A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Học sinh cần nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Py-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2.Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
3.Tư duy:
- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.
4. Thái độ:
- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Học sinh cần nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Biết vận dụng định lý Py-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2.Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học.
3.Tư duy:
- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.
4. Thái độ:
- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước thẳng, thước đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT.
Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp phát hiên vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của G
Hoạt động của h
Ghi bảng
1.Kiểm tra bài cũ
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết.
*Hoạt động 1
Trả lời.
2.Bài mới: Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đã biết.
Dựa vào các hình 140, 141, 142 để phát biểu.
Bài 58 ( Tr 131- SGK)
*Hoạt động 2
Hai cạnh góc vuông, cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy, cạnh huyền và góc nhọn
Trả lời miệng.
A
B
C
D
E
F
1.Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
DABC = DDEF ( c.g.c)
?1
Hình 143 DABH = DACH (c.g.c)
Hình 144 DDKE = DDKF (g.c.g)
Hình 145 DMOI = DNOI (cạnh huyền và góc nhọn)
Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông.
Nêu định lý (SGK / 135)
Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL và trình bày phần cm
Yêu cầu học sinh làm ?2
* Hoạt động 3
Phát biểu định lý
Hai học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu, cả lớp làm vào vở.
Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
2.Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông.
Định lý : SGK / tr 135
GT DABC, Â = 900
DDEF, D = 900
BC = EF, AC = DF
KL DABC = DDEF
E
B
F
D
C
A
A
Chứng minh : SGK / 136
áp dụng ?2
Cách 1 :
DABC cân tại A ị AB = AC (ĐN)
H
C
B
B = C (T/c)
D AHB = D AHC (c.huyền - g.nhọn)
Cách 2 :
DABC cân tại A ị AB = AC (ĐN)
D AHB = D AHC (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
3.Luyện tập
Bài 63 (Tr 136 - sgk)
* Hoạt động 4
Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
3.Luyện tập.
Bài 63 (Tr 136 - sgk)
4.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà
Hoạt động 5:
+ Bài tập 64 đến 65 (Tr 136, 137 - SGK).
File đính kèm:
- HH7 t40.doc