I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
-Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song
-Cũng cố các khái niệm và định lí trong chương I
-Bổ sung một số kiến thức mới
2/Về kĩ năng:
-Rèn kĩ năng vẽ hình,ghi GT,KL của một định lí cũng như một bài toán.
-Biết vận dụng t/c 2 đường thẳng vuông góc,2 đt song song để tính số đo góc,chứnh minh 3 điểm thẳng hàng.Ngược lại, biết cách vận dụng các điều kiện cho trước để nhận biết 2 đt vuông góc hoăc song song.
3/Về tư duy,thái độ:
- Làm quen với việc suy luận hợp logic, chuẩn bị cho việc chứng minh suy diễn.
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
- Thước thẳng, êke.thước đo góc,phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 15: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15_Tuần 8/HKI ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn: 20 / 9 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ
I/ Mục tiêu :
1/ Về kiến thức:
-Hệ thống hoá kiến thức về đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song
-Cũng cố các khái niệm và định lí trong chương I
-Bổ sung một số kiến thức mới
2/Về kĩ năng:
-Rèn kĩ năng vẽ hình,ghi GT,KL của một định lí cũng như một bài toán.
-Biết vận dụng t/c 2 đường thẳng vuông góc,2 đt song song để tính số đo góc,chứnh minh 3 điểm thẳng hàng.Ngược lại, biết cách vận dụng các điều kiện cho trước để nhận biết 2 đt vuông góc hoăc song song.
3/Về tư duy,thái độ:
- Làm quen với việc suy luận hợp logic, chuẩn bị cho việc chứng minh suy diễn.
II / Chuẩn bị:
1)Giáo viên:
- Thước thẳûng, êke.thước đo góc,phấn màu
-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2
-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài
-Lớp học chia làm 6 nhóm
-Bảng phụ,máy chiếu
2)Học sinh:
-Ôân kiến thức: Ôn lại các khái niệm và định lí trong chương I
-Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận
A
550
a
b
x
B
-Dụng cụ vẽ hình
III/ Kiểm tra bài cũ:
c
HS1:Phát biểu Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song.
Tính số đo x trong hình vẽ
Phát biểu định lí về 2 đường thẳng song song
HS2:Hãy vẽ 2 góc đối đỉnh và đặt tên cho chúng
Thế nào là 2 góc đối đỉnh và phát biểu định lí về 2 góc đối đỉnh?
IV/ Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Bài tập 57 trang 104 SGK
GV gợi ý :
- Cho tên các đỉnh góc là A, B. Có Â1 = 380 ,
-Qua O vẽ đường thẳng m // a
Kí hiệu các góc Ô1, Ô2 như hình vẽ.
-Có x = AÔB quan hệ thế nào với Ô1 và Ô2.
- Tính Ô1, Ô2 ?
Vậy x bằng bao nhiêu?
Bài tập 59 trang 104 SGK.
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1
Phiếu số 1
4
A
5
6
1
B
3
1100
3
2
1
2
4
1
C
D
G
E
d
d’
d”
600
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả
Bài 48 trang 83 SBT
(GV đưa đề bài lên màn hình).
Y/c HS nêu GT, KL của bài toán.
Tương tự như bài 57 SGK, ta cần vẽ thêm đường nào?
Hướng dẫn HS phân tích bài toán:
Có Bz//Cy Þ Ax//Cy
ß
Ax//Bz
ß
 + = 1800
Làm thế nào để tính ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài làm. HS cả lớp tự trình bày
GV nhận xét bài làm của HS.
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 2
-Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo.
- GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm
Phiếu số 2:
Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song.
A
380
a
m
B
O
b
1320
1
2
Hình 39 (SGK)
.HS thảo luận nhóm
Đại diện một nhóm trình bày
Nhận xét chéo,đánh giá
xÂB = 1400
= 700
GT = 1500
KL Ax // Cy
HS : Cần vẽ thêm tia Bz//Cy
HS trình bày bài làm.
HS nhận xét bài làm của bạn, sửa lại bài giải của mình cho chính xác.
HS trả lời câu hỏi trên phiếu
-HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm
Phần trả lời
1- Hai góc so le trong bằng nhau hoặc
- Hai góc đồng vị bằng nhauhoặc
- Hai góc trong cùng phía bùnhau
2. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.
Bài tập 57 trang 104 SGK
-Qua O vẽ đường thẳng m // a
Mà b // a
Þ m // b (2 đt cùng // với 1 đt)
-Ta có m // a (cách vẽ)
Þ Ô1 = Â1 = 380 (sole trong)
-Ta có m // b (cmt)
Þ Ô2 + = 1800 (hai góc trong cùng phía)
Þ Ô2+ 1320 =1800
Þ Ô 2 = 480
Vậy,AÔB = Ô1 + Ô2
x = 380 + 480 = 860
Bài tập 59 trang 104 SGK.
Ta có: d’// d” (gt)
Þ Ê1 = = 600 (sole trong) và = = 1100 (đồng vị )
=1800-=1800–1100 = 700
(hai góc kề bù)
= = 1100 (đối đỉnh)
Ta có d // d” (gt)
Þ Â5 = Ê1 (đồng vị)
= = 700 (đồng vị)
Bài 48 trang 83 SBT
Qua B .ve õBm // Ax
Þ (trgcùngphía)
Ta có = - (vì tia Bm nằm giữa tia AB và BC).
Þ = 700 – 400 =300
Ta có :
C + = 1500 + 300 = 1800
và trong cùng phía
Þ Bm // Cy
Õ mà Bm // Ax
Nên Ax // Cy (vì cùng // Bm)
V. Hướng dẫn về nhà:
1/ Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chương I
2/ - Xem và làm lại các bài tập đã chữa.
3/ Tiết sau kiểm tra một tiết Hình chương I
File đính kèm:
- H- 15.doc