I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
- Hiểu được k/n về biểu thức đại số
- Tự tìm được 1 số vd về biểu thức đại số
2-Kĩ năng :
-Xác định được biểu thức đại số
3-Thái độ:
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ + thước
HS : Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
26 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 51 đến tiết 59, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 24
Tiết : 51
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
- Hiểu được k/n về biểu thức đại số
- Tự tìm được 1 số vd về biểu thức đại số
2-Kĩ năng :
-Xác định được biểu thức đại số
3-Thái độ:
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Bảng phụ + thước
HS : Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5
15
15
10
1 - Nhắc lại về biểu thức
Gv:
Các lớp duới ta đã học về biểu thức
VD : 6 – 2 + 3
15 :3 – 6
Gv:
Cho hs làm ?1
Gv:
Hãy viết biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 5 và rộng a
2 - Khái niệm về biểu thức đại số
Gv:
(5+a) . 2 chữ a đại diện cho 1 số nào đó ( a 5 ) gọi là biều thức đại số
Gv :
Cho hs làm ? 3
Viết biểu thức đại số biểu thị
Quãng đường đi được sau x giờ của một mô tô đi với vận tốc 30 km/h
Tổng quãng đường đi được của một người : đi bộ trong x thời gian với vận tốc 5km/h và đi mô tô trong y thời gian với vận tốc 35km/h
Gv
Chú ý các phép toán trên các chữ ta cũng thực hiện như trên các số
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
6 – 2 + 3
15 :3 – 6
Hs :
Lên bảng làm ? 1
Hs :
S = 3.2 = 6 cm3
Hs :
P = ( 5+a ).2
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
Chú ý theo dõi
Hs :
30x
5x + 35y
Hs :
Lắng nghe
1 - Nhắc lại về biểu thức
6 – 2 + 3
15 :3 – 6
S = 3.2 = 6 cm3
P = ( 5+a ).2
Gọi là các biểu thức đại số
2 - Khái niệm về biểu thức đại số
Trong toán học , vật lí …… ta thường những biểu thức mà trong đó có các phép tính cộng ,trừ,nhân,chia nâng lên lũy thừa còn có các chữ người ta gọi đó là những biểu thức đại số
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Cho hs làm bt 1 , 2
Gv :
Chia nhóm cho hs hoạt động nhóm
Hs :
Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
1) a) x + y
b) x.y
c) ( x + y ).( x - y )
2) S = ( a + b ).h : 2
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 4, 5 trang 26 SGK
Tuần : 24
Tiết : 52
Ngày soạn:
Ngày dạy:
GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
-Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số
-Biết cách trình bài lời giải của bài toán này
2-Kĩ năng :
Thực hành tính toán
3-Thái độ:
Cẩn thận chính xác
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
viết biểu thức tính diện tích hình thang
( nêu chú thích )
áp dụng :
a = 6 cm
b = 4 cm
h = 3 cm
Hs :
S =
a là đáy lớn
b là đáy nhỏ
h là đường cao
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
10
10
1-Gía trị của một biểu thức đại số
Gv :
2.m + n
Hãy thay m = 1 và n = 3 và tính
Gv :
Ta nói 5 là giá trị của biểu thức đại số của 2m + n tại
m = 1 va
ø n = 3
Gv :
Hãy tímh giá trị của biểu thức đại số 3x2 – 5x + 1
Tại x = -1 và
x = 1/2
2 - Áp dụng
Gv :
Cho hs làm ? 1
Tính giá trị của biểu thức đại số 3x2 - 9x
tại x = 1 và x = 1/3
Gv :
Chia nhóm cho hs hoạt động nhóm bt ? 2
Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3
Hs :
2m + n =2.1 + 3 =5
Hs :
Tại x = -1 ta có
3x2 - 5x +1 = 3(-1)2 -5.(-1) + 1
= 3.1 + 5 + 1
= 9
Hs :
Tại x = ½ ta có
3.( )2 -5. + 1 =
Hs
Tại x = 1 ta có :
3x2 – 9x = 3.12 – 9.1
= 3 – 9
= -6
Hs :
Tại x = 1/3 ta có
3x2 -9x = 3()2 -9.
=
Hs :
x2y = (-4)2.3
= 16.3
= 48
1-Gía trị của một biểu thức đại số
2.m + n
Hãy thay m = 1 và n =
Ta nói 5 là giá trị của biểu thức đại số của
2m + n tại
m = 1 va ø n = 3
Tại x = ½ ta có
3.( )2 -5. + 1 =
2 - Áp dụng
Tại x = 1 ta có :
3x2 – 9x = 3.12 – 9.1
= 3 – 9
= -6
Tại x = 1/3 ta có
3x2 -9x = 3()2 -9.
=
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Chia nhóm cho hs hoạt động nhóm bài tập 6
Gv :
Gọi hs nhận xét
Hs:
Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 7;8;9
Tuần : 25
Tiết : 53
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ĐƠN THỨC
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
Nhận biết được biểu thức đại số đại số nào đó là đơn thức
Biết đựơc dạng thu gọn của đơn thức phân biệt được phần biến phần hệ số
Biết nhân 2 đơn thức, thu gọn đơn thức
2-Kĩ năng :
Biết nhân 2 đơn thức, thu gọn đơn thức
3-Thái độ:
Cẩn thận , chính xác
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Tính giá trị của
x2 + 2xy + y2
tại x = 1 và y = 2
Hs :
Tại x = 1 và y = 2 ta có
x2 + 2xy + y2 = 12 + 2.1.2 + 22
= 1 + 4 + 4
= 9
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5
10
10
5
1-Đơn thức
Gv
Treo bảng phụ của ? 1
Gọi hs trả lời
Gv :
Các phép tính có phép cộng , trừ không phải là đơn thức
Gv :
Vậy đơn thức là gì?
2-Đơn thức thu gọn
Gv :
3x2yx2 là đơn thúc thu gọn
Gv :
Ta có thể nhân
x3x2
Gọi hs lên bảng nhân
Gv :
3x2yx3 = 3x5y là đơn thức thu gọn
3-Bậc của đơn thức
Gv :
Ví dụ : x7y5z6
Đơn thức có bậc là 7 đối với biến x
Gv :
Vậy đơn thức có bậc mấy đối với biến y
Gv :
Đơn thức có bậc mấy đối với biến z
4-Nhân 2 đơn thức
Gv : cho
A = 2x3y4z5
B = 3x2y7z8
A.B = 2x3y4z5.3x2y7z8
Gv :
Em nào có thể nhân được
Gv :
Gọi hs lên bảng nhân
Gv :
Chú ý khi nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số trước rồi nhân phần biến
Hs :
Chú ý lắng nghe
Trả lòi câu hỏi
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
Đơn thức là những biểu thức chỉ có phép toán nhân , chia hoặc nâng lên lũy thừa
Hs :
Chú ý theo dõi
x3x2 = x5
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs
Chú ý lắng nghe
Hs :
Vậy đơn thức có bậc là 5 đối với biến y
Hs :
Đơn thức có bậc 6 đối với biến z
Hs :
A.B = 2x3y4z5.3x2y7z8
= 2.3x3x2y4y7z5z8
= 6x5y11z13
1-Đơn thức
Đơn thức là những biểu thức chỉ có phép toán nhân , chia hoặc nâng lên lũy thừa
Ví dụ : 2x2y ; 6xy
2-Đơn thức thu gọn
3x2yx2 là đơn thúc thu gọn
3-Bậc của đơn thức
Đơn thức có bậc là 7 đối với biến x
Vậy đơn thức có bậc là 5 đối với biến y
Đơn thức có bậc 6 đối với biến z
4-Nhân 2 đơn thức
: cho
A = 2x3y4z5
B = 3x2y7z8
A.B = 2x3y4z5.3x2y7z8
= 2.3x3x2y4y7z5z8
= 6x5y11z13
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Chia nhóm treo bảng phụ cho hs làm bài tập13
Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của nó
-x2y và 2xy3
x3y và -2x4y5
Hs :
Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
-x2y.2xy3 = ( - ).2.x2xyy3
= -x3y4bậc là7
x3y .ø -2x4y5 = .(-2) x3x4yy5
= -x4y6
Bậc là 10
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 3 ; 4 ; 5
Tuần : 25
Tiết : 54
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng
2-Kĩ năng :
Tính toán
3-Thái độ:
Cẩn thận chính xác
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Tính tích :
()x2y11z7.15x5y6z10
Và tìm bậc của nó
Hs
()x2y11z7.15x5y6z10 =().15x2x5y11y6z7z10
= -5x7y17z27
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
15
1-Đơn thức đồng dạng
Gv :
Treo bảng phụ ? 1cho hs trả lời câu hỏi
Gv :
Hai đơn như vậy gọi là hai đơn thức đồng dạng
Gv :
Vậy hai đơn thức d0ồng dạng có phần nào giống nhau
2-Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Gv :
6x2 y3 +7x2y3
Gv :
Để cộng hai đơn thức đồng dang ta cộng phần hệ số và giữ nguyên phần biến
Gv :
Gọi hs nhắc lại
Gv :
Gọi hs lên bảøng cộng
Gv :
Tương tự
15x11y7 – 16x11y7
Gv :
Gọi hs lên bảng làm
Hs :
Có phần biến giống nhau
Hs :
Phần hệ số khác nhau
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
Hs :
6x2 y3 +7x2y3 = (6+7)x2y3
= 13x2y3
Hs :
Để cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng phần hệ số và giữ nguyên phần biến
Hs :
15x11y7 – 16x11y7 = (15 -16) x11y7
= -1 x11y7
1-Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
Ví dụ
6x2 y3 ; 7x2y3
2-Cộng trừ các đơn thức đồng
Để cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dang ta cộng phần hệ số và giữ nguyên phần biến
6x2 y3 +7x2y3 = (6+7)x2y3
= 13x2y3
15x11y7 – 16x11y7
= (15 -16)x11y7
= x11y7
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Treo bảng phụ bt 15 ; sắp xếp các đơn thức đồng dạng
Bài16 tổ chức cho hs hoạt động nhóm
Tính tổng ba đơn thức
25xy2 ; 55xy2 ; 75xy2
Hs :
Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả lên bảng
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
= ( 25 + 55 + 75 )xy2
= 155xy2
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 17 ; 18 trang 35 SGK
Tuần : 25
Tiết : 55
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
Cũng cố kiến thức về biểu thức đại số
Đơn thức đồng dạng
Đơn thức thu gọn
2-Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức đại số
Tính tích các đơn thức
Cộng trừ các đơn thức đồng dạng và tìm bậc
3-Thái độ:
Cẩn thận chính xác
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng
Cho ví dụ
Tính :
3x5y8 – 5x5y8 + 7x5y8
Hs :
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau
6x2 y3 ; 7x2y3
3x5y8 – 5x5y8 + 7x5y8 = ( 3 – 5 + 7 ) x5y7
= 5x5y7
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15
15
Bài tập 19
Gv :
Gọi hs lên bảng tính
Sau đó gọi hs nhận xét
Bài tập 21
Tính tổng
2 + 2 - xyz2
Gv :
Ta phải thực hiện như thế nào
Gv :
Gọi hs lên bảng tính
Hs :
16x2y5 – 2x3y2
= 16.0,52 (-1)5 – 2.0,53 (-1)2
= -16 - 2
= -
Hs :
Ta cộng phần hệ số và giữ nguyên phần biến
Hs :
2 + 2 - xyz2
= ( )xyz2
= ( )xyz2
= xyz2
= xyz2
Bài tập 19
Tính giá trị của biểu thức
16x2y5 – 2x3y2
Tại x = 0,5 và y = -1
Ta có
16x2y5 – 2x3y2
= 16.0,52 (-1)5 – 2.0,53 (-1)2
= -16 - 2
= -
Bài tập 21
Tính tổng
2 + 2 -xyz2
= ( )xyz2
= ( )xyz2
= xyz2
= xyz2
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Chia nhómcho hs hoạt động nhómbài tập 22
Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của nó
a) x4y2 và xy
b) -x2y và -xy4
Hs
Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả
a) x4y2 .øø xy
= .x4xy2y
= x5y3
b) -x2y .ø -xy4
= ( -) ( - ) x2xyy4
= x3y5
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập còn lại
Tuần : 25
Tiết : 56
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ĐA THỨC
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
Nhận biết được đa thức thông qua 1 số ví dụ
Biết nhận biết và thu gọn đa thức
2-Kĩ năng :
Biết nhận biết và thu gọn đa thức
3-Thái độ:
Tính toán
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Thế nào là thu gọn đơn thức
Tính
x6y7 – 4x6y7 + x6y7
Hs :
Thu gọn đơn thúc là thực hiện cộng hay trừ đơn thức
x6y7 – 4x6y7 + x6y7 =
( )x6y7 = 0
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10
10
10
5
1-Đa thức
Gv :
Treo bảng phụ hỏi
Có mấy đơn thức ?
Gv :
Đây là tổng các đơn thức
Gv :
Ta gọi đây là một đa thức
Gv :
Vậy đa thức là gì ?
Gv :
Các đơn thức gọi là hạng tử
Gv :
Cho hs làm ? 1
Gv :
5x có phải là đa thức không ?
Gv :
Vì sao ?
Gv :
Số 6 có phải là đa thức không ?
2-Thu gọn đa thức
Gv :
Gọi hs lên bảng ghi
N = x2y -3xy + 3x2y +-3 + xy -1/2x + 5
Gv :
Đa thức N lả đa thức vừa thu gọn
3-Bậc của đa thức
Gv :
M = x2y5 – xy4 + y6 + 1
Gv :
Cho hs tìm bậc của các đơn thức
Gv :
Đa thức M có bậc là7
Gv :
Nêu chú y ùrồi cho hs ghi vào vở
Gv :
Cho hs làm ? 1
Hs :
Có ba đơn thức
Hs :
Có 4 đơn thức
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
Theo dõi
Hs :
Đa thức là tổng các đơn thức
Hs :
6x2 +2xy
Hs :
Phải ( không )
Hs :
Vì 5x = 4x + x
Hs :
6 là đa thức vì 6 là đơn thức
Hs :
N = 4x2y -2xy -1/2x + 2
Hs :
Theo dõi lắng nghe
Hs :
x2y có bậc là 7
Hs :
xy4………………… 5
HS :
y6…………………… 6
HS :
Chú ý lắng nghe
1-Đa thức
Đa thức là một tổng các đơn thức
Mỗi đơn thức trong một tổng gọi là một số hạng
Ví dụ :
6x2 +2xy
Chú ý :
Mỗi đơn thức gọi là đa thức
2-Thu gọn đa thức
N = x2y -3xy + 3x2y +-3 + xy -1/2x + 5
= 4x2y -2xy -1/2x + 2
Đa thức N lả đa thức vừa thu gọn
3-Bậc của đa thức
M = x2y5 – xy4 + y6 + 1
x2y có bậc là 7
xy4………………… 5
y6…………………… 6
Đa thức M có bậc là7
Chú ý :
Số 0 là đa thức không có bậc
Khi tìm bậc cua đa thức trước hết ta phải thu gọn
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Treo bảng phụ chia nhóm cho hs làm
Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức sau
3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x - 3x2
Hs :
Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết qua ûlên bảng
Hs :
3x2 + 7x3 - 3x3 + 6x - 3x2
= ( 7 – 3 )x3 +( 3 - 3 )x2 + 6x
= 4x3 + 6x
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
Xem trước bài cộng trừ đa thức
-Làm bài tập 26 ; 27 ; 28
Tuần : 27
Tiết : 57
Ngày soạn :
Ngày dạy:
CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
Biết cộng trừ đa thức
2-Kĩ năng :
Cộng trừ đa thức
3-Thái độ:
Cẩn thận
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Thu gọn các đa thức
6x5y2 - x5y2 + x5y2
Hs :
6x5y2 - x5y2 + x5y2 = ( 6 - )x5y2
= x5y2
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15
15
1-Cộng hai đa thức
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x – ½
Gv :
Gọi hs lên bảng sắp
M + N
GV :
Gọi hs bỏ dấu ngoặc
Gv :
Gọi hs nhóm các đơn thức đồng dạng
Gv :
Gọi 4 hs lên cộng trừ đơn thức
Gv :
Đa thức vừa tìm được gọi là tổng M + N
2-Trừ hai đa thức
Gv :
Cho hai đa thức
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 1/2
Gv :
Tương tự như cộng hai đa thức
Gv :
Lưu ý khi bỏ dấu ngoặc có dấu trứ đằng trước ta đổi dấu các số hạng
Gv :
Đa thức vừa tìm được là hiệu của P – Q
Hs :
Theo dõi chú ý lắng Nghe
Hs :
M + N = ( 5x2y + 5x – 3 )
+ ( xyz – 4x2y + 5x – ½ )
Hs :
= 5x2y + 5x – 3
+ xyz – 4x2y + 5x – ½
= (5x2y – 4x2y ) +
( 5x+ 5x ) + xyz + ( -3 – ½ )
= x2y + 10x + xyz – 7/2
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
P - Q = ( 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 )
- ( xyz – 4x2y + xy2 + 5x
– ½ )
= 5x2y – 4xy2 + 5x -3
- xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 1/2
= ( 5x2y + 4x2y )+
( xy2 – 4xy2 )
(5x + 5x ) – xyz + ½
= 9x2y – 3xy2 + 10x + ½
Hs :
Chú ý theo dõi
1-Cộng hai đa thức
M = 5x2y + 5x – 3
N = xyz – 4x2y + 5x –1/2
Ta sắp
M + N = 5x2y + 5x – 3
+ ( xyz – 4x2y + 5x – ½ )
= 5x2y + 5x – 3
+ xyz – 4x2y + 5x – ½
= (5x2y – 4x2y ) + ( 5x+ 5x ) + xyz + ( -3 – ½ )
= x2y + 10x + xyz – 7/2
2-Trừ hai đa thức
Cho hai đa thức
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x – 1/2
Ta sắp
P - Q = ( 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 )
- ( xyz – 4x2y + xy2 + 5x – ½ )
= 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 1/2
=( 5x2y + 4x2y )+ ( xy2 – 4xy2 )
(5x + 5x ) – xyz + ½
= 9x2y – 3xy2 + 10x +1/2
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Cho hs làm bài tập 29 ; 30
Chia nhóm treo bảng phụ cho hs làm bài tập 31
M = 3xyz – 3 x2 + 5xy – 5
N = 5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y
Tính : M + N ; M – N ; N – M
Hs :
Làm bài tập 29 ; 30
Hs hoạt động nhóm
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập
Tuần : 27
Tiết : 58
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
Cũng co ákiến thức về đa thức
Cộng trừ đa thức
2-Kĩ năng :
Thực hành tính toán
3-Thái độ:
Cẩn thận
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
Gv :
Gọi 2 hs mỗi hs làm 1 bài ( bt 32 )
Hs1 câu a
Hs2 câu b
Gv :
Hs1 :
P = x2 – y2 + 3y2 – 1 = x2 – 2y2 – 1
Hs2 :
Q = xy + 2x2 -3xyz + 5
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15
15
Bài tập 34 :
Gv :
Gọi hai hs lên bảng tính :
P + Q sau đó sửa sai cho hs
Bài tập 36
Gv
Gọi hs lên bảng sửa sau đó cho hs làm vào phiếu học tập
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 +3xy2 – X2y + 3x2y2
= (x2y – x2y ) + (3 xy2+ xy2 ) +
( 3x2y2- 5x2y2 ) + x3
= 4xy2 - 4x2y2 + x3
Hs :
Tại x = 5 Và y = 4 Ta Có
x2 – 2xy – 3x3 + 2y3 +3x2 – y3
= 52 – 2.5.4 – 3.33 + 2.42+3.32-43
= 25 -40 -75 + 128 + 75 -64
= 25 + 128 – 104
= 49
Bài tập 34 :
P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + X3 +3xy2 – X2y + 3x2y2
= (x2y – x2y ) + (3 xy2+ xy2 ) +
( 3x2y2- 5x2y2 ) + x3
= 4xy2 - 4x2y2 + x3
Bài tập 36
Tại x = 5 Và y = 4 Ta Có
x2 – 2xy – 3x3 + 2y3 +3x2 – y3
= 52 – 2.5.4 – 3.33 + 2.42+3.32-43
= 25 -40 -75 + 128 + 75 -64
= 25 + 128 – 104
= 49
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
Gv :
Treo bảng phụ bt 35 chia nhóm cho hs lên bảng tính
Cho hai đa thức
M = x2 – 2xy + y2N = y2 + 2xy + x2 + 1
Tính :
M + N
M –N
Hs :
Quan sát
Hoạt động nhóm rồi trình bài kết quả
Hs :
M + N = x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
= x2 + x2 + y2 + y2– 2xy + 2xy + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
M – N = x2 – 2xy + y2 –( y2 + 2xy + x2 + 1 )
= x2 - x2 + y2 - y2 - 2xy - 2xy – 1
= - 4xy – 1
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
Xem trước bài đa thúc một biến
-Làm bài tập còn lại
Tuần : 28
Tiết : 59
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ĐA THỨC MỘT BIẾN
I.Mục tiêu :
1-Kiến thức :
Biết kí hiệu đa thức 1 biến vàbiết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần (tăng dần)
Biết tìm bậc, các hệ số , biết kí hiệu
2-Kĩ năng :
Giải bài tập
3Thái độ:
Cẩn thận , chính xác
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV:
Bảng phụ + thước
HS :
Xem bài trước + SGK
III. Tiến trình dạy học:
A,Kiểm tra bài cũ:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
GV:
Cho học sinh:
Kiểm tra 15 phút
B.Bài mới:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
5’
5’
5’
Có
1-Đa thức một biến
Gv :
Cho bảng phụ
A =7y2-3y+
B =2x5-3x+7x3+4x5
Gv :
A có biến là gì ?
Gv :
B có biến là gì?
Gv :
A, B gọi là đa thức 1 biến
Gv :
Mỗi số có phải là 1 đơn thức không?
Vậy :
Mỗi số cũng coi là 1 đa thức
Gv :
Cho học sinh làm?1
Gv :
99,5 là giá trị của A tại x = 5
Gv :
Cho học sinh làm?2
2 - Sắp xếp 1 đa thức
Gv :
P(x) = 6x + 3 - 6x2+ x3+2x4
Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến
Gv :
Trước khi sắp xếp ta thu gọn
Gv :
Gọi sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Gv:
Nhận xét
ax2 + bx + c
(a, b, c là hằng số a # 0)
3) Hệ số
Xét :
P (x) = 6x5 + 7x3 - 3x +
6 ; 7 ; -3 ;gọi là hệ số
6 là hệ số cao nhất
là hệ số tự do
Hs :
Chú ý theo dõi
Hs :
A có biến là y
Hs :
B có biến là x
Hs :
Lắng nghe
Hs :
Mỗi số là một đơn thức
Hs :
Hs :
Chú ý lắng nghe
Hs :
Chú ý theo dõi
Hs :
Thu gọn
Hs :
P(x) = 3 + 6x - 6x2+ x3+2x4
Hs :
Chú ý theo dõi
Chú ý lắng nghe
1-Đa thức một biến
Đa thức 1 biến là tổng các đơn thức một biến
Vd :
A = 7y2-3y+
Một số cũng gọi là 1 đa thức
Đa thức có bậc 2
P (x) = 6x +3 - 6x2 + x3+2x4
= 2x4+ x3- 6x2 + 6x +3
2 - Sắp xếp 1 đa thức
3 + 6x - 6x2 + x3+ 2x4
Sắp xếp theo thứ tứ số mũ tăng dần
3) Hệ số
P (x) = 6x5 + 7x3 - 3x +
6 ; 7 ; -3 ;gọi là hệ số
6 là hệ số cao nhất
là hệ số tự do
C.Củng cố:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Gv :
Cho làm bài tập 39
Hoạt động nhóm
D.Hướng dẫn về nhà:
-Học kỉ bài học
-Làm bài tập 40, 42 trang 43 SGK
File đính kèm:
- T50-T59.DOC