I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– Ôn tập , hệ thống các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
* Kĩ năng:
– Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán vẽ hình , tính toán , chứng minh
* Thái độ:
– Có ý thức ôn tập các kiến thớc một cách hệ thống.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ ghi sẵn các BT , bảng tổng kết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
HS: Trả lờp câu hỏi ôn tập chương II.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 45: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :45
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
– Ôn tập , hệ thống các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
* Kĩ năng:
– Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán vẽ hình , tính toán , chứng minh
* Thái độ:
– Có ý thức ôn tập các kiến thớc một cách hệ thống.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ ghi sẵn các BT , bảng tổng kết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác .
HS: Trả lờp câu hỏi ôn tập chương II.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp :(1ph)
2.Kiểm tra bài cũ:(7ph)
Câu hỏi
Hs trả lời
GV: Treo bảng phụ” Các trường hợp bằng nhau của tam giác”(chỉ vẽ hình, chưa kí hiệu các yếu tố bằng nhau)
H1: Hãy đánh dấu vào hình vẽ thể hiện các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác , rồi phát biểu từng trường hợp
H2 : Hãy đánh dấu vào hình vẽ rồi phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông
Hỏi: Tại sao xếp trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông của hai tam giác vuông cùng hàng với trường hợp c-c-c – Trường hợp cạnh huyền – góc nhọn của tam giác cùng hàng với trường hợp g-c-g
(như ở trang 139 SGK)
3.Bài mới:
HĐ1: Ơn tập lí thuyết (10ph)
(GV Treo bảng phụ” Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt” chỉ mới có các hình vẽ, yêu cầu HS điền các nội dung thích hợp vào các ô tương ứng)
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác vuông
Tam giác vuông cân
Định nghĩa
ABC: AB = AC
ABC
AB = AC = BC
ABC: = 900
ABC: = 900
AB = AC
Quan hệ về cạnh
AB = AC
AB = BC = CA
BC2 = AB2 = AC2
BC > AB ; AC
AB = AC = c
BC = c
Quan hệ về góc
Một số cách chứng minh
+t/g hai cạnh bằng nhau.
+t/g hai góc bằng nhau
+ t/g có 3 cạnh bằng nhau
+ t/g có 3 góc bằng nhau
+ t/g cân có một góc bằng 600
+ t/g có một góc bằng 900
+ c/minh theo định lí Pytago đảo.
+ t/g vuông có hai cạnh bằng nhau
+ t/g vuông có hai một góc nhọn bằng 450
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
NỘi dung bài
25ph
HĐ 2: Bài tập
BT 69 tr. 141-SGK
GV:Treo bảng phụ ghi bài
Cho HS đọc đề
GV:HD vẽ hình
Hỏi: Hãy cho biết GT& KL của bài toán
GV: Gợi ý HS phân tích
Cần thêm
(c.c.c)
GV: Qua bài tập này ta rút ra cách vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng a bằng compa và thước như thế nào?
GV:BT108(tr. 111-SBT)
GV:Treo bảng phụ ghi đề bài
Hỏi: Hãy cho biết GT và KL của bài toán.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm pơhân tích tjmf lời giải
GV: Gợi ý phân tích bài
OK là tia phân giác của
GV: Treo bài giải sẵn đẻ HS thấy được cách trình bày
GV: Qua bài này ta có thể vẽ tia phân giác của một góc bằng thước mà không cần compa và thước đo góc
HS: 1 em đọc đề
HS:Vẽ hình vào vở
HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi gợi ý của GV.
HS: 1 em trình bày miệng bài giải
HS: Cả lớp bổ sung hoặc sửa sai ngay từng bước
HS:Qua A vẽ một cung cắt a tại B và C
- Vẽ 2 cung tâm Bvà C cùng bán kính cắt nhau tại một điểm khác A
- Đường thẳng AD vuông góc a
HS: Đọc to đề
HS: Hoạt động nhó
HS; Một em đại diện nhóm trình bày bài
Cần thêm KA = KCđ
Thêm và
HS: Nhận xét
HS: Ghi bài giải
BT 69 tr. 141-SGK
GT
Aa
AB = AC
BD = CD
KL
Chứng minh
Xét và có:
AB = AC (gt)
DB = DC (gt)
AD là cạnh chung (c-c-c)
Xét và có
AB = AC (gt)
(cmt) =
AI cạnh chung (c-g-c)
mà (hai góc kề bù)
nên = 900
Bài 108 tr. 111- SBT
GT
Ox;C,D Oy
OA = AB = OC = CD
AD cắt CB tại K
KL
OK là phân giác của góc O
Chứng minh :
Xét và có:
OA = OC (gt)
chung
OD = OB( vì OA = OC và AB = CD)
Do đó (c- g – c)
và
mà(kề bù)
(kề bù)
Xét và có:
(cmt)
AB = CD (gt)
(cmt) (g.c.g)
AK = CK
Xét và có:
OA = OC (gt)
OK cạnh chung
AK = CK (cmt)
OK là phân giác của góc O
4. Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập các trường hợp bằng nhau tam giác
- Xem lại các bài tập đã làm
- Ôn tập tiếp định lý tổng 3 góc của tam giác và hệ quả , các tam giác đặc biệt
- Làm bài tập 70,71,72,73(141- SGK), bài 105,104(111, 112 – SBT)
- Tiết sau kiểm tra
IV.RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG :
File đính kèm:
- Tiet45 ON TAP CHUONG III.doc