I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
-Cũng cố khái niệm định lí,ôn lại các định lí đã học
2/Về kĩ năng:
-Biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu .thì .”
-Biết minh hoạ một định lí trên hình và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu .
-Bước đầu biết chưng minh định lí .
3/Về tư duy,thái độ:
-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
- Thước thẳng, êke.thước đo góc, phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3;4
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13_Tuần 7/HKI LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 12 / 9 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
-Cũng cố khái niệm định lí,ôn lại các định lí đã học
2/Về kĩ năng:
-Biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu ….thì ….”
-Biết minh hoạ một định lí trên hình và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu .
-Bước đầu biết chưng minh định lí .
3/Về tư duy,thái độ:
-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
- Thước thẳûng, êke.thước đo góc, phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3;4
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Ôn lại khái niệm định lí,ôn lại các định lí đã học
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
-Dụng cụ vẽ hình
III / Kiểm tra bài cũ:
HS1:a) Thế nào là định lí .
b) Định lí gồm những phần nào ?
Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?
HS2:a) Thế nào gọi là chứng minh định lí ?
b) Hãy minh hoạ định lí “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” trên hình vẽ.
Viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu và chứng minh định lí đó .
IV/ Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : LUYỆN TẬP
GV : Đưa bảng phụ ( lên máy chiếu ) bài tập sau .
Hãy minh hoạ trên hình vẽ và ghi giả thiết , kết luận bằng kí hiệu định lí sau:
1) Khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đó .
2) Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông
3) Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nữa số đo góc đó .
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1,2 và 3
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
BT 51/101 SGK
-Gọi 1 HS đọc đề
-Gọi 1 HS phát biểu
BT 52/101 SGK
GV treo bảng phụ ghi đề bài52/101
Gọi HS điền vào ô trống
BT 53 / 102 SGK
Gọi 2 HS lần lượt đọc đề bài để cả lớp chú ý theo dõi .
GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a, b
Câu c
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 4
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
Câu d: Trình bày lại gọn hơn
GV đưa bài làm lên màn hình
-Các nhóm thảo luận,mỗi nhóm cử 1 bạn lên bảng vẽ hình ghi GT, KL . Cả lớp làm bài.
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
O
y
x
n
z
m
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
O
y
t
x
HS đọc đề
2HS phát biểu
HS lên bảng vẽ hình,ghi GT,KL
Cả lớp làm bài
HS thực hiện theo yêu cầu
Cả lớp làm trực tiếp vào SGK
HS quan sát và ghi lại .
-Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập .
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
-HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị
BT:
1/
B
M
A
GT M là trung điểm của AB
KL MA = MB = AB
2/
xÔz kề bù zÔy
GT On phân giác của xÔz
Om phân giác của zÔy
KL MA = MB = AB
3)
GT Ot phân giác xÔy
KL
BT 51/101 SGK
c
a
b
“Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”
a // b
GT c a
KL c b
BT 52/101 SGK
Ô1 + Ô2 = 1800 (vì kề bù)
Ô3 + Ô2 = 1800 (vì kề bù)
Ô1 + Ô2 = Ô1 + Ô2 (từ 1 và 2)
Ô1 = Ô3 (từ 3)
Tương tự chứng minh Ô2 = Ô4
BT 53 / 102 SGK
y’
y
x’
O
a)
b)
xx’ cắt yy’ tại O
GT xÔy = 900
KL yÔx’=x’Ôy’=y’Oâx=900
c) phần trả lời
( vì hai góc kề bù )
(theo gt và căn cứ vào xÔy = 900
( căn cứ vào quy tắc chuyển vế )
( vì hai góc đối đỉnh )
(căn cứ vào giả thiết )
( vì hai góc đối đỉnh )
( căn cứ vào 3 )
d)
Có: ( vì kề bù )
(gt)
( đối đỉnh ).
(đối đỉnh )
V. Hướng dẫn về nhà:
1/ Làm các câu hỏi ôn tập chương 1 ( Tr 102, 103 SGK),xem lại các bài tập đã giải
2/ Làm các BT 54, 55, 57 Trang 103, 104 SGK và 43, 45 Trang 81, 82 SBT
3/Tiết sau Oân tập Chương I
VI. Phụ lục:
Phiếu số 1
Hãy minh hoạ trên hình vẽ và ghi giả thiết , kết luận bằng kí hiệu định lí sau:
1) Khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đó .
Phiếu số 2
Hãy minh hoạ trên hình vẽ và ghi giả thiết , kết luận bằng kí hiệu định lí sau:
2) Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông
Phiếu số 3
Hãy minh hoạ trên hình vẽ và ghi giả thiết , kết luận bằng kí hiệu định lí sau:
3) Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nữa số đo góc đó .
Phiếu số 4
Điền vào chổ trống (……) trong các câu sau:
1) ( vì….)
2) (theo gt và căn cứ vào …..)
3) ( căn cứ vào ….)
4) ( vì ….)
5) ( căn cứ vào ….)
6) ( vì …..)
7) ( căn cứ vào….)
File đính kèm:
- H- 13.doc