1. Mục tiêu bài dạy:
a, Kiến thức:
- Hiểu đ¬ược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .
-Bư¬ớc đầu nhận biết đư¬ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
b, Kĩ năng: Có kỹ năng biểu diễn đư¬ợc số hữu tỉ trên trục, biết so sánh hai số hữu tỉ.
c, Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- Bảng phụ, thư¬ớc thẳng có chia khoảng.
158 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1 đến tiết 54, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/08/2010
Ngày giảng: Lớp 7A: Ngày 23/08/2010
Lớp 7B: Ngày 23/08/2010
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1 - §1: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu bài dạy:
a, Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ .
-Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
b, Kĩ năng: Có kỹ năng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục, biết so sánh hai số hữu tỉ.
c, Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận và tự tin trong trình bày.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng.
3. Tiến trình dạy học:
a, Kiểm tra bài cũ (7'):
Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dới dạng phân số :
3 = . . . -1,25= . . .
0,5 = . . . 0 = . . .
-7 = . . . .... ....
GV: dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ
b, Dạy bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
-Số hữu tỉ là gì ?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ )
-Viết hai phân số bằng với phân số
Học sinh rút ra kêt luận .
Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z .
1/ Số hửu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dới dạng với a ,b Z ; b 0 .
==
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Làm phần ? 1 trang 5
Làm phần ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và 2 trang 7 SGK
10p
13p
Hs biểu diễn tiếp trên trục số
(1 hs lên bảng làm )
GV: giới thiệu cách biểu diễn nh sgk trang 5.
- Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số .
(Gợi ý : nên viết dới dạng phân số có mẫu dơng )
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Làm phần ? 3 trang 5 .
Làm bài 2 trang 7:
HS: điền vào ô trống .
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và
cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày .
HS:
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ và 0
Để so sánh hai số hũ tỉ x , y ta phải làm sao ?
Làm bài 3 trang 7
Cho biết > 0số hữu tỉ dương
Cho biết sè h÷u tØ ©m
VËy sè 0 lµ sè h÷u tØ ©m hay d¬ng
3 / So s¸nh c¸c sè h÷u tØ :
Lµm phÇn ?4 trang
....
VD1 : Qui ®ång mÉu 2 ph©n sè ta cã
<
VD2 :
< 0
§Ó so s¸nh hai sè h÷u tØ x ,y ta lµm nh sau
- ViÕt x ,y díi d¹ng 2 ph©n sè víi cïng mÉu d¬ng .
x = , y = ; ( m > 0 )
So s¸nh tö lµ c¸c sè nguyªn a ,b ;
Sè h÷u tØ lín h¬n 0 gäi lµ sè höu tØ d¬ng .
Sè höu tØ nhá h¬n 0 gäi lµ sè höu tØ ©m .
Sè höu tØ 0 kh«ng lµ sè h÷u tØ d¬ng còng kh«ng lµ sè h÷u tØ ©m.
Lµm ? 5 trang 7
c, Củng cố - Luyện tập (12ph ):Ho¹t ®éng 3 : Cñng cè (6 phót)
- Sè h÷u tØ lµ g× ? Nªu mèi quan hÖ gi÷a 3 tËp hîp N ,Q , Z
- ThÒ nµo lµ sè h÷u tØ d¬ng, ©m, sè 0. Lµm bµi tËp 4 trang 7.
4/ HỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ : (2 phút)
Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lu ý phần hớng dẫn của sgk .
Xem trước bài : “Cộng , trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk
d, Hướng dẫn về nhà (3ph):
- Về nhà học bài, làm BT12; 14; 15
- Xem SGK trước bài 4
Ngày soạn: 20/08/2010
Ngày giảng: 23/08/2010 Lớp 7A
23/08/2010 Lớp 7B
Tiết 3 - §3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu:
a, Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
b, Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ
c, Thái độ: - Có thái độ học tập đúng mực đối với môn h ọc
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- SGK, thước, máy tính
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức
b, Kiểm tra bài cũ (7ph):
Câu hỏi : Tìm x bieát
a/-x -= -
b/ - x =
Đáp án
a/-x -= -
x = -+= x =
b/ - x =
x = - = x =
c, Dạy bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV: Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số .
? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ?
HS: phát biểu quy tắc nhân hai phân số :” tích của hai phân số là một phân số có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu”
? Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ ?
HS: CT :
? Aùp dụng tính
HS: thực hiện phép tính.Gv kiểm tra kết quả.
? Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ?
- Tìm nghịch đảo của của2 ?
HS: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.Nghịch đảo của là , của là -3, của 2 là
GV: Gọi HS phát biểu quy tắc chia hai phân số
HS: Đễ chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai
GV: Hãy tính : :
HS: : = .=
GV: Cho HS suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ
HS: Suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ
GV: Cho HS đọc chú ý
HS: Đọc chú ý
Tiết3 - §3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
1. Nhân hai số hữu tỷ:
Với : , ta có :
VD :
2. Chia hai số hưu tỉ
Với : , ta có :
VD :
¤Chú ý: SGK
10p
13p
d, Củng cố - Luyện tập (12ph ):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
?
GV:Cho HS đọc ?
GV:Hãy tính : a/3,5.(); b/:-2
BT11/12
GV:Cho HS đọc BT11
GV:Hãy tính :c/(:). ;d/.[()-]
HS:Đọc ?
HS: a/3,5.() = .=
b/:-2 = : = .
HS:Đọc BT11
HS: c/(:).= (.).= .=
d/.[()-]= [] = .=
e, Hướng dẫn về nhà (3ph):
- Về nhà học bài, làm BT12; 14; 15
- Xem SGK trước bài 4
____________________________________________
Ngày soạn: 20/08/2010
Ngày giảng: 24/08/2010 Lớp 7A
23/08/2010 Lớp 7B
Tiết 4 - §4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. Mục tiêu bài dạy:
a, Kiến thức:
- Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi xÎQ, thì ôxô³ 0, ôxô=ô-xôvà ôxô³ x.
- Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số thập phân.
b, Kĩ năng: - Thực hiện phép bỏ GTTĐ, thực hiện các phép tính có chứa GTTĐ
c, Thái độ: - Tập trung học tập môn toán chú ý các bài có chứa GTTĐ
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- SGK, thước, máy tính.
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức
b, Kiểm tra bài cũ (6ph):
Câu hỏi :Tính :
a/0,24 .
b/ : 6
Đáp án :
a/ 0,24 . = .== -
b/: 6 = . = =
c, Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV:Hãy nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
HS:Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
GV:Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
GV:Cho HS đọc ?1
HS:Đọc ?1
GV:Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu ở ?1
HS: a/Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5
Nếu x = -4,7thì |x| = 4,7
b/Nếu x > 0 thì |x| = x
Nếu x = 0 thì |x| = 0
Nếu x < 0 thì |x| = -x
GV:Từ ?1 hãy xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
HS: Từ ?1 xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV:Cho HS đọc ?2
HS:Đọc ?2
GV:Tìm |x| biết : a/x =
b/x = ;c/ x = ; d/x = 0
HS:
a/|x| = || = -() =
b/|x| = || =
c/|x| = | | = -( ) =
d/|x| = |0| = 0
GV: Đễ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết.
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
GV: Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như số nguyên
HS: Chú ý giáo viên giảng bài
GV: Cho HS làm ví dụ :
a/(-1,13) + (-0,264)
b/0,245 – 2,134
c/(-5,2) . 3,14
HS: a/(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 +0,264) = -1,394
b/0,245 – 2,134
= -(2,134 -0,245) = 1,889
c/(-5,2) . 3,14 = -(5,2. 3,14)
= -16,328
Tiết 4 - §4: GIAÙ TRÒ TUYEÄT ÑOÁI CUÛA MOÄT SOÁ HÖÕU TÆ
COÄNG, TRÖØ NHAÂN, CHIA SOÁ THAÄP PHAÂN
1. Giaù trò tuyeät ñoái cuûa moät soá höõu tæ
Giaù trò cuûa moät soá höu tæ x , kí hieäu : |x| laø khoaûng caùch töø x ñeán ñieåm 0 treân truïc soá
?1:
a/ Neáu x = 3,5 thì |x| = 3,5
Neáu x = -4,7thì |x| = 4,7
b/ Neáu x > 0 thì |x| = x
Neáu x = 0 thì |x| = 0
Neáu x < 0 thì |x| = -x
x neáu x > 0
|x| =
- x neáu x < 0
?2:
a/ |x| = || = -() =
b/ |x| = || =
c/ |x| = | | = -( ) =
d/ |x| = |0| = 0
2. Coäng tröø nhaân chia soá thaäp phaân
( SGK )
12p
13p
d, Củng cố - Luyện tập (12ph ):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
BT17/15
GV:Cho HS đọc BT17
GV:1/Trong các khẳng định sao khẳng định nào đúng
a/|-2,5| = 2,5 ; b/|-2,5| = -2,5 ; c/|-2,5| = -(-2,5)
GV:2/Tìm x biết a/|x| = ; b/|x| = 0,37
BT18/15
GV:Cho HS đọc BT18
GV:Tính a/ -5,17 – 0,469
b/ - 2,05 + 1,73
c/ - 5,17 . (-3,1)
d/ - 9,18 : 4,25
BT20/15
Tính nhanh : a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3)
HS:Đọc BT17
HS:1/Khẳng định đúng là a ; c
HS:2/ a/|x| = x =
b/|x| = 0,37 x = 0,37
HS:Đọc BT18
a/ -5,17 – 0,469 = -(5,17 + 0,469) = - 5,639
b/ - 2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32
c/ - 5,17 . (-3,1) = 16,027
d/ - 9,18 : 4,25 = -(9,18 : 4,25) = -2,16
HS: a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3)
= (6,3 + 2,4) +[-3,7 +(-0,3)] = 4,7
e, Hướng dẫn về nhà (2ph):
- Về học bài, làm các BT 19;20
- Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 15; 16
__________________________________________________
Ngày soạn: 27/08/2010
Ngày giảng: 30/08/2010 Lớp 7A
30/08/2010 Lớp 7B
Tiết 5 - LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu bài dạy:
a, Kiến thức:- Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
b, Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
c, Thái độ: - Có thái độ đúng đắn khi học tập tiết luyện tập
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh: SGK, thước, máy tính.
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức:
b, Kiểm tra bài cũ (7ph):
Câu hỏi :Tính :
a/ - 3,116 + 0,263
b/(-3,7) . (2,16)
Đáp án:
a/- 3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263)
= -2,853
b/ (-3,7) . (2,16) = 7,993
c, Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV: Gọi HS đọc BT21
HS: Đọc BT21
GV: HD trước hết phải rút gọn phân số đến tối giản
HS:a/
= ; =
= ; = ; =
• ; cùng biểu diển số
• ; ; cùng biểu diển số
GV: Hãy viết ba phân số cùng biểu diển số
HS:b/
= = =
GV: Gọi HS đọc BT22
HS: Đọc BT22
GV: Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần :
0,3 ; ; ; ; 0 ;
-0,875
HS: ; -0,875;; 0; 0,3
GV: Gọi HS đọc BT23
HS: Đọc BT23
GV: Dựa vào tính chất “ Nếu
x < y và y < z thì x < z”,Hãy so sánh :
a/ và 1,1 ; b/-500 và 0,001
c/ và
HS:
a/ < 1 < 1,1 < 1,1
b/-500 < 0 < 0,001
-500 < 0,001
c/ < = <
<
GV: Gọi HS đọc BT25
HS: Đọc BT25
GV: |x -1,7| = 2,3 vậy khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta được gì
HS:
x = 4 hoặc x = - 0,6
GV: Vậy suy ra x = ?
HS:
|x -1,7| = 2,3 ta có
x– 1,7 = 2,3 hoặc x– 1,7 = -2,3
Tiết 5 - LUYỆN TẬP
Bài 21/15
a/ = ; =
= ; = ; =
• ; cùng biểu diển số
• ; ; cùng biểu diển số
b/ = = =
Bài 22/16
; -0,875;; 0; 0,3
Bài 23/16
a/ < 1 < 1,1 < 1,1
b/-500 < 0 < 0,001
-500 < 0,001
c/ < = <
<
Bài 25/16
|x -1,7| = 2,3 ta coù
x– 1,7 = 2,3 hoaëc x– 1,7 = -2,3
x = 4 hoaëc x = - 0,6
36p
d, Hướng dẫn về nhà (2ph):
- Về xem và làm lại các BT đã làm tại lớp
- Làm các BT 24b; 25b; 26
- Xem SGK trước bài 5
____________________________________________________
Ngày soạn: 27/08/2010
Ngày giảng: 01/09/2010 Lớp 7A
31/08/2010 Lớp 7B
Tiết 6 - §5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Mục tiêu bài dạy:
a, Kiến thức:- Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
b, Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
c, Thái độ: - Có thái độ đúng đắn khi học tập tiết luyện tập
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- SGK, thước, máy tính.
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức
b, Kiểm tra bài cũ (7ph):
Câu hỏi :Tính :
a/6,3 + (-3,5) + 2,4 + (- 0,3)
b/(-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5)
Đáp án:
a/6,3 + (-3,5) + 2,4 + (- 0,3)
= 6,3 + 2,4 + (-3,7) + (-0,3)
= 8,7 + (-4) = 4,7
b/(-6,5) . 2,8 + 2,8 . (-3,5)
= 2,8[(-6,5) + (-3,5)]
= 2,8 . (-10) = -2,8
c, Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên đã học ở lớp 6 ?
Viết công thức tổng quát ?
HS: Luỹ thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a .
Công thức : an = a.a.a…..a
GV: Qua bài tính trên, em hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ ?
HS: phát biểu định nghĩa.
GV: nhắc lại quy ước :
a1 = a
a0 = 1 Với a Î N.
Với số hữu tỷ x, ta cũng có quy ước tương tự
GV: Cho HS đọc ?1
HS: Đọc ?1
GV: Hãy tính : ()2 ; () ;
(-0,5)2 ; (-0,5)3
HS: ( )2 = ; () =
(-0,5)2 = 0,25;
(-0,5)3 = -0,125
GV:Cho HS nhắc lại lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số tự nhiên
HS:Nhắc lại lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số tự nhiên
GV:Gọi HS đọc ?2
GV:Hãy so sánh :
a/(-3)2 . (-3)3 và (-3)5
b/(-0,25)5 : (-0,25)3 và (-0,25)2
HS:
a/(-3)2 . (-3)3 = (-3)5 = -243
b/(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
= 0,0625
GV:Cho HS suy ra công thức tổng quát của tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
HS: xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
(x 0; m > n)
GV: Gọi HS đọc ?3
HS: Đọc ?3
GV: Hãy so sánh :
a/(22)3 và 26
b/[()2 ]5 và ()10
HS:
a/(22)3 = 43 = 64 ; 26 = 64
(22)3 = 26
b/[()2 ]5 = ()5 =
()10 =
GV: Cho HS suy ra công thức tổng quát
HS: [(x)m]n = xm.n
Tiết 6 - §5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa :
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỷ x, ký hiệu xn , là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
Khi (a, b Î Z, b # 0)
ta có:
Quy ước : x1 = x
x0 = 1 (x # 0)
?1:
( )2 = ; () =
(-0,5)2 = 0,25;
(-0,5)3 = -0,125
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
?2
a/(-3)2 . (-3)3 = (-3)5 = -243
b/(-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
= 0,0625
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
3. Lũy thừa của lũy thừa
?3:
a/(22)3 = 43 = 64 ; 26 = 64
(22)3 = 26
b/[()2 ]5 = ()5 =
()10 =
[(x)m]n = xm.n
d, Củng cố - Luyện tập (12ph ):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
?
GV: Cho HS đọc ?4
GV: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống …
a/[()3]2 = ()… ; b/[(0,1)4]… = (0,1)8
BT27/19
GV: Gọi HS đọc BT27
GV: Hãy tính ()4 ; ()3
BT28/19
GV: Gọi HS đọc BT28
GV: Hãy tính : ()2; ()3; ()4; ()5
GV: Có nhận xét gì về dấu của lũy thừa với số mũ chẳn, với số mũ lẻ của một số hữu tỉ
BT30/19
GV: Gọi HS đọc BT30
GV: Hãy tìm x biết
a/x :()3 = - ;
b/()5 .x = ()7
HS: Đọc ?4
HS: a/[()3]2 = ()6
b/[(0,1)4]2 = (0,1)8
HS:Đọc BT27
HS: ()4 = = ; ()3 = =
HS: Đọc BT28
HS: ()2 = ; ()3 = ; ()4 = ;
()5 =
HS:•Lũy thừa với số mũ chẳn của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương
• Lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ âm
HS: Đọc BT30
a/x :()3 = - x = -.()3 = ()4 =
b/()5 .x = ()7 x = ()7 : ()5 = ()2
=
e, Hướng dẫn về nhà (2ph):
- Về học bài, làm BT29, 31 trang 19
- Xem SGK trước bài 6 trang21
_________________________________________________________________
Ngày soạn: 03/09/2010
Ngày giảng: 06/09/2010 Lớp 7A
06/09/2010 Lớp 7B
Tiết 7 - §6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
1. Mục tiêu bài dạy:
a, Kiến thức:
- Học sinh nắm được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
- Biết vận dụng các quy tắc trên vào bài tập .
b, Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính luỹ thừa chính xác .
c, Thái độ: - Yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- SGK, thước, máy tính.
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức
b, Kiểm tra bài cũ (7ph):
Câu hỏi :Tìm x bieát : a/ x : (-)3 = -
b/()5 . x = ()7
Đáp án:
a/ x : (-)3 = -x = -.(-)3
= (-)4
b/ ()5 . x = ()7x = ()7 : ()5 =()5
c, Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV: Cho HS đọc ?1
HS: Đọc ?1
GV: Hãy tính so sánh
a/(2 . 5)2 và 22 . 52
b/( . )3 và ()3 . ()3
HS:
a/()5 . 35 = ( . 3)5 = 1
b/(1,5)3 .8 = (1,5 . 2)3 = 27
GV: Cho học sinh suy ra công thức tính lũy thừa một tích
HS: (x.y)n = xn .yn
GV: Cho HS đọc ?2
GV: Tính : a/()5 . 35
b/(1,5)3 .8
HS:
a/(2 . 5)2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
b/( . )3 = ()3 =
()3 . ()3 = . =
GV: Cho HS đọc ?3
HS: Đọc ?3
GV: Hãy tính và so sánh :
a/()3 và
b/ và ()5
HS: a/()3 = ; =
b/= 3125 ;()5 = 3125
vậy ()3 =
= ()5
GV:Cho học sinh suy ra công thức tính lũy thừa một thương
HS: =
HS: Đọc ?4
GV: Cho HS đọc ?4
GV: Hãy tính ;
HS: = = 32 = 9
= = 33 = 27
Tiết 7 - §6: LUÕY THÖØA CUÛA MOÄT SOÁ HÖÕU TÆ (Tiếp)
1. Luõy thöøa moät tích
?1"
a/()5 . 35 = ( . 3)5 = 1
b/(1,5)3 .8 = (1,5 . 2)3 = 27
(x.y)n = xn .yn
(Luõy thöøa moät tích baèng tích caùc luõy thöøa)
?2:
a/(2 . 5)2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
b/( . )3 = ()3 =
()3 . ()3 = . =
2. Luõy thöøa moät thöông
?3:
a/()3 = ; =
b/= 3125 ;()5 = 3125
vaäy ()3 =
= ()5
= (y0)
(Luõy thöøa moät thöông baèng thöông caùc luõy thöøa)
?4:
= = 32 = 9
= = 33 = 27
12p
10p
d, Củng cố - Luyện tập (15ph ):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
?5
GV:Cho HS đọc ?5
GV:Tính a/ (0,125)3 . 83
b/(-39)4 : 13 4
BT34/22
GV:Cho HS đọc 34
GV:Hãy tính a/ (-5)2 . (-5)3
c/(0,2)10 : (0,2)5
d/=
f/
BT36/22
GV:Cho HS đọc 36
GV:Hãy viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a/108.28; b/108:28;c/254.28
HS:Đọc ?5
HS: a/ (0,125)3 . 83 = 13 =1
b/(-39)4 : 13 4 = = (-3)4 = 81
HS:Đọc 34
HS: a/ (-5)2 . (-5)3 = (5)5
c/(0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
d/=
f/ = = 230 : 216
HS:Đọc 36
HS: a/108.28 = (10.2)8 = 208
b/108:28 = (10:2)8 = 58
c/254.28 = 58 .28 = 108
e, Hướng dẫn về nhà (2ph):
- Về học bài, làm BT 36;37 và xem trước các BT phần luyện tập trang 22;23
___________________________________________________
Ngày soạn: 03/09/2010
Ngày giảng: 07/09/2010 Lớp 7A
06/09/2010 Lớp 7B
Tiết 8: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu bài dạy:
a, Kiến thức:- - Củng cố lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, các quy tắc tính luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương , luỹ thừa của một luỹ thừa , tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
b, Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào bài tập tính toán .
c, Thái độ: - Thông qua hệ thống bài tập tạo tâm lí tốt cho HS khi học toán
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- SGK, thước, máy tính.
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức
b, Kiểm tra bài cũ (10ph):
Câu hỏi:
Caâu 1 : a/Vieát coâng thöùc tính luõy thöøa cuûa moät tích
b/Tính 158. 94
Caâu 2 : a/ Vieát coâng thöùc tính luõy thöøa cuûa moät tích
b/Tính 272 : 253
Đáp án:
Caâu 1 : a/(x.y)n = xn .yn
b/158. 94 = 158.38 = (15.3)8 = 458
Caâu 2 : a/= (y 0)
b/272 : 252 = 36:56 =
c, Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV: Cho HS đọc BT38
HS: Đọc BT38
GV: Hãy viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
HS:
a/227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
GV: 227 và và 318 số nào lớn hơn ?
HS:
b/99 >89 318 > 227
GV: Cho HS đọc BT39
HS: Đọc BT39
GV: Cho xQ ; X0, Hãy viết x10 dưới dạng :
a/Tích của hai lũy thừa, trong đó có một lũy thừa là 7
b/Lũy thừa của x2
c/Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12
HS: a/x7.x3
b/(x2)5
c/x12 : x2
GV: Cho HS đọc BT40
HS: đọc BT40
GV: Hãy tính :a/
b/
HS: a/=
==
b/=
= =
tính :
a/(1 + - ).
GV: Tìm số tự nhiên n biết :
a/ = 2 ; b/= -27
HS: a/= 2 n = 2
b/= -27 n = 7
Tiết 8: LUYỆN TẬP
Bài: 38/22
a/227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
b/Do 99 >89 318 > 227
Bài: 39/23
a/x7.x3
b/(x2)5
c/x12 : x2
Bài: 40/23
a/=
==
b/=
= =
Bài: 42/23
a/= 2 n = 2
b/= -27 n = 7
32p
d, Hướng dẫn về nhà (3ph):
- Về xem và làm lại các BT đã làm tại lớp
- Làm BT40;41;42 phần còn lại
- Xem SGK trước bài 7
_______________________________________________________
Ngày soạn: 10/09/2010
Ngày giảng: 13/09/2010 Lớp 7A
13/09/2010 Lớp 7B
Tiết 9 - §7: TỈ LỆ THỨC
1. Mục tiêu:
a, Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức .
- Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một đẳng thức .
b, Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức, tìm các số trong tỉ lệ thức
c, Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh: SGK, thước, máy tính.
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức
b, Kiểm tra bài cũ (5ph):
Câu hỏi : Haõy tính : 2 :
Đáp án : 2 : = 2 :
= 2 : = 432
c, Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV: Hãy so sánh hai tỉ số
và
HS:
= ; =
=
Do đó =
GV: Ta nói đẳng thức
= là một tỉ lệ thức
HS: Chú ý giáo viên giảng bài
GV: Tỉ lệ thức : còn được viết là : a:b = c:d
HS: Chú ý giáo viên giảng bài
GV:Cho tỉ lệ thức , Hãy nhân hai vế với tích 27.36
HS: 18.36 = 24.27
GV:Cho HS đọc ?2
HS:Đọc ?2
GV:Từ ta có thể suy ra a.d = c.b không ?
HS:
a.d = c.b
GV:Cho HS suy ra T/C1
HS:Suy ra T/C1
GV:Từ đẳng thức :
18.36 = 24.27, Hãy suy ra tỉ lệ thức
HS:
GV:từ đẳng thức : a.d = c.b , Hãy suy ra tỉ lệ thức
HS:
GV:Cho HS suy ra T/C1
HS:Suy ra tính chất 2
Tiết 9 - §7: TỈ LỆ THỨC
1. Định nghĩa :
VD:
Ta nói đẳng thức
= ; =
=
Do đó =
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số :
2. Tính chất
?2:
a.d = c.b
a, Tính chất 1 :
Nếu thì a.d = c.b
b, Tính chất 2 :
?2:
Nếu a.d = c.b và a,b,c,d 0
Thì ta có các tỉ lệ thức :
;;;
10p
13p
d, Củng cố - Luyện tập (15ph ):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
BT44/26
GV: Cho HS đọc BT44
GV: Hãy thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a/1,2 : 3,24 ; b/
BT46/26
GV: Cho HS đọc BT46
GV: Hãy tìm x trong các tỉ lệ thức sao :
a/
b/-0,52 :x = -9,36 : 16,36
HS:Đọc BT44
HS: a/1,2 : 3,24 =
b/ =
HS:Đọc BT46
HS:a/ 3,6.x = (-2).27
3,6 .x = -54 do đó x =
b/-0,52 :x = -9,36 : 16,36
-0,52 :x = do đó
x = -0,52.
e, Hướng dẫn về nhà (2ph):
- Về nhà học bài, làm BT 44;46 phần còn lại
- Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 26;27;28
_____________________________________________________
Ngày soạn: 10/09/2010
Ngày giảng: 14/09/2010 Lớp 7A
13/09/2010 Lớp 7B
Tiết 10: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
a, Kiến thức:
- Củng cố lại khái niệm tỷ lệ thức .các tính chất của tỷ lệ thức .
- Vận dụng được các tính chất đó vào trong bài tập tìm thành phần chưa biết trong một tỷ lệ thức , thiết lập các tỷ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.
b, Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lập tỉ lệ thức, tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức
c, Thái độ: - yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a, Giáo viên:
- Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước.
b, Học sinh:
- SGK, thước, máy tính.
3. Tiến trình dạy học:
a, Ổn định tổ chức
b, Kiểm tra bài cũ (5ph):
Câu hỏi : Tìm x :
Đáp án : 9.x = (=2).27 = -54
Do ñoù x =
c, Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
T.g
GV: Gọi HS đọc BT 48
HS: Đọc BT 48
GV: Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : a/6.63 = 9.42
b/0,24.1,61 = 0,84.0,46
HS: a/
b/
GV: Gọi HS đọc BT 49
HS: Đọc BT 49
GV: Từ các tỉ lệ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
a/ 3,5 : 5,25 và 14 :21
b/ và 2,1 : 3,5
c/ 6,51:15,19 và 3:7
d/ và 0,9 :(-0,5)
HS:
a/3,5 : 5,25 = 14 :21 nên lập được tỉ lệ thức
c/6,51:15,19 = 3:7 nên nên lập được tỉ lệ thức
b và d không lập được tỉ lệ thức
GV: Gọi HS đọc BT 51
HS: Đọc BT 51
GV: Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 tỉ số sau :
1,5; 2; 3,6; 4,8
HS:
GV: Gọi HS đọc BT 52
HS: Đọc BT 52
GV: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0, ta có thể suy ra
A/; B/
C/; D/ Hãy chọn câu trả lời đúng.
HS:
A/Sai ; B/Sai
C/Đúng ; D/Sai
Tiết 10: LUYỆN TẬP
Bài : 48/26
a/
b/
Bài : 49/26
a/3,5 : 5,25 = 14 :21 nên lập được tỉ lệ thức
c/6,51:15,19 = 3:7 nên nên lập được tỉ lệ thức
b và d không lập được tỉ lệ thức
Bài : 51/28
Bài : 52/28
A/Sai ; B/Sai
C/Đúng ; D/Sai
37p
d, Hướng dẫn về nhà (3ph):
- Về xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp
- Làm BT50/27
- Xem SGK trước bài 8/28
___________________________________________________________
Ngày soạn: 17/09/2010
Ngày giảng: 20/09/2010 Lớp 7A
20/09/2010 Lớp 7B
Tiết 11 - §8: TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG N
File đính kèm:
- Toan 7 Da suu.doc