Giáo án Toán 7 - Tiết 29: Luyện tập

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

-Khắc sâu kiến thức rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (g-c-g)

-Từ đó suy ra các góc , các cạnh tương ứng bằng nhau .

2/Về kĩ năng:

- Rèn kĩ năng vẽ hình,cách trình bày.

3/Về tư duy,thái độ:

-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới

II / Chuẩn bị:

Giáo viên:

- Thước thẳng, êke.thước đo góc, phấn màu

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3;4

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ

2)Học sinh:

-Ôn kiến thức:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29_Tuần 15/HK luyện tập Ngày soạn:16 / 11 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: -Khắc sâu kiến thức rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (g-c-g) -Từ đó suy ra các góc , các cạnh tương ứng bằng nhau . 2/Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình,cách trình bày. 3/Về tư duy,thái độ: -Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới II / Chuẩn bị: Giáo viên: - Thước thẳûng, êke.thước đo góc, phấn màu -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2; 3;4 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận -Dụng cụ vẽ hình III / Kiểm tra bài cũ: -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 1 và 2 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập . -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị IV/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG A E D B C ư ỉ )) (( A B C D ỉ ư È È n n m m Bài tập 34 tr 123 SGK ( bảng phụ ) Hiønh 98 Hình 99 HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trả lời HS nhận xét Bài tập 34 tr 123 SGK Hình 98 ∆ ABC = ∆ ABD (gcg) Vì: = n Cạnh AB chung =m Hình 99: ∆ ABC có: (gt) Þ (bù với hai góc bằng nhau). Xét ∆ ABD và ∆ ACE có: (cmt) BD = CE (gt) (gt) Þ ∆ ABD = ∆ ACE (gcg) Bài 35 trang 123 Y/c của bài toán? GT, KL -Gọi 4 HS lên bảng ( 1 câu 2 HS) -GV chấm 3 tập làm nhanh,3 tập của HS yếu -GV chốt lại Bài 36 trang 123 -GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm nhận xét phiếu số 3 -Sau khi HS làm xong, các nhóm nhận xét chéo. - GV hiển thị phần trả lời để HS đối chiếu và đánh giá kết quả các nhóm Bài 37 trang 123(Treo bảng phụ) Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị Bài 38 trang 124 Y/c của bài toán? GT, KL Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị GT xÔy ≠ 1800 Ot là tia phân giác xÔy AB ┴ Ot tại H KL OA = OB CA = CB, = 4 HS đại diện 4 nhóm lên bảng làm bài -Cả lớp làm vào vở -Nhận xét,đánh giá bài làm của bạn -Các nhóm thảo luận ghi kết quả trả lời trên phiếu học tập -HS nhận xét,đánh giá chéo kết quả các nhóm -HS ghi nội dung phần trả lời được hiển thị HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) GT AB// CD, AC // BD KL AB = CD, AC = BD HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) Bài 35 trang 123 A B )) ) x y O H C t 1 1 2 1 a / AOH = BOH ( g- c - g ) Þ OA = OB (đ/n) b / AOC = BOC ( c- g -c ) Þ CA = CB, = (đ/n) O A D B C Bài 36 trang 123 OAC = OBD ( g-c -g ) Þ AC = BD (đ/n) Bài 37 trang 123 ABC = FDE (g-c-g) NQR = RPN (g-c-g) Bài 38 trang 124 1 2 1 2 A B C D ADB và DAC có : AB // CD Þ =(Sole trg) AD : cạnh chung AC // BDÞ =(Sole trg) Vậy, ADB = DAC (g-c-g-) Þ AB = CD , BD = AC V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN :- Xem lại các bài tập đã giải.Làm lại các BT nhóm vào vở. - Ôn tập lại các định nghĩa, định lí, tính chất đã học -Tiết sau ôn tập học kỳ. Làm các câu hỏi ôn tập vào vỡ. VI. Phụ lục: Phiếu số 1 1/ Vẽ tam giác ABC biết = 700 , BA = 4cm , BC = 5cm Phiếu số 2 2/ Cho tam giác DEF vuông góc tại D . tia phân giác góc E cắt DF tại I . Kẽ IK ^ EF Chứng minh rằng ED = EK O A D B C Phiếu số 3 Chứng minh:AC = BD

File đính kèm:

  • docH- 29.doc
Giáo án liên quan