I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS ủửụùc khaộc saõu caực kieỏn thửực veà hai tam giaực baống nhau.
- Bieỏt tớnh soỏ ủo cuỷa caùnh, goực tam giaực naứy khi bieỏt soỏ ủo cuỷa caùnh, goực tam giaực kia.
2- Về kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết ra hai tam giác bằng nhau
3- Về tư duy thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, phấn màu, bảng phụ
Học sinh: Thước thẳng, com pa, bảng nhóm, bút dạ
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2009
Ngày giảng:...../....../2009
GV dạy: Ngô Minh Tuyến - Trường THCS Phù Ninh
Tiết 21: Luyện tập
I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- HS ủửụùc khaộc saõu caực kieỏn thửực veà hai tam giaực baống nhau.
- Bieỏt tớnh soỏ ủo cuỷa caùnh, goực tam giaực naứy khi bieỏt soỏ ủo cuỷa caùnh, goực tam giaực kia.
2- Về kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết ra hai tam giác bằng nhau
3- Về tư duy thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, phấn màu, bảng phụ
Học sinh: Thước thẳng, com pa, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp dạy học
- ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tử duy cuỷa HS.
- ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp.
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………...............
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ghi bằng kí hiệu.
- Học sinh 2: Làm bài tập 11(tr112-SGK)
GV yêu cầu HS dưới lớp nhận xét
2 HS lên bảng kiểm tra
HS dưới lớp nhận xét câu trả lời của 2 bạn trên bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
Baứi 12 SGK/112:
Cho ABC = HIK; AB=2cm; =400; BC=4cm. Em coự theồ suy ra soỏ ủo cuỷa nhửừng caùnh naứo, nhửừng goực naứo cuỷa HIK?
GV goùi HS neõu caực caùnh, caực goực tửụng ửựng cuỷa IHK vaứ ABC.
Baứi 13 SGK/112:
Cho ABC = DEF. Tớnh CV moói tam giaực treõn bieỏt raống AB= 4cm, BC =6cm, DF=5cm.
->Hai tam giaực baống nhau thỡ chu vi cuừng baống nhau.
Baứi 14 SGK/112:
Cho hai tam giaực baống nhau: ABC vaứ moọt tam giaực coự ba ủổnh laứ H, I, K. Vieỏt kớ hieọu veà sửù baống nhau cuỷa hai tam giaực ủoự bieỏt raống: AB = KI,
Baứi 23 SBT/100:
Cho ABC = DEF. Bieỏt =550, =750. Tớnh caực goực coứn laùi cuỷa moói tam giaực.
Baứi 22 SBT/100:
Cho ABC = DMN.
a) Vieỏt ủaỳng thửực treõn dửụựi moọt vaứi daùng khaực.
b) Cho AB=3cm, AC=4cm, MN=6cm. Tớnh chu vi moói tam giaực noựi treõn.
Baứi 12 SGK/112:
ABC = HIK
=> IK = BC = 4cm
HI = AB = 2cm
= 400
Baứi 13 SGK/112:
ABC = DEF
=> AB = DE = 4cm
BC = EF = 6cm
AC = DF = 5cm
Vaọy CVABC=4+6+5=15cm
CVDEF=4+6+5=15cm
Baứi 14 SGK/112:
ABC = IKH
Baứi 23 SBT/100:
Ta coự:
ABC = DEF
=> = 550 (hai goực tửụng ửựng)
= 750 (hai goực tửụng ửựng)
Trong ABC có:= 1800 (Định lí toồng ba goực cuỷa một tam giác)
Hay: 550 +750 = 1800
=> = 1800-1200 = 600
Maứ ABC = DEF
=> = = 600 (hai goực tửụng ửựng)
Baứi 22 SBT/100:
a) ABC = DMN
hay ACB = DNM
BAC = MDN
BCA = MND
CAB = NDM
CBA = NMD
b) ABC = DMN
=>AB = DM = 3cm (hai caùnh t/ ửựng)
AC = DN = 4cm (hai caùnh t/ ửựng)
BC = MN = 6cm (hai caùnh t/ ửựng)
CVABC = AB + AC + BC = 13cm
CVDMN = DM + DN + MN = 13cm
Hoạt động 3: Củng cố
GV cho HS nhaộc laùi ủũnh nghúa hai tam giaực baống nhau; caực goực, caực caùnh, caực ủổnh tửụng ửựng.
HS nhaộc laùi ủũnh nghúa hai tam giaực baống nhau; caực goực, caực caùnh, caực ủổnh tửụng ửựng.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
OÂn laùi caực baứi ủaừ laứm. Chuaồn bũ baứi 3: Trửụứng hụùp baống nhau thửự nhaỏt cuỷa tam giaực (c.c.c).
File đính kèm:
- Tiet 21.doc