A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỷ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính chăm chỉ, độc lập.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Trắc nghiệm khách quan, trắc nghiệm tự lụân.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: Bài củ
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22
Ngày soạn:
kiêm tra 1 tiết
A/ MụC TIÊU.
1.Kiến thức :
Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỷ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính chăm chỉ, độc lập.
B/PHƯƠNG PHáp GIảNG DạY
Trắc nghiệm khách quan, trắc nghiệm tự lụân.
C/ CHUẩN Bị:
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: Bài củ
D/TIếN TRìNH LÊN LớP:
I.ổn định lớp:
Nắm sỉ số.
II.Kiểm tra bài củ:
Không.
III. Nội dung bài mới:
Đề
I. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Giá trị của x trong phép tính - x = là:
A. B. C. -2 D. 2
2. Giá trị của x trong phép tính 0,25 + x = là:
A. 1 B. -1 C D.
3. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
4. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
5. Kết quả của phép tính 36.34.32 là:
A. 3712 B.348 C. 312 D. 2748
6. Số dương 16 chỉ có căn bậc hai là:
A. 4 B. -4 C. = 4 và - = -4 D. 16
7. Nếu a là số hữu tỉ thì
A. a cũng là số tự nhiên B. a cũng là số nguyên
C. a cũng là số vô tỉ D. a cũng là số thực
8. Số là căn bậc hai của:
A. 3 B. 9 C. -3 D. 81
II.trắc nghiệm Tự luận.
Câu1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nhất) .
a) .
b) .
Câu2. Tìm x biết : .
Câu3. Tìm các số a, b, biết và a + b = 5
đáp án + Thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan.
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
1B ; 2B; 3A ; 4A ; 5C ; 6C ; 7D ; 8B
II.trắc nghiệm Tự luận.
Câu1.(4 điểm, mỗi câu 2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nhất) .
a) .
=
=
b) .
=
=
=
= =
Câu2.(1,5 điểm) Tìm x biết : .
x =
x = -2/3
Câu3.(1,5 điểm) Tìm các số a, b, biết và a + b = 5
a = 3
b = 2
File đính kèm:
- tiet 22.doc