Giáo án Hình học 7 - Tiết 1 đến tiết 32

A : Mục tiêu

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp NZQ

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ.

-Rèn cho học sinh có tư duy sáng tạo trong giải toán.

-Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.

B : Trọng tâm

Khái niệm số hữu tỉ , so sánh 2 số hữu tỉ.

C : Chuẩn bị

GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.những dòng sôn

HS : Ôn lại về phân số,so sánh phân số, thước thẳng

 

doc53 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tiết 1 đến tiết 32, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /8/ 2009 Ngày dạy: /8/2009 Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ A : Mục tiêu - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp NZQ - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,biết so sánh hai số hữu tỉ. -Rèn cho học sinh có tư duy sáng tạo trong giải toán. -Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B : Trọng tâm Khái niệm số hữu tỉ , so sánh 2 số hữu tỉ. C : Chuẩn bị GV: Phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.những dòng sôn HS : Ôn lại về phân số,so sánh phân số, thước thẳng D : Hoạt động dạy học 1; Kiểm tra (0 ‘ ) 2; Giới thiệu bài(2’ ) Trong chương trình toán lớp 6 ta đã làm quen với hai tập hợp số là N và Z. Trong chương đầu tiên của lớp 7 ta làm quen với một tập số nữa là tập hợp các số hữu tỉ 3; Bài mới Tg Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung 8’ 5’ 10’ 13 HĐ1 1.1 Viết các số đã cho thành 3 phân số bằng nó: 2; -0,3;0; - Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó là gì ? 1.2 Làm ?1,?2 rồi đứng tại chỗ trả lời - Tìm mối quan hệ giữa N, Z, Q HĐ2 - Hướng dẫn cách biểu diễn: Chia đoạn đơn vị thành mẫu phần lấy tử phần HĐ3 - Nhắc laị cách so sánh 2 phân số - Vậy làm thế nào so sánh 2 số hữu tỉ Giới thiệu chú ý Cho học sinh làm ?5 -0,3=-=-==... - Số đó là số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ?1: Các số đã cho là số hữu tỉ vì: 0,6= ; -1,25=- = . NZQ - Vẽ trục số . Đưa về các phân số cùng mẫu . Đưa về dạng phân số rồi so sánh 2 phân số . Hoạt động nhóm 1: Số hữu tỉ Ta có 2= ===…. 0====…. Các số 2; -0,3; 0; là các số hữu tỉ Định nghĩa: SGK KH: Q ?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì a= a/1 Bài 1 (trang 7) -3N; -3Z; -3Q Z; Q; NZQ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 3: So sánh hai số hữu tỉ =; = Vì -10-12 * Chú ý: SGK ?5 Số hữu tỉ dương là ; - Số hữu tỉ âm là ; ; -4 +, không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ âm 4: Củng cố (5’) Nhắc lại cách so sánh 2 số hữu tỉ Nêu lại khái niệm số hữu tỉ 5: Về nhà(2’) Học thuộc khái niệm Nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Làm các bài tập 2;3;4;5 trang 7;8 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 2: cộng trừ số hữu tỉ A : Mục tiêu - Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế - Có kĩ năng cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. - Biết vận dụng hợp lý các tính chất vào giải bài tập. -Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B : Trọng tâm Cộng trừ số hữu tỉ C : Chuẩn bị GV : Phấn màu HS : Ôn quy tắc cộng phân số, quy tắc dấu ngoặc D : Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(8 ‘) -Thế nào là số hữu tỉ, Lấy 3 ví dụ. So sánh và - Làm bài tập 5 2: Giới thiệu bài(1’) Làm thế nào để cộng trừ số hữu tỉ? 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung 10’ 10’ HĐ1 Số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số. Vậy làm thế nào để cộng trừ số hữu tỉ ? . Nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu ? . Phép cộng phân số có tính chất nào? Đó cũng là các tính chất của phếp cộng số hữu tỉ . Lên bảng làm ?1 HĐ2 Tìm x biết x+15=3 x = 3-15 x =-12 Gọi 2 học sinh lên bảng làm ?2 . Hãy nhận xét phần bài làm của bạn . Viết dưới dạng phân số rồi cộng trừ phân số . Đứng tại chỗ phát biểu . giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 -(-0,4)=+= . Lên bảng tìm x . Nhắc lại quy tắc chuyển trong Z b, -x = x =+ x= 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ - Để cộng trừ số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi cộng trừ phân số VD + =+= - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 ?1 a; 0.6+=+= 2: Quy tắc chuyển vế * Quy tắc : SGK Với x, y, zQ x+ y=zx= z-y ?2: Tìm x a, x-= x =+ x = 4: Củng cố(13’) - Nhắc lại cách cộng trừ số hữu tỉ ? - Tính chất của phép cộng số hữu tỉ ? Bài 6 a, +=+== b, -=-=-1 c, + 0,75=+=+== d, 3,5-=+=+= 5: Về nhà( 3’ ) - Học bài, làm bài 7,8,9 trang 10 - Xem trước nhân chia số hữu tỉ Ngày soạn Ngày dạy Tiết 3: nhân chia số hữu tỉ A: Mục tiêu - Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. - Có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Biết vận dụng các tính chất của phép nhân vào giải các bài tập tính nhanh. - Rèn cho học sinh tư duy sáng tạo trong giải toán. B: Trọng tâm Nhân chia số hữu tỉ C: Chuẩn bị GV: Phấn màu HS: Ôn lại nhân chia phân số D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(7’ ) - Để cộng trừ số hữu tỉ ta làm thế nào? Làm bài 8(c) - Nêu quy tắc chuyển vế ? Làm bài 9( a ) 2: Giới thiệu bài (1’) Ta đã biết cộng trừ số hữu tỉ. Vởy để nhân chia số hữu tỉ ta làm thế nào ? 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 8’ 6’ 7’ 3’ HĐ1 1.1 . Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? . Nêu các tính chất của phép nhân phân số? Đó cũng là các tính chất của phép nhân số hữu tỉ 1.2 Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài HĐ2 2.1: Với x=; y= (y# 0) áp dụng cách chia phân số tính x:y . áp dụng làm ? 2.2 Lấy 1 ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ . Viết dưới dạng phân số rồi nhân hai phân số . Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối x.y= y.x x.( y. z )=( x.y) z c, (-2).= x=;y= x:y=:=. Hai học sinh lên bảng Đứng tại chỗ lấy VD 1: Nhân hai số hữu tỉ Với x=; y= Thì x.y=.= VD: -0,2.=.= * Các tính chất Với x,y,zQ ta có x.1=x x.( y+ z )= x.y + x.z Bài 11(a,b,c ) Tính a, .= b, 0,24.= 2: Chia hai số hữu tỉ VD: (-0,4):=.= ?: Tính a, 3,5.=.= b,: (-2)=.= * Chú ý: SGK trang 11 Với x,yQ, y#0. Tỉ số của hai số x và y là x:y 4: Củng cố (10’ ) Bài 13 a, ..==== b, (-2)...=== c, :.=..== d, .-=.=== 5: Về nhà(3’ ) - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Làm bài 12,14,16 trang 12,13 - Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân A: Mục tiêu - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng ,trừ ,nhân ,chia số thập phân - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vào giải toán một cách hợp lý B: Trọng tâm Giá trị tuyệt đối, các phép toán C: Chuẩn bị GV: Phấn màu HS: Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên D: Hoạt động dạy học 1: Kiển tra(8’ ) - Viết công thức tổng quát nhân, chia số hữu tỉ. Làm bài 11(d) - Làm bài 16(a) 2: Giới thiệu bài (1’ ) Với điều kện nào của x thì =-x với xQ? 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 11’ 15’ HĐ1 Với aZ thì là gì? . Gọi hai học sinh lên bảng làm ?1 Gọi 2 học sinh lên bảng làm ?2 HĐ2 . Làm thế nào để thực hiện các phép toán về số thập phân Cho học sinh hoạt động nhóm Là khoảng cách từ a đến 0 trên trục số b, Nếu x0 thì=x Nếu x=0 thì =0 Nếu x0 thì =-x a, x== b, x== . Đưa về phân số hoặc cộng trừ nhân chia số thập phân như ở tiểu học tuy nhiên cần chú ý về dấu c,(-5,17).(-3,1)=16,027 d,(-9,18): 4,25= -2,16 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ * ĐN: SGK trang 13 ?1 : Điền vào chỗ trống a, Nếu x=3,5 thì =3,5 Nếu x=thì = * Ta có = x nếu x>0 -x nếu x<0 * Nhận xét: SGK ?2: Tìm biết c, x== d, x=0=0 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ?3: Tính a, -3,116+0,263=2,853 b, (-3,7).(-2,16)=7,992 Bài 18 a, -5,17-0,469=-5,639 b, -2,05+1,73= -0,32 4: Củng cố(7’ ) - Nhắc lại với xQ Bài 19 a, Giải thích - Bạn Hùng cộng tất cả các số âm với nhau trước rồi cộng với số âm còn lại - Bạn Liên ghép cộng tròn hàng đơn vị b, Theo em nên làm theo cách của Liên 5: Hướng dẫn về nhà(3’ ) - Học kĩ bài - Làm các bài 18,20,21 trang 15 - Chuẩn bị máy tính cho tiết học sau Ngày soạn Ngày dạy Tiết 5: Luyện tập A: Mục tiêu - Củng cố cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Rèn kĩ năng so sánh 2 số hữu tỉ tính giá trị của một biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi - Phát triển tư duy học sinh qua tìm GTLN, GTNN của biểu thức. - Giáo dục sự cẩn thận và tư duy sáng tạo. B: Trọng tâm Tính giá trị của biểu thức C: Chuẩn bị GV: Máy tính bỏ túi HS: Chuẩn bị bài, máy tính bỏ túi D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(8’ ) -Viết công thức tìm với xQ. Tìm x biết =; =-0,25 _ Tính hợp lý (-3,8)+ + 2: Giới thiệu bài(1’ ) Ta đã biết các phép toán trong Q, với xQ. Nay vận dụng làm một số bài tập 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 9’ 10’ 8’ HĐ1: Tính toán Nhắc lại tính chất của phép nhân số hữu tỉ . Nêu thứ tự thực hiện phép tính HĐ2: So sánh Để sắp xếp theo yêu cầu của bài ta phải làm gì? HĐ3 . =5 x=? . Tương tự làm bài 25 . Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày b, 0,2: = 0,2.(-30):( 0,5.6) =-6:3=-2 0,3== = Vì < và << a, =2,3 TH1. x-1,7=2,3 x= 2,3+1,7 x= 4 TH2. x-1,7=-2,3 x= -2,3+1,7 x= -0,6 Bài 24: Tính nhanh a, (-2,5.0,38.0,4)- =0,38-3,15 =(-1).0,38 – (-1).3,15 = -0,38+3,15=2,77 Bài 22. Sắp xếp số hữu tỉ từ nhỏ đến lớn = == -0,875=== Vậy <-0,875<<0<0,3< Bài 25. Tìm x biết b, -= 0 = TH1. x+=x= TH2. x+=-x= 4: Củng cố(7’ ) - So sánh với 0 * Tìm GTLN của A biết A=0,5- Vì 0A=0,5- 0, Vâỵ GTLN của A là 0,5 khi x-3,5=0 x=3,5 * Dùng máy tính bỏ túi Bài 26. Tính a, (-3,1597)+(-2,39)= -5,5497 c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2= -0,42 5: Hướng dẫn về nhà(2’ ) - Học kĩ bài. Làm bài 23 - Ôn lại luỹ thừa của một số nguyên Ngày soạn Ngày dạy Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ A: Mục tiêu - Hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa - Có kĩ năng vận dụng các quy trên vào giải toán. - Biết xây dựng các công thức trên cơ sở áp dụng các công thức luỹ thừa của số tự nhiên. - Rèn cho học sinh sự cẩn thận trong học tập. B: Trọng tâm Tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa C: Chuẩn bị GV: Phấn màu, máy tính HS: Ôn lại luỹ thừa trong Z D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(5’ ) - Tính D = -+-+ - Tính 34.35; (-2)5: (-2)2 2: Giới thiệu bài(1’ ) Tương tự luỹ thừa của một số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của một số hữu tỉ 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung 10’ 10’ 10’ HĐ1 xn là gì? . Gọi 2 học sinh lên bảng lam ?1 . Hãy rút ra nhân xét về dấu của luỹ thừa với cơ số âm? HĐ2 Nhắc lại cách nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số của một số nguyên . Cho 2 học sinh đứng tại chỗ làm ?2 Hai học sinh lên bảng trình bày HĐ3 Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ làm ?3 . 2 học sinh lên bảng làm ?4 ?1. Tính a, 2=; b, 3= c,2= 0,25 d, (-0,5)3=-0,125 e, (9,7)0= 1 am. an =am+n am : an = am-n a, x: x= x= ?4. b, 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên * ĐN: SGK xn=x.x…..x (n thừa số) xQ; nN* Quy ước: x1=x; x0=1 n= an : bn Bài 28 2=; 3= 4=; 5= 2: Tích, thương 2 luỹ thừa cùng cơ số xm.xn =xm+n x#0 xm: xn = xm-n mn ?2. Tính a, (-3)2. (-3)3=(-3)5 b, (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 Bài 30. Tìm x biết b, x. x= x= 3: Luỹ thừa của luỹ thừa ?3. Tính và so sánh a, (22)3=22.22.22=26 b, = TQ: 4: Củng cố(7’ ) - Nêu cách tính tích, thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa - Hướng dẫn cách sử dụng máy tính để tính mũ: Mũ 2: xx=; mũ 3: xx==; mũ 4: xx=== 5: Hướng dẫn về nhà(2’ ) - Học kĩ bài, làm bài 27;29;32 - Đọc có thể em chưa biết Ngày soạn Ngày dạy Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ A: Mục tiêu - Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào giải toán. - Rèn cho học sinh có tư duy sáng tạo. - Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Luỹ thừa của một tích, một thương C: Chuẩn bị GV: Phấn màu HS: Chuẩn bị bài đầy đủ D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(7’ ) - Nêu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. áp dụng tính: (-0,3)2; 3; (9,81)0 - Viết công thức tính tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa Tìm x biết x:5= 2: Giới thiệu bài (1’ ) Nếu có phép toán (0,125)3.83 ta làm thế nào cho nhanh nhất? 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 10’ 10’ HĐ1 Hai học sinh lên bảng làm ?1 Vậy (x.y)n=? Vận dụng làm ?2 HĐ2 . Khai triển như khai triển một luỹ thừa của một phân số . Vận dụng làm ?4, ?5 . 3 học sinh lên bảng trình bày b, .3=3= 3.3=.= a, .35= b, = =....= ?5. Tính a,(0,125)3.83=(0,125.8)3=13=1 b,(-39)4:134=(-39:13)4= (-3)4 =81 1: Luỹ thừa của một tích ?1. Tính và so sánh a, (2.5)2=102=100 22.52=4.25=100 (2.5)2=22.52 TQ: (x.y)n=xn..yn ?2. Tính b, (1,5)3.8=(1,5)3.23=33=27 2: Luỹ thừa của một thương ?3 Tính và so sánh a, 3=..= TQ: = ?4. Tính =32=9 b, =(-3)3= (-27) c, =53= 125 4: Củng cố(15’ ) - Nhắc lại công thwcs tính luỹ thừa của một tích , một thương Bài 34 a, Sai, Sửa lại: (-5)2.(-5)3=.(-5)5 b, Đúng c, Sai, Sửa lại: (0,2)10:(0,2)5=(0,2)10-5=(0,2)5 d, Sai, Sửa lại: e, Đúng f, Sai, Sửa lại : 5: Hướng dẫn về nhà(2’ ) - Học thuộc công thức - Làm bài 35,36,37 trang 22 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 8: luyện tập A: Mục tiêu - Củng cố các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của 1 tích , luỹ thừa của 1 thương, luỹ thừa của luỹ thừa - Rèn kĩ năng áp dụng các công thức đã học vào việc tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết. - Rèn cho học sinh tư duy sáng tạo khi giải toán. - Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Vận dụng các công thức về luỹ thừa vào làm bài tập C: Chuẩn bị GV: Nghiên cứu bài dạy HS: Chuẩn bị bài đầy đủ D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(8’ ) - Điền vào chỗ chống xm. xn= …. (xm )n= ….= …. : xn = (…. y)n = 2: Giới thiệu bài(1’ ) Vận dụng các công thức về luỹ thừa để làm một số bài tập 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung 13’ 10’ 6’ HĐ1. Tính giá trị của biểu thức HĐ2. Viết biểu thức dưới dạng luỹ thừa HĐ3. Tìm số chưa biết a, b, b,Vì 89< 99nên 227< 318 hay 318 là số lớn hơn a, =22.2n=16 2n=16:2=8 2n= 23 n=3 Bài 37. Tìm giá trị của biểu thức c, d, Bài 38 a, 227=23.9=(23 )9=89 318=32.9=(32 )9=99 Bài 39 a, x10=x7. x3 b, x10 =(x2 )5 c, x10= x12: x2 Bài 42 b, (-3)n=81.(-27) (-3)n= (-3)4.(-3)3 (-3)n =(-3)7 n=7 c, 8n:2n=4 (8:2)n=4 n=1 4: Củng cố(5’ ) - Nhắc lại các công thức về luỹ thừa - Đọc bài đọc thêm 5: Hướng dẫn về nhà(2’ ) - Học kỹ bài, Làm bài 41,43 trang 23 - Xem trước bài “ Tỉ lệ thức” Ngày soạn Ngày dạy Tiết 9: tỉ lệ thức A: Mục tiêu - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức - Nhận thức được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. - Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức C: Chuẩn bị GV: Phấn màu HS: Ôn lại tỉ số của hai số D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(5’ ) - Tỉ số của hai số a và b là gì? Kí hiệu? So sánh hai tỉ số và 2: Giới thiệu bài(1’ ) Khi = ta nói đó là một tỉ lệ thức. Vâỵ tỉ lệ thức là gì? 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 13’ 17’ HĐ1 Xét VD sau . Vâỵ thế nào là tỉ lệ thức? . Giới thiệu a,b.c,d là các số hạng a,d là các ngoại tỉ b,c là các trung tỉ . Gọi hai học sinh lên bảng HĐ2 Khi có phân số= ta có điều gì? . Tính chất đó vẫn đúng đối với tỉ lệ thức . Kết hợp 2 tính chất ta có 5 đẳng thức . Lên bảng làm VD . Là đẳng thức của hai tỉ số a, :4= :8= :4= :8 là một tỉ lệ thức . Có a.d=b.c 1: Định nghĩa VD. So sánh và Ta có =; = Vậy = Ta nói = là một tỉ lệ thức * ĐN: SGK KH: = hay a:b=c:d ?1. b, : 7=:7= :=:= Vì # nên không lập được tỉ lệ thức 2: Tính chất ?2. == a.d=c.b * Tính chất 1:SGK ?3. a.d=b.c== * Tính chất 2: SGK 4: Củng cố(7’ ) Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 44 Bài 44 a, 1,2:3,24== c, :0,42=:= b, :=:= - Trong một đẳng thức muốn tìm trung tỉ, ngoại tỉ ta làm thế nào? 5: Hướng dẫn về nhà(2’ ) - Học thuộc định nghĩa , tính chất của tỉ lệ thức - Làm bài 45,46,47 trang 26 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 10: luyện tập A: Mục tiêu - Củng cố định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức - Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích, kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán trong thực tế. - Giáo dục sư cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Vận dụng định nghĩa, tính chất vào làm bài tập C: Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra 15’ HS: Chuẩn bị bài đầy đủ D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(8’ ) - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức, Làm bài 45 - Viết dạng tổng quát tính chất tỉ lệ thức. Làm bài 46(c) 2: Giới thiệu bài(2’ ) Ta đã biết định nghĩa , tính chất tỉ lệ thức. Nay vận dụng làm một số bài tập 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 5’ 8’ 5’ HĐ1. Nhận dạng tỉ lệ thức Gọi hai học sinh lên bảng HĐ2. Tìm số chưa biết . Cách xác định số hạng chưa biết? HĐ3. Lập tỉ lệ thức Vì sao c đúng? a, 3,5:5,25=2:3 14:21= 2:3 Vậy ta có tỉ lệ thức 3,5:5,25=14:21 NT= Tích TT: NT(đb) TT= Tích NT: TT(đb) Vì đổi chỗ vị chí các ngoại tỉ trong tỉ lệ thức ban đầu Bài 49(a,b) b, :=3:4 2,1:3,5=3:5 Vậy không lập được tỉ lệ thức Bài 50 Kết quả: Binh thư uếu lược Bài 52 c, đúng 4: Kiểm tra 15’ Câu 1: Tính a, 2; 3; (1,46)0 b, Câu 2: Tmf x biết a, = b, 1,16:x= 8,4:2,1 Câu 3: Chọn kết quả đúng Từ tỉ lệ thức =(a,b,c,d#0) có thể suy ra A. = B. = C. = 5: Hướng dẫn về nhà(2’ ) - Học kỹ định nghĩa tỉ lệ thức - Làm nốt các bài tập còn lại Ngày soạn Ngày dạy Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau A: Mục tiêu - Học sinh nắm vững tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Có kỹ năng vận dụng tính chất vào giải các bài toán chia theo tỉ lệ. - Rèn cho học sinh có tư duy sáng tạo. - Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau C: Chuẩn bị GV: Nghiên cứu bài dạy HS: Ôn các tinh chất của tỉ lệ thức D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra( 7’ ) - Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. Làm bài 51 2: Giới thiệu bài( 2’ ) Ta đã biết tính chất của tỉ lệ thức. Vậy = thì có tỉ số mới nào bằng hai tỉ số đã cho không? 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 20’ 8’ HĐ1 1.1 . Nếu = thì các tỉ số đó còn bằng tỉ số nào? . Về đọc SGK phần chưng minh . Nếu==, tìm tỉ số bằng các tỉ số trên 1.2 . Trình bày mẫu . Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày HĐ2 Hướng dẫn học sinh gọi ẩn . Làm ?1 = = .==== = . Đứng tại chỗ nêu cách làm x=2.(-1)=-2 y=(-5).(-1)=5 ?2. Gọi số học sinh của lớp 7a,7b,7c lần lượt là x,y,z ta có == 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1. Ta có == == Vậy === * Tính chất: SGK Mở rộng ==== Bài 54. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có ====2 Vậy x=2.3=6 y=2.5=10 Bài 55 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có === -1 2: Chú ý Khi có == ta nói a,c,e tỉ lệ với b,d,f. Và viết a:c:e=b:d:f 4: Củng cố(7’ ) - Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài 57 Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là x,y,z ( x,y,zN* ) Ta có == và x+y+z= 44 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có =====4 x= 2.4=8 y=4.4=16 z=5.4=20 Vậy số bi của Minh, Hùng , Dũng lần lượt là 8,16,20 viên bi 5: Hướng dẫn về nhà(1’ ) - Học kỹ tính chất và làm bài tập 56, 58 trang 30 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 12: luyện tập A: Mục tiêu - Củng cố tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Rèn kĩ năng chuyển từ tỉ số giữa 2 số hữu tỉ thành tỉ số giữa 2 số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức và giải toán về chia tỉ lệ. - Rèn cho học sinh có tư duy sáng tạo trong học toán. - Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập C: Chuẩn bị GV: Nghiên cứu bài dạy HS: Chẩn bị bài đầy đủ D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra( 8’ ) - Viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau Tìm x biết = và x+y= -21 2: Giới thiệu bài(1’ ) Vận dụng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào làm bài tập 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 8’ 7’ 8’ HĐ1. Thay bằng tỉ số của hai số nguyên . Hướng dẫn học sinh làm phần a . Gọi 3 học sinh lên bảng làm b,c,d HĐ2. Tìm x . Để làm bài tập này cần sử dụng tính chất nào? . Đứng tại chỗ làm từng bước phần a .Lên bảng làm phần b HĐ3. Toán chia tỉ lệ . Hiện tại đã có dãy tỉ số bằng nhau chưa? .Làm thế nào có dãy tỉ số bằng nhau c, 4:=4:=16:23 d, :=:=2 b, 4,5: 0,3= 2,25: (0,1.x ) 4,5. 0,1.x = 2,25. 0,3 0,45.x = 0,675 x = 0,675: 0,45 x = 1,5 . Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có === == 2 x=8.2=16 y=12.2=24 z=15.2=30 Bài 59(trang 31) a, 2,04:( -3,12)=204:( -312) = -17:26 b, :1,25= -1,5:1,25 =-150:125= -6:5 Bài 60(a,b) a,(.x):=: .x.=. .x = x=:= Bài 61 == 4: Củng cố(10’ ) - Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài 64 Gọi số học sinh 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d (a,b,c,dN* ) Ta có=== và b-d=70 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có ====== 35 a=9.35= 315 c=7.35= 245 b=8.35= 280 d=6.35= 210 Vậy số học sinh 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315,280,245,210 5: Hướng dẫn về nhà(3’ ) - Học kỹ tính chất - Làm nốt bài tập 60,62,63 trang 31 Tìm x biết = và x+y= -21 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 13: số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn A: Mục tiêu - Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Điều kiện để 1 phân số tối giản viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn - Hiểu được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Nhận xét C: Chuẩn bị GV: Máy tính HS: Chuẩn bị bài, máy tính D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(0’ ) 2: Giới thiệu bài(1’ ) Số 0,323232… có phải số hữu tỉ không? 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 15’ 22’ HĐ1 . Viết các số ;; ; dưới dạng số thập phân . Dùng máy tính đưa ; về số thập phân, tìm chu kì HĐ2 . ở VD trên ta thấy và sau khi đã rút gọn thì mẫu có ước nguyên tố nào? . 9 và 12 có ước nguyên tố nào khác 2 và 5 không? . Lên bảng làm =0,3; =0,28 =0,111…;=0,3232… =0,(01) có chu kì là 01 =-0,(27)có chu kì là27 . 10=2.5 có ước nguyên tố là 2 và 5 . 25= 52 chỉ có ước nguyên tố là 5 . Có vì 9=32 12= 22. 3 . Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là ; 1: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn . 0,3; 0,28 là số thập phân hữu hạn . 0,111…=0,(1) là số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là 1 2: Nhận xét SGK VD. viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì = Mẫu là 5=5 không có ước nguyên tố nào khác 2 và 5 . viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì mẫu là 15=3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 ?. Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là ;; 4: Củng cố(6’ ) - Vậy 0,3232… có phải số hữu tỉ không? - Những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn? - Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn có phải số hữu tỉ không? 5: Hướng dẫn về nhà(1’ ) - Học thuộc nhận xét, kết luận - Làm bài 66,67,68 trang 34 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 14: luyện tập A: Mục tiêu - Học sinh nắm kiện để có một số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn - Rèn kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại. - Ren cho học sinh kỹ năng giải bài tập. - Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn. B: Trọng tâm Vận dụng nhận xét ở bài trước vào làm bài tập C: Chuẩn bị GV: Máy tính HS: Chuẩn bị bài, máy tính D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(8’ ) - Nêu điều kiện để 1 phân số tối giản viết được dưới dạnh số thập phânhữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Làm bài 66 - Phát biểu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Làm bài 67 2: Giới thiệu bài(2’ ) Ta đã biết đưa phân số về số thập phân. Vậy làm thế nào đưa số thập phân về phân số 3: Giảng bài Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 12’ 15’ HĐ1. Đưa về số thập phân . Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 2 ý . Dùng máy tính đưa về s

File đính kèm:

  • docGIAO AN HINH HOC 7.doc
Giáo án liên quan