Giáo án Toán 7 - Tiết 4: Luyện tập

I- Mục tiêu:

1- Về kiến thức:

- HS ủửụùc cuỷng coỏ laùi caực kieỏn thửực veà hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực.

- Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau.

2- Về kỹ năng:

- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc 1 đường thẳng cho trước.

- Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng.

- Sử dụng thành thạo thước , êke.

3- Về tư duy thái độ:

- Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày 1 bài tập.

- Phát triển tư duy lôgíc, trí tưởng tượng.

II. Phương pháp dạy học

- ẹaởt vaỏn ủe,à giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc hoaùt ủoọng cuỷa HS.

- ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 4: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2009 Ngày giảng:...../....../2009 Tiết 4: Luyện tập I- Mục tiêu: 1- Về kiến thức: - HS ủửụùc cuỷng coỏ laùi caực kieỏn thửực veà hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. - Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau. 2- Về kỹ năng: - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc 1 đường thẳng cho trước. - Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. - Sử dụng thành thạo thước , êke. 3- Về tư duy thái độ: - Bước đầu tập suy luận và biết cách trình bày 1 bài tập. - Phát triển tư duy lôgíc, trí tưởng tượng. II. Phương pháp dạy học - ẹaởt vaỏn ủe,à giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, phaựt huy tớnh tớch cửùc hoaùt ủoọng cuỷa HS. - ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp. III- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ. Học sinh: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng nhóm, bút dạ IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………............... Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi 2 HS lên kiểm tra: HS 1: 1) Theỏ naứo laứ hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. 2) Cho đường thẳng xx’, và điểm O thuộc xx’. Hãy vẽ đường thẳng yy’ đi qua O và vuông góc với xx’ HS 2: 1) Phaựt bieồu ủũnh nghúa ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùng thaỳng. 2) Cho AB = 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB + Yêu cầu cả lớp nhận xét, đánh giá cho điểm 2 HS lên bảng : HS1:Lên bảng trả lời định nghĩa hai đường thẳng vuông góc - Dùng thước vex đường thẳng xx’, xác định điểm O thuộc xx’. Dùng ê ke vẽ đường thẳng yy’ xx’ tại O HS 2: 1) Phaựt bieồu ủũnh nghúa ủửụứng trung trửùc cuỷa ủoaùng thaỳng. 2) Dùng thước vẽ đoạn thẳng AB = 4 cm - Dùng thước có chia khoảng để xác định điểm O sao cho AO = 2 cm - Dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua O và vuông góc với AB Hoạt động 2: Luyện tập 1. Daùng 1: Kieồm tra hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. Baứi 17 SGK/87: + GV treo bảng phụ có vẽ hình bài 17 -GV hửụựng daón HS ủoỏi vụựi hỡnh a, keựo daứi ủửụứng thaỳng a’ ủeồ a’ vaứ a caột nhau. -HS duứng eõke ủeồ kieồm tra vaứ traỷ lụứi. 2. Daùng 2: Veừ hỡnh Baứi 18: Veừ = 450. laỏy A trong . Veừ d1 qua A vaứ d1^Ox taùi B Veừ d2 qua A vaứ d2^Oy taùi C GV cho HS laứm vaứo taọp vaứ nhaộc laùi caực duùng cuù sửỷ duùng cho baứi naứy. Baứi 19: Veừ laùi hỡnh 11 roài noựi roừ trỡnh tửù veừ. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để có thể phát hiện ra nhiều cách vẽ khác nhau GV goùi nhieàu HS trỡnh baứy nhieàu caựch veừ khaực nhau vaứ goùi moọt HS leõn trỡnh baứy moọt caựch. + GV kiểm tra bài làm của vài nhóm Baứi 20: Veừ AB = 2cm, BC = 3cm. Veừ ủửụứng trung trửùc cuỷa moọt ủoaùn thaỳng aỏy. -GV goùi 2 HS leõn baỷng, moói em veừ moọt trửụứng hụùp. -GV goùi caực HS khaực nhaộc laùi caựch veừ trung trửùc cuỷa ủoaùn thaỳng. 4. Naõng cao ẹeà baứi: Veừ = 900. Veừ tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy. Treõn nửừa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox vaứ khoõng chửựa Oz, veừ tia Ot: = . Chửựng minh Oz^Ot. GV giụựi thieọu cho HS phửụng phaựp chửựng minh hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vaứ cho HS suy nghú laứm baứi. 3 em laứm xong trửụực ủửụùc chaỏm ủieồm. GV goùi moọt HS leõn trỡnh baứy Baứi 17 SGK/87: -Hỡnh a): a’ khoõng ^ -Hỡnh b, c): a^a’ Baứi 18: Baứi 19: HS hoạt đọng theo nhóm: Vẽ hình nêu cách vẽ vào bảng nhóm Trình tự: -Veừ d1 vaứ d2 caột nhau taùi O: . -Laỏy A trong -Veừ AB^d1 taùi B -Veừ BC^d2 taùi C Baứi 20: TH1: A, B, C thaỳng haứng. -Veừ AB = 2cm. -Treõn tia ủoỏi cuỷa tia BA laỏy ủieồm C: BC = 3cm. -Veừ I, I’ laứ trung ủieồm cuỷa AB, BC. -Veừ d, d’ qua I, I’ vaứ d^AB, d’^BC. => d, d’ laứ trung trửùc cuỷa AB, BC. TH2: A, B ,C khoõng thaỳng haứng. -Veừ AB = 2cm. -Veừ C ẽ ủửụứng thaỳng AB: BC = 3cm. -I, I’: trung ủieồm cuỷa AB, BC. -d, d’ qua I, I’ vaứ d^AB, d’^BC. =>d, d’ laứ trung trửùc cuỷa AB vaứ BC. Giaỷi: Vỡ tia Oz naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oy. => goực yOz + goực zOx = = 900. Maứ = (gt) => + = 900 => = 900 =>Oz^Ot Hoạt động 3: Củng cố Nhắc lại định nghĩa và tính chất đường trung trực của đoạn thẳng ? Câu nào đúng , câu nào sai a) đường thẳng đi qua trung điểm 1 đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó. b) đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó. c) đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng. d) 2 mút đoạn thẳng đối xứng nhau qua trung trực đoạn thẳng. 2 HS nhắc lại . Sai Sai Đúng Đúng Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem laùi caựch trỡnh baứy cuỷa caực baứi ủaừ laứm, oõn laùi lớ thuyeỏt. - BTVN: 10 -> 15 ( SBT - 75) - Chuaồn bũ baứi 3: Caực goực taùo bụỷi moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng.

File đính kèm:

  • docTiet 4.doc
Giáo án liên quan