Giáo án Toán 7 - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh

A- Mục tiêu:

- Học sinh giải thích đ-ợc thế nào là hai góc đối đỉnh.

- Nêu đ-ợc tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

- Học sinh vẽ đ-ợc góc đối đỉnh với một góc cho tr-ớc.

- Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.

- B-ớc đầu tập suy luận.

B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- Giáo viên : SGK, th-ớc thẳng, th-ớc đo góc, bảngphụ.

- Học sinh : SGK, th-ớc thẳng, th-ớc đo góc, giấy rời, bút viết bảng.

C- Tiến trình dạy học:

pdf5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3422 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS HGFHFFLLBFĐFOL<FFLBFFFLLHGFLLK Ai cần có bộ giáo an này hy vào nick: thcsddhy - liên hệ với tôi Giáo án: Hình học 7 1 Soạn: - Dạy: Ch−ơng I: Đ−ờng thẳng vuông góc Đ−ờng thẳng song song Tiết 1: Hai góc đối đỉnh A- Mục tiêu: - Học sinh giải thích đ−ợc thế nào là hai góc đối đỉnh. - Nêu đ−ợc tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - Học sinh vẽ đ−ợc góc đối đỉnh với một góc cho tr−ớc. - Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình. - B−ớc đầu tập suy luận. B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên : SGK, th−ớc thẳng, th−ớc đo góc, bảng phụ. - Học sinh : SGK, th−ớc thẳng, th−ớc đo góc, giấy rời, bút viết bảng. C- Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Giới thiệu ch−ơng I hình học 7 Nội dung ch−ơng I chúng ta cần nghiên cứu các khái niệm cụ thể nh− : 1) Hai góc đối đỉnh. 2) Hai đ−ờng thẳng vuông góc. 3) Các góc tạo bởi một đ−ờng thẳng cắt hai đ−ờng thẳng. 4) Hai đ−ờng thẳng song song. 5) Tiên đề Ơclít về đ−ờng thẳng song song. 6) Từ vuông góc đến song song. 7) Khái niệm định lí. Giáo viên: Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu khái niệm đầu tiên của ch−ơng: Hai góc đối đỉnh. Hoạt động 2: 1- Thế nào là hai góc đối đỉnh? - GV: Đ−a hình vẽ (hoặc quan hình vẽ) về hai góc đối đỉnh và hai góc không đối đỉnh. - GV: Vẽ hai đ−ờng thẳng xy; x/y/ cắt nhau tại O. Điền các kí hiệu góc (Yêu cầu HS quan sát, vẽ hình vào vở). - HS: Quan sát hình vẽ. - HS: Vẽ hai góc đối đỉnh. Tr−ờng THCS HGFHFFLLBFĐFOL<FFLBFFFLLHGFLLK Ai cần có bộ giáo an này hy vào nick: thcsddhy - liên hệ với tôi Giáo án: Hình học 7 2 - GV: Em có nhận xét gì quan hệ về đỉnh, về cạnh của hai góc O1và O3 ? - GV: Giới thiệu: Hai góc O1; O3 có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia ta nói  1 O và 3 O là hai góc đối đỉnh. - GV: Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh? - GV: Khi hai  1 O và 3 O đối đỉnh ta còn nói: Góc O1 đối đỉnh với góc O3 hoặc góc O3 đối đỉnh với góc O1 hoặc hai góc O1 và O3 đối đỉnh với nhau. - GV: Yêu cầu làm ? 2 - SGK tr 81 - GV: Vậy hai đ−ờng thẳng cắt nhau sẽ tạo thành mấy cặp góc đối đỉnh? - GV: Cho xOy , em h_y vẽ góc đối đỉnh với góc xOy ? - GV: Trên hình vẽ còn cặp góc đối đỉnh nào không? 4 2 3 1 y x y/ x/ o - HS: Nhận xét: +  1 O và  3 O có chung đỉnh O. + Cạnh Oy là tia đối của cạnh Ox + Cạnh Oy/ là tia đối của cạnh Ox/ Hoặc: + Ox; Oy làm thành một đ−ờng thẳng + Ox/; Oy/ làm thành một đ−ờng thẳng - HS: Trả lời (ĐN - SGK - Tr 81) - HS: Làm ? 2 - SGK tr 81  2 O và  4 O là hai góc đối đỉnh vì: + Cạnh Oy là tia đối của cạnh Ox + Cạnh Oy/ là tia đối của cạnh Ox/ - HS: Hai đ−ờng thẳng cắt nhau sẽ tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh. - HS: Lên bảng vẽ: y x y/ x/o - Vẽ tia Ox/ là tia đối của tia Ox - Vẽ tia Oy/ là tia đối của tia Oy ⇒ / /x Oy là góc đối đỉnh với xOy - HS: Trả lời. Tr−ờng THCS HGFHFFLLBFĐFOL<FFLBFFFLLHGFLLK Ai cần có bộ giáo an này hy vào nick: thcsddhy - liên hệ với tôi Giáo án: Hình học 7 3 Hoạt động 3: 2. Tính chất của hai góc đối đỉnh - GV: Quan sát hai góc đối đỉnh  1 O và  3 O ; 2 O và 4 O . Em h_y −ớc l−ợng bằng mắt và so sánh độ lớn của  1 O và  3 O ;  2 O và  4 O - GV: Em h_y dùng th−ớc đo góc kiểm tra kết quả vừa −ớc l−ợng? - GV: Dựa vào tính chất của hai góc kề bù đ_ học ở lớp 6. Giải thích vì sao  1 O = 3 O bằng suy luận? + Có nhận xét gì về tổng 1 O + 2 O ? Vì sao? + T−ơng tự:  2 O + 3 O ? Từ (1) và (2) suy ra điều gì? Cách lập luận nh− trên là đ_ giải thích  1 O = 3 O bằng suy luận. - GV: Nh− vậy hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - HS:  1 O = 3 O ;  2 O = 4 O - HS: Lên đo và ghi kết quả cụ thể vừa đo đ−ợc và so sánh. - HS:  1 O + 2 O = 1800 (vì hai góc kề bù) (1)  2 O + 3 O = 1800 (vì hai góc kề bù) (2) Từ (1) và (2) ⇒ 1 O + 2 O = 2 O + 3 O ⇒ 1 O = 3 O Hoạt động 3: h−ớng dẫn về nhà - Lấy các ví dụ thực tế có hình ảnh của 2 góc đối đỉnh - Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh, học cách suy luận. Biết vẽ một góc đối đỉnh với một góc cho tr−ớc. - Làm bài tập 1,2,3,4,5 (Tr 83 - SGK); 1,2,3 (Tr 73,74 - SBT). Tr−ờng THCS HGFHFFLLBFĐFOL<FFLBFFFLLHGFLLK Ai cần có bộ giáo an này hy vào nick: thcsddhy - liên hệ với tôi Giáo án: Hình học 7 4 Soạn: - Dạy: Tiết 2 : Luyện tập A. Mục tiêu: + HS nắm chắc đ−ợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. + Nhận biết đ−ợc các góc đối đỉnh trong một hình. + Vẽ đ−ợc góc đối đỉnh với góc cho tr−ớc. + B−ớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bày tập. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: SGK, th−ớc thẳng, th−ớc đo góc, bảng phụ. - HS: SGK, th−ớc thẳng, th−ớc đo góc, giấy trong, bảng nhóm. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh. HS2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh? Vẽ hình? Bằng suy luận h_y giải thích vì sao hai góc đối đỉnh lại bằng nhau. HS3: Chữa bài tập 5 (82 SGK) - HS: Thực hiện HS1: + Trả lời đ/n hai góc đối đỉnh. + Vẽ hình, ghi kí hiệu và trả lời. HS2: Lên bảng trả lời, vẽ hình và ghi các b−ớc suy luận. HS3: a) Dùng th−ớc đo góc, vẽ góc  0ABC 56= b) Vẽ tia đối BC/ của tia BC  / 0ABC 180 CBA= − (2 góc kề bù) / 0 0 0ABC 180 56 124⇒ = − = c) Vẽ tia BA/ là tia đối của tia BA  / / 0 /C BA 180 ABC= − (2 góc kề bù) ⇒ / / 0 0 0C BA 180 124 56= − = Hoạt động 2: luyện tập - GV: Cho HS đọc bài 6 trang 83 SGK. - GV: Để vẽ hai đ−ờng thẳng cắt nhau và tạo thành góc 470 ta vẽ nh− thế nào? - HS: Đọc. - HS: + Vẽ  0xOy 47= + Vẽ tia đối Ox/ của tia Ox. + Vẽ tia đối Oy/ của tia Oy. Tr−ờng THCS HGFHFFLLBFĐFOL<FFLBFFFLLHGFLLK Ai cần có bộ giáo an này hy vào nick: thcsddhy - liên hệ với tôi Giáo án: Hình học 7 5 470 4 3 2 1 O y/ y x/ x - GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. - GV: + Biết  1 O = 470, em có thể tính đ−ợc 3 O không? Vì sao? + Biết  1 O , em có thể tính đ−ợc 2 O không? Vì sao? + Vậy có tính đ−ợc 4 O ? - GV: Cho HS đọc bài 7 trang 83 SGK. - GV: Vẽ hình và gọi từng HS chỉ ra các góc bằng nhau. - GV: Yêu cầu HS đọc bài 8 (SGK- Tr 83) - GV: Gọi hai HS lên vẽ. Ta đ−ợc đt xx/ cắt yy/ tại O. Có một góc bằng 470 - HS: 1 O = 3 O = 470 (t/c hai góc đđ) Có  1 O + 2 O = 1800 (2 góc kề bù) ⇒  2 O = 1800 -  1 O = 1800 - 470 = 1330 Có  4 O = 2 O = 1330 (t/c hai góc đđ) - HS: Đọc bài 7 trang 83 SGK. 65 z z/ 4 3 2 1 O y/ y x/ x - HS:  1 O = 4 O (đối đỉnh);  / /xOz x Oz= (đ đ)  2 O = 5 O (đối đỉnh),  / /yOx y Ox= (đ đ)  3 O = 6 O (đối đỉnh);  / /zOy z Oy= (đ đ) - HS: Đọc và làm bài 8. b c da 70 0 700700 z 700 y x Hoạt động 3: h−ớng dẫn về nhà * Bài tập số 4, 5, 6 trang 74 SBT. * Đọc tr−ớc bài Hai đ−ờng thẳng vuông góc chuẩn bị êke, giấy

File đính kèm:

  • pdfHINH HOC 7 Tiet 1 2.pdf
Giáo án liên quan