Giáo án Toán 7 - Tiết 37: Định lý pitago

A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.

- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.

- Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông.

- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.

2.Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản.

3.Tư duy:

- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.

4. Thái độ:

- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.

 

B. CHUẨN BỊ :

Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT.

Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2190 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 37: Định lý pitago, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37: Định lý pitago Soạn ngày: 17.1.2009. A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. - Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dượt chứng minh đơn giản. 3.Tư duy: - Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác. 4. Thái độ: - Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình. b. Chuẩn bị : Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT. Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke. c.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp phát hiên vấn đề và giải quyết vấn đề. .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. D. Tiến trình của bài. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. Tiếp cận đinh lí: ? Yêu cầu học sinh làm ?1 - Vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3cm, 4cm. Đo độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó? ? Yêu cầu học sinh làm ?2 : - Tính dt hình vuông 1 (có cạnh là c) - Tính dt hình vuông 2 (có cạnh là a) - Tính dt hình vuông 3 (có cạnh là b) - So sánh dt hình vuông 1 với dt hình vuông 2 và 3. ? Rút ra n/x gì về quan hệ giữa c2 với a2 + b2 , ? Nhận xét về quan hệ giữa ba cạnh của tg vuông. - G Giới thiệu định lý Pitago ? Yêu cầu học sinh làm ?3 * Hoạt động 1(25’) Cả lớp đo rồi trả lời Trả lời : - dt hv1 = c2 - dt hv1 = a2 - dt hv1 = b2 - c2 = a2 + b2 Cả lớp làm ?3 Nêu kết quả. 1. Định lý Pitago B + ?1 (SGK/129) DABC vuông tại A 3 AB= 3cm; AC = 4cm Đo BC = 5cm 4 C A + ?2 (SGK/129) c c2 = a2 + b2 a + Định lý Pitago: (SGK/130) b DABC vuông tại A BC2 = AB2 + AC2 B - Lưu ý : Gọi bình phương độ dài đoạn thẳng là bình phương của đoạn thẳng đó. + áp dụng ? 3 (?130 - SGK) 8 a) hình 124 C Vì DABC vuông tại B 10 A AC2 = AB2 + BC2 (đl pitago) 100 = x2 + 82 ị x2 = 36 ị x = 6 E b) hình 125 x Vì DDEF vuông tại D 1 EF2 = ED2 + DF2 (đl pitago) x2 = 12 + 12 =2 1 F D ị x = 2.Giới thiệu định lí đảo ? Yêu cầu học sinh làm ?4 130/SGK) Rút ra định lý * Hoạt động 2( 8’) Cả lớp làm ?4 Nêu kết quả. Phát biểu định lý Pitago đảo 2. Định lý Pitago đảo + ?4(?130 - SGK) DABC có AB = 3cm AC = 4cm; BC = 5cm Đo góc BAC = 900 C B 3 A 4 Định lý Pitago đảo : SGK/130 DABC, BC2 = AB2 + AC2 ị BAC = 900 3.Luyện tập: +Bài 53 (Tr 131 - SGK) * Hoạt động 3(12’) Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. E x 3Luyện tập 5 + Bài 53 (Tr 131 - SGK) F D 12 a) Vì DDEF vuông tại D EF2 = ED2 + DF2 (đl Pitago) x2 = 122 + 52 x = 144 + 25 =169 x = 13 d) x2 = + 32 = 7 + 9 = 16 x = 4 4.Hướng dẫnhọc bài và làm bài ở nhà: * Hoạt động 3(2’) - Học kĩ định lý Pitago, định lý đảo, đọc mục có thể em chưa biết. - Bài tập 53 đến 56 (Tr 131 - SGK).

File đính kèm:

  • docGiao an hinh 7 - Tiet 37 - 3 cot moi.doc
Giáo án liên quan