Lấy ví dụ thực tế về tập hợp Bài tập 1, 5 SGK trang 6, 1 đến 7 SGK SBT trang 3 Chuẩn bị bài mới Đ 2 Tập hợp các số tự nhiên. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ 6 ngày 21 tháng 8 năm 2009 Tiết 2 : Đ 2. Tập hợp các số tự nhiên I . Muc tiêu Học sinh biết được tập hợp các sô tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhien trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số lớn hơn Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N', biết sử dụng các ký hiệu , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng cách Học sinh: Thước thẳng III. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút ) ? Cho ví về một tập hợp Làm bài tập 3 SGK Cho hai tập hợp: A = B = Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông x1A ; y1B; b1A; b1B ? Tìm phần tử thuộc tập A mà không thuộc tập hợp B ? Tìm một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B ? Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách. ? Hãy nhận xét bài làm của hai bạn HS 1: Cho ví dụ về tập hợp BT 3: A = B = xA ; yB; bA; bB TL: a TL: b HS 2: Tạp hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 C1: A = C2: A = HS 3: Nhận xét HS 4: Nhận xét Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N* (15 phút ) ? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N khi đó N = ? Điểm ký hiệu thuộc hoặc vào ô vuông 12 1 N, 1N GV: vẽ tia số GV: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm tren tia số Điểm biểu diễn số 2 trên tia số gọi là điểm 2 ? Điểm biểu diễn số 3 trên tia số gọi là điểm gì ? Điẻm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm gì ? Hãy lên bảng ghi trên tia số các điểm 5, điểm 6 GV: Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* N* = N* = ? hãy điền vào ô vuông kí hiệu hoặc 5 1N , 5 1N* ,01 N,0 1N* HS: 0; 1; 2; 3…. Tâph hợp các số tựu nhiên N = HS: 12; HS: Vẽ tia số HS: Điểm biểu diễn số 3 gọi là điểm 3 Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a HS: Lên bảng Tập hợp các số tự nhiên khác 0 N* = N* = 5, 5N*,0N, 0N* Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 15phút ) ? So sánh 1 và 4 ? Hãy nhận xét vị trí của điểm1 và điểm 4 trên tia số GV: …….. a nhỏ hơn b ta viết aa GV: Giới thiệu kí hiệu a b nghĩa là ? ? Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử GV: Gọi 1 HS độc mục b,c SGK Bài tạp 6 SGK a, Viét số tự nhiên liền sau mỗi số. 17; 99, a ( với a) b, Viết số tự nhiên liền trước mỗi số 35, 1000, b ( bN*) ? Tại sao b-1N GV: Giới thiệu về 2 số tự nhiên liên tiếp ? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? Trong các số tự nhiên số tự nhiên nào nhỏ nhất ? Có số tự nhiên lớn nhất không ? Tại sao? ? Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử ? Điền vào chỗ trống đẻ ba số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp 28;…;…. …;100;… HS: 1<4 HS: Điểm 1 nằm bên trái điểm 4 a b nghĩa là ab hoặc a = b 1 HS lên bảng, cả lớp viét HS: A = b, a< b và b< c thì a<c c, Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất,.. BT 6 HS: a, Số tự nhiên liền sau số 17 là số 18 Số tự nhiên liền sau số 99 là số 100 Số tự nhiên liền sau số a là số a + 1 b, Số tự nhiên liền trước 35 là số 34 Số tự nhiên liền trước số 1000 là số 999 Só tự nhiên liền trước b là b -1 (bN*) Vì b N* thì b-1N HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất Vì bát kỳ số tự nhiên a nào cũng có số tự nhiên liền sau e, Tập hợp các số tự nhiên có vô số các phân tử 3 số tự nhiên liên tiếp 28;29;30. 99;100;101 Hoạt động 4: Củng cố (5 phút ) Bài tập 7 SGK Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a, A = b, B = c, C = HS: Hoạt động theo nhóm Đại diện 3 nhóm trình bày A = B = C = Hoạt động 5: Hướng dãn về nhà (2 phút ) Học bài kỹ theo SGK, vở ghi Bài tập 8,9,10 SGK. 10,11,12,13,14,15 SBT Chuẩn bị bài mới Đ 3 Ghi số tự nhiên IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. -------------------------------------------------------------------- Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tiết 3 : Đ 3. Ghi số tự nhiên I . Muc tiêu HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Chuẩn bị bài III. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8phút ) ? Viêt tập hợp N, N* Làm bài tập 11 SBT Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a, A = b, B = c, C = ? BT 9 SGK: Điền vào mỗi dòng chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần …….,8, a,……….. ? Nhận xét bài làm của bạn HS 1: N = N* = Bài 11 SBT a, A = b, B = c, C = HS 2: 7;8 a; a +1 HS: Nhận xét Hoạt động 2: Số và chữ số (15 phút ) ? Lấy 1 ví dụ về số tự nhiên ? Số tự nhiên đó có mấy chữ số, là những chữ số nào GV: Với mười chữ số sau ta có thể ghi được mọi số tự nhiên Chữ số 0 1 2 Đọc là Không Một Hai ? Theo em một số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số ? Lấy ví dụ GV: Nêu chú ý a SGK chú ý b SGK ( treo bảng phụ) Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm 3895 ? Xác định số trăm ? Chữ số hàng trăm ? Số chục ? Chữ số hàng chục ? Các chữ số Ví dụ 538 HS: Số tự nhiên có 3 chữ số só là 5;3;8 HS: Theo dõi trên bảng phụ 3 4 5 6 7 8 9 Ba Bốn Năm Sáu Bảy Tám Chín HS: Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba,….chữ số HS: Lấy ví dụ Số chục Chữ số hàng chục Các chữ số Số trăm là 38 Chữ số hàng trăm là 8 Số chục là 389 Chữ số hàng chục là 9 Các chữ số 3, 8, 9, 5 Hoạt động 3: Hệ thập phân ( 15 phút) GV: Giới thiệu như SGK Ví dụ: 222 = 200 + 20 + 2 ? Biểu diễn số 585 trong hệ thập phân GV: 500 = 5 . 100; 80 = 8 . 10 Tương tự = a . 10 + b ( a # 0) = ? (a # 0) GV: chỉ số tự nhiên có 2 chữ số, chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b là số tự nhiên có mấy chữ số ? Xác định chữ số ở các hàng ? Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số ? Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau HS: 585 = 500 + 80 + 5 HS: = a . 100 + b . 10 + c là số tự nhiên có ba chữ số. Chữ số hàng trăm là a. Chữ số hàng chục là b. Chữ số hàng đơn vị là c HS: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số 999 Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987 Hoạt động 4: Chú ý (5 phút ) GV: Đưa đồng hồ bàn ? Đọc 12 chữ số La Mã trên mặt đồng hồ GV: Các chữ số La Mã để nghi các số trên là I, V, X GV: Chữ I bên trái, chữ V, X làm giảm giá trị 1 đơn vị VD: IV ( số 4) IX ( số 9) Dùng IV, IX, I, V, X ta viết được các số La Mã từ 1 đến 30 I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên 1 chữ số X ta có được các số từ 11 đến 20 XI, XII, XIII, XIV,XV, XVI,XVII,XVIII,XIX,XX Nếu thêm vào bên trái 2 chữ X ta được các số từ 21 đến 30 XXI,XXII,XXIII,XXIV,XXV,XXVI, XXVII,XXVIII,XXIX,XXX HS: Chú ý HS: đọc Hoạt động 5:Hướng dẫn về nhà ( 2phút ) - Học kỹ bài - Làm các bài tập từ 11 đến 15 SGK - Làm các bài tập từ 16 đến 19 SBT - Chuẩn bị Đ4.số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 26 tháng 8 năm 2009 Tiết 4. Đ 4. số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con I . Muc tiêu HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử và cũng có thể không có phần tử nào. HS hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau HS biết tìm số phần tử của một tập hợp,biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoạc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên:Bảng phụ,phấn màu,máy chiếu hắt. Học sinh:Ôn tập kiến thức,giấy trong,bút dạ. III. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra(8 phút ) Bài tập 12 SGK. Viết tập hợp các chữ số của số 2000 Bài tập 13 SGK a, Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số. b,Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Bài tập 14 SGK Dùng 3 chữ số 0;1;2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau. HS1:Bài tập 12 SGK. Viết tập hợp các chữ số của số 2000 A = HS2.Bài tập 13 SGK a,Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000. b,Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 1023. HS 3.Bài tập 14 SGK Dùng 3 chữ số 0;1;2 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau là:102;120;201;210 Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp( 15phút ) Cho các tập hợp: A = B = C = N = ?. Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử D = E = H = ?2. Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 GV. Nếu gọi M là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp M không có phần tử nào. Ta gọi tập hợp M là tập hợp rỗng kí hiệu là ? Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử Củng cố: Bài tập 17 SGK VIết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a, Tập hợp A các số tự nhiên không vượt rúa 20 b, Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6 HS lần lượt trả lời Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử ?1. Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11 phần tử ?2. Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm trả lời không có số tự nhiên x mà x + 5 = 2 HS .một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử và cũng có thể không có phần tử nào. Bài tập 17 SGK a,Tập hợp Acác số tự nhiên không vượt qúa 20 A= Tập hợp Acó 21 phần tử b, Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6 B = Tập hợp không có phần tử nào Hoạt động 3:Tập hợp con (15 phút ) Cho hình 11 SGK ? Hãy viết các tập hợp E, F ?. Mọi phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F không GV. Ta nói rằng tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F ?. Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B GV Giới thiệu kí hiệu: Đọc : A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A được chứa trong B hoặc B chứa A ?. CHo 3 tập hợp M = A = B = Dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ giữa 2 trong 3 tập hợp GV: Ta thấy AB,BA Ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau kí hiệu là A = B Hình 11 SGK Một HS lên bảng cả lớp viết vào giấy trong E = F = Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì ta nói hợp A là tập hợp con của tập hợp B HS.Hoạt động nhóm MA MB AB BA Chú ý:(SGK) Nếu AB,BA thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau kí hiệu là A = B Hoạt động 4:Luyện tập, củng cố (5 phút ) Bài tập 19 SGK Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5.Dùng kí hiệu đẻ chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp ? Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp B có bao nhiêu phần tử HS cả lớp làm vào giấy trong A = B = BA Tập hợp A có 10 phần tử Tập hợp B có 5 phần tử Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(2 phút ) - Học kỹ bài theo SGK kết hợp vở ghi - Bài tập 16;18;20;21;22 SGK - Chuẩn bị giờ sau luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2009 Tiết 5 : luyện tập I . Muc tiêu: - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lưu ý với số phần tử của tập hợp được viết dưói dạng dãy số có quy luật) - Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước.Sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên:Bảng phụ, máy hắt, phiếu học tập Học sinh:Ôn tạp các bài học từ Đ1 đến Đ4 và lam các bài tập GV ra từ tiế học trước. III. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra(10 phút ) ? Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào Cho A = ,Có thể nói rằng A là tập rỗng hay không? Chữa bài tập 16 SGK Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử a, Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 8 = 12 b, Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 7 = 7 c, Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 =0 d, Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0= 3 ? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B Bài tập 20 SGK CHo tập hợp A = Điền ký hiệu vào ô vuông a, 15 1 A b, 1 A c, 1 A HS1.Trả lời câu hỏi và làm bài tập 16 SGK Mỗi tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử và cũng có thể không có phần tử nào. Tập rỗng là tập hợp không có phần tử nào Cho A = ,Không thể nói rằng A là tập rỗng Vì A có 1 phần tử. Bài tập 16 SGK. a, x - 8 = `12 x = 12 + 8 x = 20 A = . Tập hợp A có một phần tử b, x + 7 = 7 x = 0 B = . Tập hợp B có một phần tử c , x . 0 = 0 với x C = N.Tập hợp C có vô số phần tử d, x . 0 = 3. Không có số tự nhiên nào Tập hợp D không có phần tử nào HS2. Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì ta nói hợp A là tập hợp con của tập hợp B Bài tập 20 SGK CHo tập hợp A = Điền ký hiệu vào ô vuông a, 15 A b, A c, = A Hoạt động 2: Luyện tập( 20phút ) Dạng 1. Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước Bài 21 SGK. A = Tập hợp A có 20 - 8 + 1 = 13 ( phần tử ) Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 ( phần tử ) ? Hãy tính số phần tử của tập hợp sau B = Bài tập 23 SGK C = Tập hợp C có ( 30 - 8 ) : 2 + 1 = 12 (phần tử) Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có bao nhiêu phần tử? Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có bao nhiêu phần tử? ? Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau D = E = Dạng 2: Viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp Bài tập 22 SGK a, Viết tập hợp C các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 b, Viết tập hợp D các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 c, Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp trong đó số nhỏ nhất là 18 d, Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 31 Bài tập 24 SGK A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẵn N là tập hợp các số tự nhiên khác 0 ? Dùng kí hiệu để chỉ mối quan hệ giữa các tập hợp trên với tâp N Bài tập 21 SGK. Cả lớp theo dõi và làm bài. B = Tập hợp B có 99 - 10 + 1 = 90 ( phần tử ) Bài tập 23 SGK Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có ( b - a ) : 2 + 1 ( phần tử ) Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có ( n - m ) : 2 + 1 ( phần tử ) HS hoạt động nhóm , đại diện hai nhóm lên bảng D = Tập hợp D có (99-21):2+1 = 45 (phần tử) E = Tập hợp E có (96-32):2+1 =33 (phần tử) Dạng 2 Bài tập 22 SGK HS làm bài vào giấy trong,2 hs lên bảng HS 1: C = D = HS 2: A = B = Bài tập 24 SGK HS làm bài vào giấy trong,1 hs lên bảng A N B N N N Hoạt động 3:Kiểm tra ( 15phút ) Đề ra: 1,Tìm số phần tử của tập hợp Q = 2,Tìm số phần tử của tập hợp M = 3, a, Viết tập hợp C các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20 b, Viết tập hợp D các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng không vượt quá 21 c, Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp trong đó lớn nhất nhất là 2 d, Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 31 Đáp án: 1, Số phần tử của tập hợp Q = ,28 phần tử 2, Số phần tử của tập hợp M = 15 phần tử 3, a, C = b, D = c, A = b, B = Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại nội dung bài học - Làm bài tập 25 SGK - Chuẩn bị Đ 5.Phép cộng và phép nhân IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. Thứ 7 ngày 29 tháng 8 năm 2009 Tiết 6. Đ `5.Phép cộng và phép nhân I . Muc tiêu: HS nắm vững các tính chất giao hoán ,kết hợp của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên; Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. HS biết áp dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng,phép nhân vào giải toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên:Máy chiếu hắt, bảng phụ Học sinh:Giấy trong, bút dạ III. Tiền trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Tổng và tích hai số tự nhiên (15 phút ) Bài toán: Tính chu vi và diện tích của một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 32m,chiều rộng 25 m. ? Em hãy nêu cách tính Từ đó GV giới thiệu về phép cộng và phép nhân ?1 Điền vào ô trống a 15 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 ?2 Điền vào chỗ trống a, Tích của một số với 0 thì bằng …… b,Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ……. Củng cố: Bài tập 30 SGK Tìm số tự nhiên x biết : ( x - 34 ) .15 = 0 Hãy nhận xét bài làm của bạn HS làm bài Chu vi của sân hình chữ nhật là: (32+25).2 = 114 (m) Diện tích của sân hình chữ nhật là: 32.25 = 800 (m) ?1 Điền vào ô trống a 15 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 20 21 49 15 a.b 75 0 48 0 ?2 Điền vào chỗ trống (HS trả lời) a, Tích của một số với 0 thì bằng …0… b,Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng …0…. Bài tập 30 SGK (Cả lớp làm bài vào giấy trong GV kiểm tra bài trên máy chiếu hắt) ( x - 34 ) .15 = 0 x-34 = 0 x = 34 Hoạt động 2:Tính chất ( 17phút ) GV treo bảng phụ các tính chất của phép cộng và phép nhân: Cộng Nhân Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c) Cộng với 0 a+0=0+a=a Nhân với 1 a.1=1.a=a T/c pp của phép nhân đối với phép cộng a(b+c)=ab+ac ? Phép cộng các số tự nhiên có các tính chất gì.Hãy phát biểu các tính chát đó? Củng cố: Tính nhanh ?3 a, 46 + 17 + 54 ? Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất gì.Hãy phát biểu các tính chát đó? Củng cố: Tính nhanh ?3b, 4.37.25 ? Tính chất nào liên uan tới cảb phép cộng và phép nhân.Hãy phát biểu thành lời. Củng cố: Tính nhanh ?3c, 87.36 + 87.64 HS chú ý và phát biểu thành lời * Tính cất của phép cộng:………. ?3 a, 46 + 17 + 54 = (46 + 54 )+ 17 = 100 +17 = 117 * Tính cất của phép nhân:………… ?3b, 4.37.25 = ( 4.25).37 =100.37=3700 * Tính chất phân phối củ phép nhân đối với phép công:…………………….. ?3c, 87.36 + 87.64 = (36+64).87 = 100.87 =8700 Hoạt động 3:Củng cố (10 phút ) ? Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau Bài tập 26 SGK(Bảng phụ) Bài tập 27 SGK áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh a, 86+357 + 14 b, 72 +69 + 128 c, 25.5.4.27.2 d, 28.64 + 28.36 Bài tập nâng cao cho HS khá: a, Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh : 37.12 b, Cho biết 15 873.7 = 111 111 Hãy tính nhanh: 15 873.21 HS trả lời: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hoán,tính chất kết hợp Bài tập 26 SGK Cả lớp làm bài vào giấy trong,1 HS lên bảng trình bày Quảng đường bộ từ Hà Nội lên Yên Bái là: 54+19+82 = (54+1) + (19+81) =55 + 100 =155 ( km ) Bài tập 27 SGK(hs hoạt động nhóm, đại diện hai nhóm trình bày) Ap dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh Nhóm 1 a, 86+357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 +357 =457 c, 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 = 100.10.27 =27000 Nhóm 2. b, 72 +69 + 128 = (72+128) +69 = 200 +69 =269 d, 28.64 + 28.36 = 28 .( 64+36 ) = 28.100 =2800 a, 37.12 = 37.3.4= (37.3).4 = 111.4=444 b. 15873.21 = 15873.7.3=(15873.7).3 = 111 111.3 = 333 333 Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà (2 phút ) - Bài tập 28,29,31,32 SGK, 50 đến 59 SBT - Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân - Dặn dò giờ sau luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………….. ------------------------------------------------*****--------------------------------------------------- Thứ 2 ngày 31 tháng 8` năm 2009 Tiết 7. luyện tập I . Muc tiêu: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng v

File đính kèm:

  • docGA Hinh hoc 7 day du.doc
Giáo án liên quan