Giáo án Toán 7 - Tiết 26: Luyện tập (tiết 1)

A: Mục tiêu

- Kiến thức: Khắc sâu kiến thức trường hợp bằng nhau cgc của tam giác

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau, rèn kĩ năng vẽ hình, tập suy luận

*Bài tập chuẩn 29

- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho hs

B: Trọng tâm

Vận dụng trường hợp bằng nhau cgc của hai tam giác bằng vào giải toán

C.Chuẩn Bị :

__ GV: thước thẳng , thước đo góc, compa , bảng phụ , phiếu học tập.

__ HS: thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm.

D/ Tiến Trình Dạy Học :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 26: Luyện tập (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Tiết 26 Ngày soạn: 19/11/2012 Ngày dạy: 23/11/2012 Tiết 26: LUYỆN TẬP (tiết 1) trang 119 A: Mục tiêu - Kiến thức: Khắc sâu kiến thức trường hợp bằng nhau cgc của tam giác - Kĩ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau, rèn kĩ năng vẽ hình, tập suy luận *Bài tập chuẩn 29 - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho hs B: Trọng tâm Vận dụng trường hợp bằng nhau cgc của hai tam giác bằng vào giải toán C.Chuẩn Bị : __ GV: thước thẳng , thước đo góc, compa , bảng phụ , phiếu học tập. __ HS: thước thẳng , thước đo góc , bảng nhóm. D/ Tiến Trình Dạy Học : Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Ghi Bài I/ KIỂM TRA BÀI CŨ : _ GV: nêu yêu cầu kiểm tra : 1) Làm bài 24 SGK trang 118. 2) Làm bài 27a SGK trang 119. 3) Làm bài 27b SGK trang 119. 4) Làm bài 27c SGK trang 119. BÀI MỚI :LUYỆN TẬP Làm bài 28 SGK trang 118 _GV:treo bảng phụ hình vẽ 89 .Tìm các tam giác bằng nhau ? Vì sao ? _GV: để rABC =rDEK (c.g.c) thì cần thêm yếu tố nào ? _GV:gọi 1 HS lên bảng chứng minh rABC =rDEK _GV: rMNP bằng với tam giác nào ? Vì sao ? Làm bài 29 SGK trang 120 _GV:yêu cầu HS vẽ hình và ghi GTKL . _GV: rABC có bằng rADE hay không ? chúng có những yếu tố nào bằng nhau ? Cần thêm yếu tố nào bằng nhau ? (hướng dẫn : AC = ? + ? AE = ? + ? ) _GV:gọi lần lượt HS lên bảng chứng minh rABC = rADE. CỦNG CỐ: Làm bài 41 SBT trang 102 _GV:treo bảng phụ đề bài : Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn . Chứng minh rằng : a) rAOC = rBOD b) AC // BD _GV:cho HS làm bài vào phiếu học tập . _GV:gọi lần lượt HS lên bảng sửa bài. _GV:vậy để chứng minh về : song song , vuông góc , phân giác hay tính số đo của các góc thì trước hết phải chứng minh điều gì ? Bài 43 trang 103, SBT Cho DABC có Â = 90°, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. a) So sánh các độ dài DA và DE. b) Tính số đo góc BED. - GV gọi HS đọc đề bài và trao đổi nhóm lớn và gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày. - GV hướng dẫn HS: + Để so sánh DA và DE, trước hết ta so sánh DADB và DEDB. _ 4 HS:lên bảng làm bài. _HS:quan sát hình vẽ có rABC =rDEK _HS:cần phải co = _HS:lên bảng làm bài. _HS: rMNP không bằng với tam giác nào . Vì hai góc bằng nhau không xen giữa hai cạnh bằng nhau. _HS:lên bảng vẽ hình và ghi GTKL , AB=AD GT BE = DC KL rABC = rADE _HS:cần thêm AC = AE _HS:lên bảng chứng minh. _HS:làm bài vào phiếu học tập. OA=OB GT OC=OD a) rAOC= KL rBOD b) AC // BD _HS:lên bảng chứng minh _HS:chứng minh hai tam giác bằng nhau. Bài 43 trang 103, SBT - 1 HS đọc đề bài, 1 HS vẽ hình và ghi GT, KL. Nhóm hoạt động. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Các nhóm khác bổ sung, nhận xét Bài 24 SGK trang 118. = = 45 Bài 27 SGK trang 119. a) Để rABC = rADC (c.g.c) Thì cần thêm = b) Để rABM = rECM (c.g.c) Thì cần thêm MA = ME c) Để r ABC = r ABD (c.g.c) Thì cần thêm AC = BD Bài 28 SGK trang 119. Ta có : + + = 180(tổng ba góc của rDEK) + 80 + 40 = 180 = 180-120 = 60 Þ = Xét rABC vàrDEK có : AB = DK (gt) = (cmt) BC = DE (gt) Vậy rABC = rDKE (c.g.c) Và rMNP rABC = rDKE Bài 29 SGK trang 120 Ta có : AC = AD + CD AE = AB + BE Mà AB = CD (gt) BE = CD (gt) Þ AC = AE Xét rABC vàrADE có : AC = AE (cmt) là góc chung AB = AD (gt) Vậy rABC = rADE (c.g.c) Bài 41 SBT trang 102 Xét rAOC vàrBOD có : OA = OB (gt) = (hai góc đối đỉnh) OC = OD (gt) Vậy rAOC = rBOD (c.g.c) b) Chứng minh: AC // BD Vì rAOC = rBOD (cmt) Þ = (2 góc tương ứng) mà = là hai so le trong Nên AC // BD. Bài 43 trang 103 - SBT DABC có Â = 90° E Î BC ; BE = BA GT BÂ1 = BÂ2 ; D Î CA a) So sánh DA và DE ? KL b) Tính BED ? C D A B E 1 2 a) So sánh DA và DE: DADB và DEDB có: BA = BE (gt) B1 = B2 (gt) Þ DADB = DEDB BD: cạnh chung (c - g - c) Suy ra: DA = DE b) Tính BED Vì DADB = DEDB (cmtrên) nên Þ BED = BAD = 90° - Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của tam giác - Để chứng minh các đoạn thẳng , các góc bằng nhau cần gắn vào chứng minh các tam giác bằng nhau HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : __ Hiểu và phát biểu chính xác 2 tính chất trường hợp bằng nhau của hai tam giác và hệ quả. __ Làm bài 30 ; 31 SGK trang 120. ( Lưu ý bài 31 vẽ đường trung trực phải thỏa mãn hai điều kiện là vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng AB) - Giờ sau tiếp tục luyện tập * RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doctiet 26-llC.doc
Giáo án liên quan