Giáo án Toán 7 - Tiết 4 đến tiết 5

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

HS nắm vững hơn các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.

Phân biệt khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, vận dụng tốt quy tắc “dấu ngoặc”

2.Kĩnăng:

HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

3.Thái độ: Có ý thức trình bày bài nhanh, sạch đẹp

II. Chuẩn bị của GV và HS :

GV: Bảng phụ

Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

HS: Thước thẳng có chia khoảng, nháp

Các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ; các tính chất của phép nhân trong Z và

các tính chất của phép cộng, trừu, nhân, chia phân số.

III. Phương pháp dạy học:

Phương pháp vấn đáp

Phương pháp luyện tập và thực hành

Phương pháp dạy học theo nhóm

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 4 đến tiết 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình toán 7 Cả năm 37 tuần (140 tiết) Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết) Học kỳ II: 18 tuần ( 68 tiết) Cả năm 37 tuần (140 tiết) Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết) 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Học kỳ II: 18 tuần ( 68 tiết) 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Phân phối chương trình đại số 7 Tiết Tên bài dạy Tiết Tên bài dạy Tập hợp Q các số hữu tỉ 36 Ôn tập học kỳ I Cộng, trừ số hữu tỉ 37 Ôn tập học kỳ I Nhân, chia số hữu tỉ 38 Kiểm tra học kỳ I ĐS + HH Luyện tập:cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ 39 Kiểm tra học kỳ I ĐS + HH Thực hành sử dụng máy tính Casio 40 Trả bài KTHKI phần đại số GTTĐ của Q, + ;- ,x, :, số thập phân 41 Thu thập số liệu thống kê, tần số Luyện tập 42 Luyện tập Luỹ thừa của một số hữu tỉ 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) 44 Luyện tập Luyện tập &5,6 45 Biểu đồ Tỉ lệ thức 46 Luyện tập Luyện tập 47 Số trung bình cộng Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 48 Luyện tập Luyện tập 49 Ôn tập chương III Số TPHH, số TPVH TH 50 Kiểm tra 45’ chương III Làm tròn số 51 Khái niệm về biểu thức đại số Luyện tập 52 Giá trị của một biểu thức đại số Số vô tỉ, Khái niệm về căn bậc hai 53 Đơn thức Số thực 54 Đơn thức đồng dạng Thực hành sử dụng máy tính Casio 55 Luyện tập Ôn tập chương I 56 Đa thức Kiểm tra 45’chương I 57 Cộng trừ đa thức Đại lượng tỉ lệ thuận 58 Luyện tập Một số bài toán về đại lượng TLT 59 Đa thức một biến Luyện tập 60 Cộng trừ đa thức một biến Đại lượng tỉ lệ nghịch 61 Luyện tập Một số bài toán TLN 62 Nghiệm của đa thức một biến Luyện tập 63 Luyện tập Hàm số 64 Ôn tập chương IV Luyện tập 65 Ôn tập chương IV Mặt phẳng toạ độ 66 Kiểm tra chương IV Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) 67 Ôn tập cuối năm Luyện tập 68 KT cuối năm ĐS + HH Ôn tập chương II 69 KT cuối năm ĐS + HH Kiểm tra chương II 70 Trả bài kiểm tra cuối năm Ngày soạn: 21/8/2013 Ngày giảng: 27/8/2013 Tiết 4: luyện tập: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm vững hơn các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Phân biệt khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, vận dụng tốt quy tắc “dấu ngoặc” 2.Kĩnăng: HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3.Thái độ: Có ý thức trình bày bài nhanh, sạch đẹp II. Chuẩn bị của GV và HS : GV: Bảng phụ Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS: Thước thẳng có chia khoảng, nháp Các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ; các tính chất của phép nhân trong Z và các tính chất của phép cộng, trừu, nhân, chia phân số. III. Phương pháp dạy học : Phương pháp vấn đáp Phương pháp luyện tập và thực hành Phương pháp dạy học theo nhóm IV. Tiến trình bài học: 1. ổn định tổ chức lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1 : Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát Tính: A = bằng cách tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc Câu hỏi 2: Phát biểu quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ ? Viết công thức tổng quát Tính: B = 3. Luyện tập Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Chữa bài tập Hai hs lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện tính A, B HS còn lại tính A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp G: Khi thực hiện theo cách 2 cần chú ý gì? H: chú ý vận dụng quy tắc bỏ ngoặc đúng và chú ý dấu khi nhóm G: Nêu ưu điểm của mỗi cách làm? H: Cách 1 ít bị nhầm dấu, cách 2 tính nhẩm nhanh hơn nhưng phải chú ý dấu G: Viết ; em hiểu như thế nào? H: nêu cách hiểu của mình * GV củng cố Nêu cách tính B và thực hiện tính? I. Chữa bài tập: 1. Tính giá trị biểu thức A Cách 1: A = A = A = Cách 2: A = A = A = - 4 + 0 + A = 2. Tính giá trị biểu thức B: B = B = B = B = Hoạt động 2: Luyện tập HS hoàn thành nội dung 1. ở bảng phụ theo nhóm G: Cách làm bài tập dạng này? H: Dựa vào quy tắc nhân, chia, cộng, trừ các số hữu tỉ G: ở mỗi câu hỏi có bao nhiêu cách làm? H: rất nhiều G: Viết thành tổng của một số hữu tỉ dương và một hữu tỉ âm? H: G: Nêu cách làm bài tập a)? H: ( ) --> x. Vận dụng quy tắc chuyển vế Một hs thực hiện tính trên bảng G: Nêu quy tắc chuyển vế? G: Cách làm câu b? H: Vận dụng A.B = 0 để tìm x G: Cách làm câu c? H: Tìm nhờ quy tắc chuyển vế, sau đó tìm x G : Thực hiện phép tính a) ? H : Cách 1  theo thứ tự thực hiện phép tính Cách 2 áp dụng a :c + b :c = (a+b) :c G : Thực hiện theo cách nào nhanh hơn H : Cách 2 G : Thực hiện phép tính b ? H : Cách 1  theo thứ tự thực hiện phép tính Cách 2 áp dụng a .c + b .c = (a+b) .c * Nên chọn cách 2 G : Kết quả câu a,b là số hữu tỉ gì ? H : Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. Số -5 là số hữu tỉ âm, là số nguyên âm, không là số tự nhiên. II. Luyện tập: 1. Viết các số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: a. Là tổng của hai số hữu tỉ âm: =; = b. Là hiệu của hai số hữu tỉ dương: = ; = c. Là tích của hai số hữu tỉ: = ; d. Là thương của hai số hữu tỉ: ; 2. Tìm x, biết: Bài 16/5 sbt a) x = Vậy x = b) 2x 2x = 0 hoặc x = 0 hoặc x = Vậy x = 0 hoặc x = c) x = Vậy x = 3. Thực hiện phép tính: Bài 16/13 sgk a) = = = 0 b) = = = -5 4. Củng cố toàn bài: Thi tiếp sức theo nhóm bài 14/12 sgk Quy tắc đã vận dụng ở bài? 5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: -Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân, chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. -BTVN: bài 15, 19, 21, 22 trang 5,6 SBT. -Hướng dẫn bài 15/5 sbt: thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính rồi tìm x Bài 19/5 sbt áp dụng A.B 0 *Rút kinh nghiợ̀m Ngày soạn: 23/8/2013 Ngày giảng:29/8/2013 Tiết 5: thực hành: Sử dụng máy tính casio I.Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần: 1. Kiến thức: HS nắm vững hơn các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Biết sử dụng thành thạo máy tính Casio để làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Ttư duy và thái độ: Biết bảo quản và sử dụng máy tính hợp lý II. Chuẩn bị của GV và HS : GV: Bảng phụ Máy tính Casio HS: Máy tính casio Các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ; các tính chất của phép nhân trong Z và các tính chất của phép cộng, trừu, nhân, chia phân số. III. Phương pháp dạy học : Phương pháp vấn đáp Phương pháp luyện tập và thực hành Phương pháp dạy học theo nhóm IV. Tiến trình bài học: 1. ổn định tổ chức lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về máy tính,... Chữa bài 15 và bài 22/5 sbt 3. Thực hành: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Chữa bài tập Hai hs lên bảng chữa bài 15,22/5,7 sbt G : HS còn lại thực hiện phép tính ở bảng phụ như sau : a) b) H : a) = -1257 b) = 100 G : Bạn đã làm bài 15 và bài 22 ntn ? H : đưa về cùng dạng số là phân số, sau đó vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để tính * Với những phép tính trên ta có thể sử dụng máy tính Casio để trợ giúp khi thực hiện tính I. Chữa bài tập: Bài 15/5 sbt Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng: x{-4;-3;-2;-1} Bài 22/7 sbt. Tính: M = M = M = 1:5 = 0,2 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính casio G : GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính Casio với những nội dung sau : - Viết phân số dưới dạng hỗn số( nếu có thể) và ngược lại - Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ bằng máy tính - Rút gọn bằng máy tính - Sử dụng phím shift, M+ - Thứ tự thực hiện tính bằng máy tính H : HS thực hiện theo GV với những VD cụ thể trên máy tính Casio Hoạt động 3: Thực hành sử dụng máy tính Casio G :Thực hiện tính lại kết quả của bài 15,22/sbt hia HS đã làm ? H : Thực hành trên máy tính G : Nêu thứ tự các phím bấm trên máy tính Casio để tính ra kết quả ? H : Vừa thực hiện trên máy tính vừa nêu cách bấm phím G : Kiểm tra lại kết quả bài tập trên bẳng phụ bằng máy tính Casio ? H : Nêu thứ tự các phím bấm trên máy tính Casio để tính ra kết quả  Với bài tập phực tạp như câu b phải tách thành từng phép tính nhỏ để thực hiện tính G : Yêu cầu hs làm bài Bài 10/4 sbt và bài 14/5 sbt trên máy tính Casio H: Thi làm nhanh, đúng và nêu cách bấm phím II. Thực hành: 1. Kiểm tra lại kết quả phần chữa bài tập bằng máy tính Casio 2.Thi giải toán nhanh bằng máy tính Casio: Bài 10/4 sbt Bài 14/5 sbt 4. Củng cố toàn bài: G: ưu điểm sử dụng máy tính Casio? H: Hỗ trợ làm toán nhanh Thi giải toán qua mạng internet nhanh Tiết kiệm được thời gian khi làm bài tập trắc nghiệm G: Lưu ý gì khi sử dụng máy tính Casio? H: Bấm phím nhanh, dứt khoát, đúng thứ tự Không quá lạm dụng máy tính Casio để giải bài tập G: Cách sử dụng máy tính Casio để cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ? H: nêu cách làm * Chia nhóm hs, lớp phó học tập ra đề bài, các nhóm thực hiện tính bằng máy tính Casio nhanh, đúng với thời gian 3’ 5. Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: -Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân, chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. -BTVN: bài 17, 23 trang 6,7 SBT. Thực hiện tính theo 2 cách với sự trợ giúp của máy tính Casio, cách 1 đưa về cùng dạng số rồi tính, cách 2 tính với số thập phân và phân số *Rút kinh nghiợ̀m:

File đính kèm:

  • doctiet4 tiet dai 7.doc