Giáo án Toán 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ

A. MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, các biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

GV : Sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N; Z; Q

Thước thẳng có chia khoảng cách, phấn màu.

HS : ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau; tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định : . . . . . . .

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1817 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 08/8/09 Tiết : 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ Giảng : 10/8/09 A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, các biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q - Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : GV : Sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N; Z; Q Thước thẳng có chia khoảng cách, phấn màu. HS : ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau; tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Ổn định : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 - GV giới thiệu chương trình đại số 7 ( 4 chương ). - GV yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập môn Toán. - GV giới thiệu sơ lược về chương I : số hữu tỷ – số thực. HS mở mục lục trang 142 SGK theo dõi. Hoạt động 2 : 1) SỐ HỮU TỶ Giả sử ta có các số : 3; -0,5; 0; 2/3; em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó. Ơû lớp 6 ta đã biết : các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỷ. Vậy các số trên : 3; -0,5; 0; 2/3; đều là các số hữu tỷ. Vậy thế nào là số hữu tỷ ? - Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,b Z; b 0 - Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng với a,b Z; b 0 GV giới thiệu : tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q Yêu cầu HS làm ? 1 Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỷ ? - GV yêu cầu HS làm ? 2 Số nguyên a có là số hữu tỷ không? vì sao ? Số tự nhiên n có là số hữu tỷ không? vì sao ? Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N; Z; Q ? - GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số (trong khung trang 4 SGK) - GV ghi bảng bài 1 (trang 7 SGK) - HS lên bảng điền dấu thích hợp. ; các số trên là số hữu tỷ (theo định nghĩa ) Với aZ thì => aQ Với n N thì => n Q N Z Z Q Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q Với aZ thì => aQ Với n N thì => n Q N Z Z Q Bài 1 ( trang 7 SGK) -3 N ; -3 Z -3 Q Z; Q N Z Q Hoạt động 3 : 2) BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỶ TRÊN TRỤC SỐ GV vẽ trục số lên bảng. Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -3; -2; - 1; 0; 1; 2; 3 trên trục số. GV : T.tự như đối với số nguyên a, ta có thể biểu diễn được mọi số hữu tỷ trên trục số. Ví dụ 1 : biểu diễn số hữu tỷ 5/4 trên trục số. GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK, sau khi đọc xong, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm theo. Chú ý : chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỷ theo tử số. HS đọc SGK cách biểu diễn số hữu tỷ 5/4 trên trục số. biểu diễn số hữu tỷ 5/4 trên trục số. O Ví dụ 2 : biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. Hãy viết 2/-3 dưới dạng phân số có mẫu số dương. Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau. Điểm biểu diễn số hữu tỷ -2/3 xác định như thế nào ? Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x Yêu cầu HS làm bài tập 2 (trang 7 SGK). Gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 phần. Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. O Bài 2 ( trang 7 SGK) a) b) Hoạt động 4 : SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỶ - GV ? 4 so sánh hai phân số và Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào ? Ví dụ : a ). So sánh 2 số hữu tỷ : 0,6 và Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm thế nào ? ( HS ph. biểu, GV ghi lại trên bảng ) b). So sánh hai số hữu tỷ : 0 và Qua hai ví dụ , em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỷ ta cần làm như thế nào ? vì -10 > -12 và 15 > 0 hay : Để so sánh 2 số hữu tỷ ta viế chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó vì -6 < -5 và 10 > 0 hay -0,6 < HS tự làm vào vở. Một HS lên bảng làm. HS à vì -10 > -12 và 15 > 0 hay : Để so sánh 2 số hữu tỷ ta viế chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó vì -6 < -5 và 10 > 0 hay -0,6 < Để so sánh hai số hữu tỷ ta cần làm : + Viết hai số hữu tỷ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. + So sánh hai tử số, số hữu tỷ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. GV giới thiệu về số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm, số O. Cho HS làm ? 5 - GV rút ra nhận xét : nếu a, b cùng dấu. nếu a, b khác dấu. Số hữu tỷ dương : Số hữu tỷ âm : Số hữu tỷ dương cũng không âm : nếu a, b cùng dấu. nếu a, b khác dấu. Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ - Thế nào là số hữu tỷ ? cho ví dụ. - Để so sánh 2 số hữu tỷ ta làm thế nào ? - GV cho HS hoạt động nhóm. Đề bài : cho 2 số hữu tỷ : - 0,75 và a). so sánh 2 số đó. b). Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí của 2 số đó đối với nhau, đối với O. GV : vậy với 2 số hữu tỷ x và y : nếu x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y (nhận xét này cũng giống như đối với 2 số nguyên ). HS trả lời. a). => b. Nhận xét : ở bên trái trên trục số nằm ngang. ở bên trái điểm O. ở bên phải điểm O Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững ĐN số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỷ. - Bài tập về nhà số 3,4,5/8 ( SGK); số 1,3,4,8/3-4( SBT) - Ôn tập quy tắc cộng – trừ phân số; quy tắc “ dấu ngoặc “ ; quy tắc “ chuyển vế “ ( lớp 6)

File đính kèm:

  • docTAP HOP Q CAC SO HUU TY.doc