Giáo án Toán 7 - Tiết 34: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác

I - MỤC TIÊU: Giúp HS

1. Kiến thức: Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c.c.c; c.g.c; g.c.g của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh.

3. Tư duy – Thái độ: Rèn tư duy logic, khả năng dự đoán phát hiện và giải quyết một số bài toán cơ bản.

II - CHUẨN BỊ

GV: bài soạn, sgk , sbt, thước kẻ ,thước đo góc ,êke, bảng phụ

HS: Học thuộc các trường hợp bằng nhau g.c.g và các hệ quả của nó.

III – KIỂM TRA BÀI CŨ:( 5 phút)

 

docChia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1936 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 34: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 34 Ngày daỵ:03/ 01 / 09 TUẦN 1(19) / II Bài: Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác. I - MỤC TIÊU: Giúp HS 1. Kiến thức: Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c.c.c; c.g.c; g.c.g của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, chứng minh. 3. Tư duy – Thái độ: Rèn tư duy logic, khả năng dự đoán phát hiện và giải quyết một số bài toán cơ bản. II - CHUẨN BỊ GV: bài soạn, sgk , sbt, thước kẻ ,thước đo góc ,êke, bảng phụ HS: Học thuộc các trường hợp bằng nhau g.c.g và các hệ quả của nó. III – KIỂM TRA BÀI CŨ:( 5 phút) Câu hỏi: Cho DABC và DMNP, hãy nêu các điều kiện để hai tam giác trên bằng nhau theo các trường hợp c.c.c; c.g.c; g.c.g. Trả lời: DABC và DMNP có: 1) AB = MN; AC = MP; BC = NP Thì DABC = DMNP (c.c.c) (3đ) 2) AB = MN; ; AC = MP Thì DABC = DMNP (c.g.c) (3,5đ) 3) ; AB = MN; Thì DABC = DMNP (g.c.g) (3,5đ) IV – TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: (2 phút) Dựa vào kết quả kiểm tra miệng, GV tóm tắt lại lý thuyết trên bảng. Hoạt động 2: (15 phút) Chữa bài tập sau: a/ Cho DABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc A. b/ Cho DABC có AB = AC , tia phân giác góc A cắt BC tại M. Chứng minh BM = CM. Hoạt động 3: (21 phút) Cho hình vẽ sau( đề bài và hình vẽ ghi trên bảng phụ): Chứng minh: AB = AC Cho HS làm bài tập 43 sgk / 125 ( đề bài ghi trên bảng phụ). Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Để chứng minh AD = BC ta chứng minh bằng cách nào? DEAB và DECD có những yếu tố nào bằng nhau? Có thể kết luận hai tam giác trên bằng nhau chưa? Vậy cần thêm điều kiện nào nữa? Tương tự, yêu cầu HS thực hiện tiếp câu c. HS1: Lên bảng trình bày câu a. HS2: Lên bảng trình bày câu b. Cả lớp cùng làm, một HS lên bảng trình bày. Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. HS1: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Chứng minh DOAD = OCB HS1: lên bảng làm câu a. AB = CD, , Chưa có thể kết luận. HS2: trình bày câu b. HS3: trình bày câu c. I- Tóm tắt lý thuyết: DABC và DMNP có: 1) AB = MN; AC = MP; BC = NP Thì DABC = DMNP (c.c.c) 2) AB = MN; ; AC = MP Thì DABC = DMNP (c.g.c) 3) ; AB = MN; Thì DABC = DMNP (g.c.g) II- Chữa bài tập: Bài tập : a/ Xét DABM và DACM có: AB = AC (gt); BM = CM (gt) AM cạnh chung Do đó DABM = DACM (c.c.c) Suy ra Hay AM là phân giác của góc A. b/ Xét DABM và DACM có: AB = AC (gt); (gt) AM cạnh chung. Do đó DABM = DACM (c.g.c) Suy ra BM = CM. III- Luyên tập: 1/ Bài tập1: Xét DABD và DACD có (gt) (gt) suy ra AD cạnh chung. Do đó DABD = DACD (g.c.g) Suy ra AB = AC. 2/ Bài tập 43: GT OA = OC , OD = OB a) AD = BC KL b) DEAB = DECD Giải: a/ Xét DOAD và DOCB có: OA = OC, OD = OB chung. Do đó DOAD = DOCB (c.g.c) b/ Xét DEAB và DECD có: AB = CD (gt) (do câu a) ( đối đỉnh) suy ra . Do đó DEAB = DECD (g.c.g) c/ Xét DOAE và DOCE có: OA = OC (gt), AE = CE (câu b) OE cạnh chung. Do đóOAE = DOCE (c.c.c) Suy ra Hay OE là phân giác củagóc xOy. V- HƯỚNG DẪN – DẶN DÒ: (2 phút) - Tương tự bài tập 43, làm tiếp bài tập 44 sgk /125. - Làm các bài tập 40; 41; 45 sgk /124; 125. - Học lại kĩ tính chất tổng ba góc của một tam giác. - Xem trước bài “Tam giác cân”, chuẩn bị mang theo thước và compa.

File đính kèm:

  • docTiet 34.doc
Giáo án liên quan