Giáo án Toán 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - Góc - cạnh

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- HS hiểu trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của 2 tam giác.

- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - góc - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, cạnh tương ứng bằng nhau

2- Về kỹ năng:

- Biết cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.

3- Về tư duy thái độ:

- Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi vẽ hình

II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu

Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng nhóm, bút dạ

III. Phương pháp dạy học

- ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc cuỷa HS.

- ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm.

IV- Tiến trình dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 25: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - Góc - cạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2009 Ngày giảng:...../....../2009 GV dạy: Ngô Minh Tuyến - Trường THCS Phù Ninh Tiết 25: trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - HS hiểu trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của 2 tam giác. - Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - góc - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, cạnh tương ứng bằng nhau 2- Về kỹ năng: - Biết cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa. - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình. 3- Về tư duy thái độ: - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi vẽ hình II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu Học sinh: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng nhóm, bút dạ III. Phương pháp dạy học - ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc cuỷa HS. - ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm. IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - Hãy phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác? GV : Cho bài toỏn Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa GV : y/c học sinh nhắc lại cách vẽ. GV: giới thiệu là góc xen giữa 2 cạnh AB và BC Hoạt động 3: Trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh GV : Yêu cầu học sinh làm ?1 GV : Đo AC = ?; A'C' = ? Nhận xét ? GV : ABC và A'B'C' có những cặp cạnh nào bằng nhau. GV : Rút ra nhận xét gì về 2 trên. GV : Kí hiệu trường hợp bằng nhau (c. g. c) GV : Y/c làm ?2 Hình vẽ cho biết những điều gì? GV : Hai tam giác trên còn có đặc điểm gì? GV : Gọi HS lên bảng trình bày Hoạt động 4: Hệ quả GV: giới thiệu hệ quả GV : Y/c HS làm ?3 Tại sao ABC = DEF GV : Từ bài toán trên hãy phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh áp dụng vào tam giác vuông. HS : phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác HS đọc bài toán Cả lớp nghiên cứu cách vẽ trong SGK (2') 1 học sinh lên bảng vẽ và nêu cách vẽ 1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa * Bài toán - Vẽ - Trên tia Bx lấy điểm A: BA = 2cm - Trên tia By lấy điểm C: BC = 3cm - Vẽ đoạn AC ta được ABC 2. Trường hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh ?1 HS đọc đề bài Cả lớp vẽ hình vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. HS : 1 học sinh trả lời (AC = A'C') HS: AB = A'B'; BC = B'C'; AC = A'C' HS: ABC = A'B'C' HS : 2 học sinh nhắc lại tính chất * Tính chất: (sgk) GT ABC và A'B'C'; AB = A'B'; ; BC = B'C' KL ABC = A'B'C' - Kí hiệu (c. g. c) ?2 HS: BC = DC; HS: AC chung Xét ABC và ADC có: AC chung CD = CB (gt) (gt) 3. Hệ quả Hệ quả: là một định lý được suy ra trực tiếp từ một định lý hoặc một tính chất được thừa nhận. ?3 XétABC và DEF có: AB = DE (gt) = 1v AC = DF (gt) ABC = DEF (c.g.c) * Hệ quả: SGK HS : phát biểu 3 học sinh nhắc lại Hoạt động 5 : Củng cố + GV đưa bảng phụ bài 25 lên bảng BT 25 (tr18 - SGK) H. 82 H. 83 H. 84 H.82: ABD = AED (c.g.c) vì AB = AE (gt); (gt); cạnh AD chung H.83: GHK = KIG (c.g.c) vì (gt); IK = HG (gt); GK chung H.84: Không có tam giác nào bằng nhau - GV nhấn mạnh ở H. 84 MNP và MQP có PN = PQ; MP chung; nhưng không phải là góc xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau. Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà - Vẽ lại tam giác ở phần 1 và ?1 - Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh và hệ quả. - Làm bài tập 24, 26 (tr118, 119 -sgk) - Chuẩn bị bài 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bài tập 36; 37; 38 – SBT.

File đính kèm:

  • docTiet 25.doc
Giáo án liên quan