Giáo án Toán 7 - Tiết 34: Luyện tập

A/ MỤC TIÊU.

1.Kiến thức :

Thông qua các bài tập để khắc sâu khái niệm đồ thị hàm số y = ax (a 0).

2.Kỹ năng:

Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0).

3.Thái độ:

Vẽ chính xác.

B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Giảng giải, vấn đáp, nhóm.

C/ CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi đề bài và và lời giải.

Học sinh: Bài tập về nhà.

D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

docChia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 34: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34 Ngày soạn: luyện tập A/ MụC TIÊU. 1.Kiến thức : Thông qua các bài tập để khắc sâu khái niệm đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0). 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0). 3.Thái độ: Vẽ chính xác. B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY Giảng giải, vấn đáp, nhóm. C/ CHUẩN Bị: Giáo viên: Đèn chiếu, phim trong ghi đề bài và và lời giải. Học sinh: Bài tập về nhà. D/TIếN TRìNH LÊN LớP: I.ổn định lớp: Nắm sỉ số. II.Kiểm tra bài cũ: Khái niệm đồ thị hàm số y = f(x); y = ax (a ạ0); cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0). III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. Hôm trước ta đã biết được khái niệm về đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0), hôm nay thầy trò ta cùng nhau rèn kỷ năng vẽ đồ thị hàm số này. 2/ Triển khai bài. hoạt động của thầy và trò nội dung kiến thức BT1: Cho đường thẳng OA trong hình sau là đồ thị của hàm số y = ax. -2 1 3 -3 -2 -1 3 2 1 0 -3 P . a) Hãy xác định hệ số a. b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng 1/2. c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1. GV: Đưa đề bài tập trên lên bảng phụ chóH quan sát và trả lời. HS: Lên bảng đánh dấu. GV: Nhận xét và chốt lại. BT2. Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = -0,5x. Bằng đồ thị hãy tìm: a) f(2); f(-2) ; f(4); f(0). b) Giá trị của x khi y = -1; y = 0 ; y = 2,5. c) Các giá trị của x khi y dương , khi y âm. GV: Đưa đề BT lên đèn chiếu cho HS quan sát. HS: Hoạt độngtheo nhóm và trả lời vào phiếu học tập. GV: Thu phiếu học tập và cho cả lớp nhận xét. BT3. Hai cạnh của hinh chữ nhật có độ dài là 3m và x (m). Hãy viết công thức biểu diển diện tích y theo x. a) Vì sao đại lượng y là hàm số của đại lượng x ? b) Hãy vẽ đồ thị hàm số đó. c) Diện tích của hình chữ nhậ bằng bao nhiêu khi x = 3 (m) d) Cạnh x bằng bao nhiêu khidiện tích y bằng 6 m2. GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày dưới lớp làm vào nháp. GV: Cùng HS cả lớp nhận xét kết quả. BT1. -2 1 3 -3 -2 -1 3 2 1 0 -3 P . . . a) Hệ số a = 1/2. b) -2 1 3 -3 -2 -1 3 2 1 0 -3 . P y = - 0,5x BT2: a) f(2) = -1 f(-2) = 1 f(4) = -2 f(0) = 0 b) y = -1 thì x = 2 y = 0 thì x = 0 y = 2,5 thì x = -5 c) Khi y dương thì x âm. Khi y âm thì x dương. BT3. a) y = 3x b) Vẽ đồ thị. Đồ thi luôn đi qua góc toạ độ O(0;0) -2 1 3 -3 -2 -1 3 2 1 0 -3 . A y = 3x Xác định điểm thứ 2. Khi x = 1 thì y = 3, đồ thi đi qua điểm A(1; 3) c) Diện tích bằng 9 khi x = 3 d) x bằng 2 khi diện tích bằng 6 IV.Củng cố: Nhắc lại phương pháp vẽ đồ thị hàm số y = ax. V.Dặn dò: Học bài theo vở . Làm bài tập 43, 46, 47 Sgk.

File đính kèm:

  • doctiet 34.doc
Giáo án liên quan