Giáo án Toán học 7 - Tuần 10

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q.

2. Kỹ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ: Liên hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; các phép toán trong Q.

- HS: Sách giáo khoa, máy tính bỏ túi.

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15-10-2013 Tuần 10 - Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q. 2. Kỹ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ: Liên hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; các phép toán trong Q. HS: Sách giáo khoa, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: Đề bài : Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ ? Đáp án: =; =; =; ... 3. Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng. Hs đứng tại chỗ phát biểu Gv: treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ Hs lấy 3 ví dụ minh hoạ. ? Số thực gồm những loại số nào? Hs: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ Hs đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ? Biểu diễn số trên trục số - Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày. ? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Hs: Gv: đưa ra bài tập - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng trình bày Gv: đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với - Đại diện các nhóm lên trình bày 1. Quan hệ giữa các tập hợp số - Các tập hợp số đã học + Tập N các số tự nhiên + Tập Z các số nguyên + Tập Q các số hữu tỉ + Tập I các số vô tỉ + Tập R các số thực N Ì Z Ì Q Ì R; R Ì R + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q) 2. Ôn tập về số hữu tỉ * Định nghĩa: - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 - số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 - Biểu diễn số trên trục số Bài tập 101 (tr49-SGK) * Các phép toán trong Q 4. Củng cố: 2 học sinh lên làm bài tập 96 SGK/48 5. Dặn dò: Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập Làm bài tập 97, 99, 100, 102 SGK/49;50 IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 15-10- 2013 Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số, các phép toán trong R. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Máy tính, bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức. HS: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: Đề bài Hs1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) Hs2: Cho= và x-y=16. Tìm x và y. Đáp án: 1) === (b¹±d) 2) =Þ==== - 2 = - 2 Þ x= - 6; = - 2 Þ y= - 14 3. Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) Hs đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Hs trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. Hs: Gv: treo bảng phụ Hs nhận xét bài làm của bạn. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 Hs làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Hs đứng tại chỗ phát biểu Gv: đưa ra bài tập - 2 học sinh lên bảng làm ? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ. ? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ. - 1 học sinh trả lời. ? Số thực gồm những số nào. Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT 103 SGK/50 Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) ta có: ; II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 = a. BT 105 SGK/50 - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 4. Củng cố: Trả lời lại các câu hỏi trong SGK/46 5. Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45’. IV. Rút kinh nghiệm: KÍ DUYỆT TUẦN 10

File đính kèm:

  • docTUẦN 10- Oanh.doc
Giáo án liên quan