Giáo án Toán 7 - Tiết 42, 43

I-MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức.

3. Tư duy – Thái độ: Rèn cách làm việc có tổ chức, khoa học, tự giác. Ham thích học tập bộ môn.

II- CHUẨN BỊ:

GV: Bài soạn, sgk, êke, thước, giác kế.

HS: Mỗi nhóm:

+ 4 cọc tiêu dài khoảng 1,2 m.

+1 giác kế

+ 1 sợi dây dài khoảng 10 m.

+ 1 thước đo độ dài.

+ bảng báo cáo thực hành.

III- KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Trong phần thực hành)

IV- TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 42, 43, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT: 42 + 43 Ngày dạy: 14 / 02 / 09 TUẦN :5 + 6/ II 20 / 02 / 09 BÀI: Thực hành ngoài trời I-MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy nhưng không đến được. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. 3. Tư duy – Thái độ: Rèn cách làm việc có tổ chức, khoa học, tự giác. Ham thích học tập bộ môn. II- CHUẨN BỊ: GV: Bài soạn, sgk, êke, thước, giác kế. HS: Mỗi nhóm: + 4 cọc tiêu dài khoảng 1,2 m. +1 giác kế + 1 sợi dây dài khoảng 10 m. + 1 thước đo độ dài. + bảng báo cáo thực hành. III- KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Trong phần thực hành) IV- TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Đặt vấn đề – Giới thiệu dụng cụ và cách sử dụng: ( 15 phút) * Đặt vấn đề: Có hai cọc A và B, trong đó cọc B nhìn thấy nhưng không đi đến được. Hãy xác định khoảng cách AB giữa hai chân cọc. * Giới thiệu dụng cụ và cách sử dụng: Hoạt động 2: Hướng dẫn cách làm:( 25 phút) Chọn một nhóm HS làm nồng cốt để hướng dẫn. Vừa hướng dẫn, vừa vẽ hình minh hoạ. Hoạt động 3: Củng cố:( 5 phút) Yêu cầu HS nêu lại các bước tiến hành xác định khoảng cách AB. TIẾN HÀNH ĐO KHOẢNG CÁCH NGOÀI TRỜI: ( 45 phút) Hoạt động 4: ( 6 phút) Tập trung HS theo 2 nhóm, cho đại diện mỗi nhóm nhận và kiểm tra dụng cụ thực hành. Yêu cầu HS nêu lại cách tiến hành đo khoảng cách AB. Hoạt động 5: ( 29 phút) Giao nhiệm vụ đo khoảng cách cho từng nhóm. Yêu cầu mỗi nhóm tổ chức tiến hành đo theo các bước đã được hướng dẫn ở tiết trước. GV theo dõi, nhắc nhở, kiểm tra các nhóm tiến hành à hướng dẫn. Hoạt động 6: ( 8 phút) Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả đo. Sau đó kiểm tra lại kết quả bằng cách đo trực tiếp đoạn AB. Dựa vào kết quả, GV nêu ra các lỗi HS mắc phải khi tiến hành làm cho kết quả bị sai số. Sau đó, GV nêu nhận xét chung về công tác tổ chức và thái độ hợp tác làm việc của các thành viên của các nhóm. Cho các nhóm thu dọn dụng cụ, kiểm tra dụng cụ. Cả lớp lắng nghe, suy nghĩ. Cả lớp theo dõi, lắng nghe. Cả lớp lắng nghe, theo dõi, ghi vở. Nhóm HS nồng cốt theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn của GV. Nêu lại các bước thực hành. Các nhóm nhận dụng cụ, và nêu lại cách tiến hành đo khoảng cách AB. Các nhóm nhận nhiệm vụ và phân công các thành viên tiến hành thực hành đo. I- Giới thiệu dụng cụ và cách sử dụng: 1/ Cọc tiêu: Cọc tiêu phải dựng thẳng đứng. 2/ Giác kế: - Giác kế được đặt thẳng đứng, dây dọi trùng với tâm điểm cần đo. - Điều chỉnh giác kế theo yêu cầu cần đo. 3/ Gióng hàng: Gióng cho ba điểm B, E, C thẳng hàng. II- Cách thực hành: m C y D E B A x Bước 1: Dùng giác kế vạch đường xy ^AB tại B. Bước 2: Chọn điểm E trên đường thẳng xy. Xác định điểm DỴ xy sao cho E là trung điểm của AD. Bước 3: Dùng giác kế vạch tia Dm ^ xy tại D. Bước 4: Dịch chuyển cọc tiêu trên Dm xác định điểm C sao cho ba điểm B, E, C thẳng hàng. Bước 5: Đo độ dài CD = AB. III- Nhận và kiểm tra dụng cụ thực hành: IV- Tiến hành đo khoảng cách AB trong đó điểm B không đến được: VI- Báo cáo kết quả đo, thu dọn dụng cụ: V- HƯỚNG DẪN – DẶN DÒ: (2 phút) - Xem lại các trường hợp bằng nhau của tam giác, của tam giác vuông. - Ôn lại kĩ các kiến thức trong chương II. - Trả lời các câu hỏi ôn tập ở sgk, xem các bảng tổng kết. - Làm bài tập 67; 68; 69 sgk / 140;141.

File đính kèm:

  • docTiet 42+ 43.doc
Giáo án liên quan