I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
* Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
2/Về kĩ năng:
* Rèn kỉ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
3/Về tư duy,thái độ:
*Làm quen với việc suy luận hợp logic, chuẩn bị cho việc chứng minh suy diễn.
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
- Thước thẳng, êke.thước đo góc,phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ,máy chiếu
2)Học sinh:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1357 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 11: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11_Tuần 6/HKI LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 6 / 9 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
* Nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
2/Về kĩ năng:
* Rèn kỉ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
3/Về tư duy,thái độ:
*Làm quen với việc suy luận hợp logic, chuẩn bị cho việc chứng minh suy diễn.
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
- Thước thẳûng, êke.thước đo góc,phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ,máy chiếu
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
-Dụng cụ vẽ hình
III/ Kiểm tra bài cũ:
GV: Kiểm tra 3 HS lên bảng đồng thời.
Chữa bài tập 42, 43, 44 ( Tr 98 SGK)
Các HS được kiểm tra làm câu a và b trên bảng.
Câu c phát biểu lần lượt khi GV và các bạn nhận xét bài của mình.
GV: Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá bài làm của các bạn lên bảng.
GV: Các em có nhận xét gì về hai tính chất ở bài 42 và 43 ?
GV: Bài tập 44 ta còn có cách phát biểu nào khác ?
IV/ Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Luyện tập
BT45/98 SGK
GV đưa đề bài lên màn hình
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu.
d’
d
d’’
M
HS lên bảng vẽ hình và viết tóm tắt dưới dạng cho và suy ra
Cho d, d’’ phân biệt
d’// d
d’’ // d
Suy ra d’//d’’
BT45/98 SGK
* Nếu d’ cắùt d’’ tại M thì M không thể nằm trên d vì M d’ và d’//d.
* Qua M nằm ngòai d vừa có d’ // d vừa có d’’// d thì trái với tiên đề Ơclít.
* Để không trái với tiên đề Ơclít thì d’ và d’’không thể cắt nhau d’ // d’’
GV: Gọi HS đứng tại chổ trả lời các câu hỏi của bài toán và goiï 1 HS lên bảng trình bày cách giải bài toán .
GV cho HS làm bài 46 ( Tr 98 SGK)
GV đưa hình vẽ 31 /98 SGK lên bảng phụ .
Yêu cầu HS nhìn hình vẽ phát biểu bằng lời nội dung bài toán .
a) vì sao a // b ?
GV : Muốn tính được ta làm thế nào ?
GV : Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lại bài toán trên bảng .
GV : Lưu ý HS : Khi đưa ra điều khẳng định nào đều phải nêu rỏ căn cứ của nó .
GV: Cho HS làm bài 47 ( Tr 98 SGK).
Yêu cầu 1 HS nhìn hình 32 SGK diễn đạt bằng lời bài toán .
Sau đó GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Yêu cầu bài làm của nhóm có hình vẽ, kí hiệu trên hình .
Bài suy luận phải có căn cứ .
GV nhận xét và kiểm tra bài của vài nhóm .
HS : Trình bày bài giải.
* Nếu d’ cắùt d’’ tại M thì M không thể nằm trên d vì M d’ và d’//d.
* Qua M nằm ngòai d vừa có d’ // d vừa có d’’// d thì trái với tiên đề Ơclít.
* Để không trái với tiên đề Ơclít thì d’ và d’’khg thể cắt nhau d’ // d’’
HS phát biểu bằng lời bài toán :
Cho đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB , lần lượt tại A và B, Đường thẳng DC cắt a tại D, cắt b tại C sao cho . Tính
( Có thể còn cách diễn đạt khác).
HS phát biểu :
a) a // b vì cùng vuông góc với đường thẳng AB
HS : a // b
Có và ở vị trí trong cùng phía
=
HS lên bảng trình bày bài giải của bài 46.
HS diễn đạt bằng lời :
Cho đường thẳng a // b.
Đường thẳng AB vuông góc với a tại a tại D , cắt b tại C sao cho
Tính ?
Bảng nhóm :
- Đại diện một nhóm trình bày
- HS cả lớp theo dõi và góp ý kiến .
BT46/98 SGK
a)
Ta co ù
( Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba).
b) Có a // b ( cmt).
và là hai góc trong cùng phía.
( Tính chất hai đường thẳng song song).
B
?
A
1300
C
?
D
a
b
BT47/98 SGK
Bài giải :
a // b mà aAB tại A bAB tại B
(Quan hệ giữa tính vuông góc và tính //)
Có a // b ( hai góc trong cùng phía)
=
V/ Hướng dẫn về nhà:
1/ Học thuộc các tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song,
Xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập tiên đề Ơclít
2/ BT 48/ 99 SGK . Bài 35, 36, 37, 38 / 80 SBT.
3/ Đọc trước bài 7 Định lý
VI. Phụ lục:
Phiếu số 1
Bài 32 trang 94 SGK
( Đưa đề bài lên màn hình)
Phiếu số 2
Bài 33 trang 94 SGK
( Đề bài đưa lên màn hình).
File đính kèm:
- H- 11.doc