Giáo án Toán 7 - Tiết 55, 56

I/ Mục tiêu :

1/ Về kiến thức:

- Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng của tia phân giác của một góc quạ hai định lý

2/Về kĩ năng:

- Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề như môt ứng dụng của quỹ tích

Biết vận dụng hai định lý trên để giải bài tập và để chứng minh các định lý khác khi cần thiết

3/Về tư duy, thái độ:

-Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới

II / Chuẩn bị:

1)Giáo viên:

- Thước thẳng, êke.thước đo góc, phấn màu

-Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2

-Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài

-Lớp học chia làm 6 nhóm

-Bảng phụ .một miếng bìa mỏng có dạng 1 góc

2)Học sinh:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1427 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 55, 56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55+56_Tuần 31/HK2 TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA 1 GÓC LUYỆN TẬP Ngày soạn: 22/3/2011 Gv:Nguyễn Hoàng Tịnh Thuỷ I/ Mục tiêu : 1/ Về kiến thức: - Hiểu và nắm vững tính chất đặc trưng của tia phân giác của một góc quạ hai định lý 2/Về kĩ năng: - Biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước hai lề như môït ứng dụng của quỹ tích Biết vận dụng hai định lý trên để giải bài tập và để chứng minh các định lý khác khi cần thiết 3/Về tư duy, thái độ: -Từ những kiến thức đã học, biết suy luận ra kiến thức mới II / Chuẩn bị: 1)Giáo viên: - Thước thẳûng, êke.thước đo góc, phấn màu -Thiết kế các phiếu học tập số 1; 2 -Phiếu điền khuyết ở phần cũng cố bài -Lớp học chia làm 6 nhóm -Bảng phụ .một miếng bìa mỏng có dạng 1 góc 2)Học sinh: -Ôân kiến thức: Ôân lại khái niệm tia phân giác của một góc . Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng . Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông -Bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận -Dụng cụ vẽ hình III/ Kiểm tra bài học: -Thế nào là tia phân giác của 1 góc? -Vẽ Ot là tia phân giác của xÔy.Qua điểm M trên tia Ot. Vẽ MA,MB lần lựot vuông góc với Ox,Oy. Chứng minh MA = MB V/ Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Thực hành gấp hình như trong SGK Làm ? 1 trang 68 A O M B x y Độ dài nếp gấp MH hình 58 SGK chính là khoảng cách từ điểm M đến hai cạnh Ox và Oy . GV cho HS đoc định lý GT KL M nằm trên tia phân giác của xOy , MA ^ Ox, MB ^ Oy MA = MB GV yêu cầu HS vẽ hình ghi GT,KL . Muốn chứng minh MA = MB ta phải chứng minh những gì ? Gọi HS chứng minh tai chỗ đl Hoạt động 2: Nếu điểm M nằm trên tia phân giác của một góc xOy, thì M cách đều hai cạnh của góc đó .Điều ngược lại có đúng không? A O M B x y Y/c HS phát biểu định lí đảo GV yêu cầu HS vẽ hình ghi GT,KL GT KL M nằm bên trong góc xOy MA ^ Ox, MB ^ Oy, MA = MB OM là tia phân giác của xÔy Muốn chứng minh OM là tia phân giác của xÔy ta phải chứng minh những gì ? Gọi HS chứng minh tai chỗ đl Kết hợp đl 1 và đl 2 ta có nhận xét gì ? Hoạt động 3 : LUYỆN TẬP Bài 31 SGK trang 70 -Gọi HS đọc đề -Y/c HS trả lời miệng -1 HS lên bảng -GV chốt lại Bài 32 trang 70 *Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị A B C M 2 1 1 2 K H I Gv quan sát, hướng dẫn và kiểm tra Bài 34 trang 71 *Y/c HS- làm bảng nhóm, thi đua -Nhận xét chéo nhóm -Đánh giá bài nhóm bạn - Gv chốt laị B A C D O I Gv quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhóm Bài 35trang 71 HS:Làm ?1 trang 68 HS đọc định lí HSthực hiện HS nhận xét HS thực hiện theo y/c HS trình bày tai chỗ HS đọc nhận xét SGK HS làm việc theo nhóm Đại diện nhóm lên bảng Cả lớp làm vô vở HS nhận xét,đánh giá (chéo) HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) HS làm theo nhóm,thi đua. HS nhận xét,đánh giá (chéo) I/Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác: a/ Thực hành: b/Định lí1:Điểm nằm trên tia phân giác của 1 góc thì cách đều 2 cạnh của góc đó. M thuộc tia phân giác của xÔy Þ M cách đều Ox,Oy. Þ MA = MB II/Định lí đảo: Định lí 2:Điểm nằm bên trong 1 góc và cách đều 2 cạnh của góc thì nằm trên tia phân giác góc đó. M nằm trong xÔy M cách đều Ox,Oy Þ. M tia phân giác của xÔy Nhận xét:Tập hợp các điểm nằm bên trong 1 góc và cách đều 2 cạnh của góc là tia phân giác của góc đó. Bài 31 SGK trang 70 Khoảng cách từ M đến Ox cũng như khoảng cách từ M đến Oy đều là khoảng cách giữa hai lề song song của thước kẻ nên chúng bằng nhau . Do đó theo định lý 2, điểm M nằm trên tia phân giác của góc xOy Bài 32 trang 70 Gọi M là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C Qua M kẻ MK ^ AB , MH ^ BC MI ^ AC Vì M nằm trên tia phân giác góc ngoài tại B nên :MK = MH (1) Vì M nằm trên tia phân giác góc ngoài tại C nên : MH = MI (2) Từ (1) và (2) Þ MK = MI (3) Þ M cách đều hai cạnh của Â Þ M thuộc tia phân giác của  (đl 2) Bài 34 trang 71 a/ D OAD = D OCB ( c-g-c ) (1) Þ AD = CB b /Từ (1) Þ = , = = Mặt khác , AB = OB - OA = OD - OC = CD Vậy D AIB = D CID ( c- g -c ) Suy ra IA = IC , IB = ID c / D OAI = D OCI (c - c- c ) Þ = Þ OI là tia phân giác của góc xOy Bài 35 trang 71 -Dùng thước xđ trên 2 cạnh của góc 4 đoạn OA = OC; OB = OD -Nối CB;AD chúng cắt nhau tại I -Nối OI,ta được tia phân giác của xÔy. V/Đánh giá kết thúc bài học,giao nhiệm vụ về nhà: *Nhận xét đánh giá giờ học,động viên nhắc nhở HS *Hướng dẫn BTVN: Học theo SGK kết hợp vở ghi Xem lại các bài tâp đã giải Xem trước bài " Tính chất ba tia phân giác của tam giác "

File đính kèm:

  • docH- 55+56.doc
Giáo án liên quan