Giáo án Toán 7 - Tiết 56: Luyện tập

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Củng cố định lí thuận, đảo về tính chất tia phân giác của một góc.

* Kĩ năng: Vận dụng các định lí để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt và giải bài tập.

*Thái độ: Tích cực, tự giác, tư duy, logic.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ, thước ê ke.

2. Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập.

III. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra: Phát biểu nội dung định lí thuận, đảo về tính chất tia phân giác của một góc.

3. Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 56: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/ 04/ 2012 Ngày dạy: 04/ 04/ 2012 Tiết 56: Luyện tập I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố định lí thuận, đảo về tính chất tia phân giác của một góc. * Kĩ năng: Vận dụng các định lí để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt và giải bài tập. *Thái độ: Tích cực, tự giác, tư duy, logic. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, thước ê ke. Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập. III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Phát biểu nội dung định lí thuận, đảo về tính chất tia phân giác của một góc. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Bài 33(sgk T70) ? Đọc nội dung bài 33 SGK/70 ? Vẽ hỡnh minh hoạ cho bài toỏn ? ? Để tớnh được gúc tOt’ ta làm nhu thế nào ? ? Số đo của gúc so với gúc xOy như thế nào ? Nhận xột ? Từ đú tớnh số đo gúc tOt’ Nếu M nằm trờn Ot thỡ ta cú điốu gỡ về điểm M Nhận xột Chứng minh tương tự khi M thuộc ể và Ot’ ta phải tớnh Lờn thực hiện Neỏu M naốm treõn Ot thỡ M coự theồ truứng O hoaởc M thuoọc tia Ot hoaởc tia Os Neỏu M thuoọc tia Os, Ot’, Os’ chửựng minh tửụng tửù. Bài 33(sgk T70) a) C/m: = 900 : ; Maứ b) Neỏu M º O thỡ khoaỷng caựch tửứ M ủeỏn xx’ vaứ yy’ baống nhau vaứ cuứng baống 0.Neỏu M thuoọc tia Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy thỡ M caựch ủeàu Ox vaứ Oy, do ủoự M caựch ủeàu xx’ vaứ yy’. c) Neỏu M caựch ủeàu 2 ủửụứng thaỳng xx’, yy’ vaứ M naốm beõn trong goực xOy thỡ M seừ caựch ủeàu hai tia Ox vaứ Oy do ủoự, M seừ thuoọc tia Ot (ủũnh lyự 2). Tửụng tửù vụựi trửụng hụùp M caựch ủeàu xx’, yy’ vaứ naốm trong goực xOy’, x’Oy, x’Oy’ d) ẹaừ xeựt ụỷ caõu b e) Taọp hụùp caực ủieồm caựch ủeàu xx’, yy’ laứ 2 ủửụứng phaõn giaực Ot, Ot’cuỷa hai caởp goực ủoỏi ủổnh ủửụùc taùo bụỷi 2 ủửụứng thaỳng caột nhau. HĐ 2 : Bài 34(sgk T71) ? Đọc bài 34 SGK/71 ? Vẽ hỡnh ghi giả thiết kết luận của bài toỏn ? Muốn chứng minh cho BC =AD ta tàm như thế nào ? ? BC là cạnh của tam giỏc nào ? ? AD là cạnh của tam giỏc nào ? DOAD vaứ DOCB coự những yếu tố nào bằng nhau ? ? CM : DOAD =ứ DOCB ? Để chứng minh cho IA = IC Và IB = ID ta làm thế nào ? - Gợi ý ta chứng minh DIAB =ứ DICD ? DIAB vaứ DICD cú những yếu tố nào bằng nhau ? ? Vậy hai tam giỏc trờn cũn yếu tố nào ? - cho học sinh lờn chứng minh - Hướng dẫn học sinh chứng minh phần c ủoùc ủeà, veừ hỡnh, ghi GT – KL GT   A, B ẻ Ox C, D ẻ Oy OA = OC ; OB = OD KL  a) BC = AD b) IA = IC ; IB = ID c) Lờn thực hiện - thực hiện vào vở Bài 34(sgk T71) a) Xeựt DOAD vaứ DOCB coự: OA = OC (gt) chung OD = OB (gt) ị DOAD = DOCB (c.g.c) ị BC = AD (caùnh tửụng ửựng) b) (DOAD =DOCB) maứ keỏ buứ keỏ buứ ị = Coự : OB = OD (gt) OA = OC (gt) ị BO – OA = OD – OC hay AB = CD Xeựt DIAB vaứ DICD coự : = (cmt) AB = CD (cmt) (DOAD = DOCB) ị DIAB vaứ DICD (g.c.g) ị IA = IC; IB = ID (caùnh tửụng ửựng) c) Xeựt DOAI vaứ DOCI coự: OA = OC (gt) OI chung) IA = IC (cmt) ị DOAI = DOCI (c.c.c) ị (goực tửụng ửựng) IV. Củng cố Chốt kiến thức trọng tâm của bài. V. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài. VI. Bài học kinh nghiệm ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doc56.doc
Giáo án liên quan