1.MỤC TIÊU.
a. Về kiến thức :
- củng cố lại kiến thức về âm học.
- Hệ thống hóa lại kiến thức của chương I và II.
b. Về kĩ năng :
- Rèn cho học sinh có kĩ năng tổng hợp, phân tích, vận dụng kiến thức.
2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
a.Giáo viên.
-Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập
b .Học sinh.
-HS chuẩn bị đề cương ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.
3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
a.Kiểm tra.
b. Dạy nội dung Bài mới.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1318 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án toán 7 - Tiết 17: Tổng kết chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 07/12/2012
Ngày dạy : 17/12/2012, Lớp 7B
19/12/2012, lớp 7A
21/12/2012, lớp 7C
TIẾT 17. TỔNG KẾT CHƯƠNG II.
1.MỤC TIÊU.
a. Về kiến thức :
- củng cố lại kiến thức về âm học.
- Hệ thống hóa lại kiến thức của chương I và II.
b. Về kĩ năng :
- Rèn cho học sinh có kĩ năng tổng hợp, phân tích, vận dụng kiến thức.
2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
a.Giáo viên.
-Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập …
b .Học sinh.
-HS chuẩn bị đề cương ôn tập dựa theo phần tự kiểm tra.
3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
a.Kiểm tra.
b. Dạy nội dung Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hướng dẫn cả lớp thảo luận và thống nhất câu trả lời.
a.Các nguồn phát âm đều...
b.Số dao động trong 1 giây là...
Đơn vị tần số là...
c.Độ to của âm được đo bằng đơn vị …
d.Vận tốc truyền âm trong k2 là ...
e.Giới hạn ô nhiễm tiếng ồn là…dB.
2.Đặt câu với các từ và cụm từ sau:
a.Tần số, lớn, bổng.
b.Tần số, nhỏ, trầm.
c.Dao động, biên độ lớn, to.
d.Dao động, biên độ nhỏ, nhỏ.
3.Hãy cho biết âm có thể truyền qua môi trường nào sau đây:
a. Không khí.
b.Chân không.
c.Rắn.
d. Lỏng.
4.Âm phản xạ là gì?
5.Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng. Tiếng vang là …
6.Chọn từ thích hợp trong khung điền…
7. Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn?
8.Hãy liệt kê một số vật liệu cách âm tốt.
I.Tự kiểm tra.
HS đứng tại chỗ trả lời câu 1.
… dao động.
… tần số.
… Héc (Hz).
… Đêxiben (dB).
… 340 m/s.
… 70
HS trả lời câu 2.
a.Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng bổng.
b.Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm.
c.Dao động càng mạnh, biên độ lớn, âm phát ra to.
d.Dao động yếu, biên độ nhỏ, âm phát ra nhỏ.
HS trả lời câu 3.
Âm có thể truyền qua môi trường:
a.Không khí.
b.Rắn.
d.Lỏng.
4.Âm phản xạ là âm dội ngược trở lại khi gặp một mặt chắn.
5.Chọn D. Âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra.
a.Các vật phản xạ âm tốt là các vật cứng và có bề mặt nhẵn.
b.Các vật phản xạ âm kém là các vật mềm và có bề mặt gồ ghề.
b.Làm việc tại nơi nổ mìn, phá đá.
d.Hát karaôkê to lúc ban đêm.
8.Một số vật liệu cách âm tốt là: Bông, vải xốp, gạch, gỗ, bêtông.
II. Bài tập vận dụng.
Câu 4.Tiếng nói đã truyền từ miệng người này qua không khí đến hai cái mũ và lại qua không khí đến tai người kia.
Câu 5.Ban đêm yên tĩnh, ta nghe rõ tiếng vang của chân mình phát ra khi phản xạ lại từ hai bên tường ngõ. Ban ngày tiếng vang bị thân thể người qua lại hấp thụ, hoặc tiếng ồn trong thành phố át nên chỉ nghe thấy mỗi tiếng chân.
Câu 6.Chọn A. Âm phát ra đến tai cùng một lúc với âm phản xạ.
Câu 7.Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện nằm bên cạnh đường quốc lộ:
-Treo biển báo cấm bóp còi gần bệnh viện.
-Xây tường chắn xung quanh bệnh viện, đóng các cửa phòng để ngăn chặn đường truyền âm.
-Trồng nhiều cây xanh xung quanh bệnh viện để hướng âm truyền đi theo đường khác.
-Treo rèm ở cửa ra vào để ngăn chặn đường truyền âm cũng như để hấp thụ bớt âm.
-Dùng nhiều đồ dùng mềm, có bề mặt xù xì để hấp thụ bớt âm.
HS làm việc cá nhân phần “Vận dụng” vào vở bài tập.
Câu 1.Vật dao động phát ra âm trong đàn ghi ta là dây đàn.
Vật dao động phát ra âm trong kèn lá là phần lá bị thổi.
Vật dao động phát ra âm trong sáo là cột không khí trong sáo.
Vật dao động phát ra âm trong trống là mặt trống.
Câu 2. Chọn C. Âm không thể truyền trong chân không.
Câu 3.
a.Dao động của các sợi dây đàn mạnh, dây lệch nhiều khi phát ra tiếng to. Dao động của các sợi dây đàn yếu, dây lệch ít khi phát ra tiếng nhỏ.
b.Dao động của các sợi dây đàn nhanh khi phát ra âm cao.
Dao động của các sợi dây đàn chậm khi phát ra âm thấp.
Trò chơi ô chữ.
Treo bảng phụ vẽ sẵn bảng 16.1.SGK.
-Theo hàng ngang:
1.Môi trường không truyền âm.
2.Âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
3.Số dao động trong 1 giây.
4.Hiện tượng âm dội ngược trở lại khi gặp mặt chắn.
5.Đặc điểm của các nguồn phát âm.
6.Hiện tượng xảy ra khi phân biệt được âm phát ra và âm phản xạ.
7.Âm có tần số nhỏ hơn 20 Hz.
Từ hàng dọc là gì ?
HS lần lượt lên bản điền kết quả.
-Chân không.
-Siêu âm.
-Tần số.
-Phản xạ âm.
-Dao động.
-Tiếng vang.
-Hạ âm.
Từ hàng dọc là âm thanh.
c. Củng cố - Luyện tập.
Kiểm tra 15 phút.
ĐỀ BÀI
I.Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1.Âm được tạo ra khi một vật ………………………………..
2.Khi ta đang nghe đài thì màng loa của đài …………………
3.Số dao động trong một giây gọi là ………………………của âm.
4.Đơn vị đo tần số là :………………………………………………..
II.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
5.Âm phát ra càng cao khi:
A.Độ to của âm càng lớn. B.Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn.
C.Tần số dao động càng tăng. D.Vận tốc truyền âm càng lớn.
6.Âm phát ra càng to khi:
A.Nguồn âm có kích thước càng lớn. B.Nguồn âm dao động càng mạnh
C.Nguồn âm dao động càng nhanh. D.Nguồn âm có khối lượng càng lớn
7.Hãy chọn câu đúng.
A.Âm không thể truyền qua nước. B.Âm không thể phản xạ.
C.Âm truyền nhanh hơn ánh sáng. D.Âm không thể truyền trong chân không.
8.Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
A.Âm phản xã đến tai ta trước âm phát ra.
B.Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.
C.Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.
D.Âm phản xạ gặp vật cản.
9.Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt :
A.Phẳng và sáng. B.Nhẵn và cứng.
C.Gồ ghề và mềm. D.Mấp mô và cứng.
10.Em đi xa dần khán đài có dàn nhạc đang biểu diễn. Tiếng nhạc mà em nghe được:
A.Càng kéo dài. B.Có vận tốc càng giảm.
C.Càng nhỏ. D.Có tần số càng giảm.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
dao động
dao động
tần số của âm
Héc (Hz)
C
B
D
C
B
C
d. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập. (2p)
- Ôn tập các nội dung đã được hệ thống lại, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
* Nhận xét đánh giá sau khi kết thúc nội dung bài :
* Về nội dung :
a. Về kiến thức :
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
b. Về kĩ năng :
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
c. Về thái độ :
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
* Về phương pháp :
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuần 18.doc