I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- Chứng minh được hai định lí về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
2- Về kỹ năng:
- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.
- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy lô gíc cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, phấn màu
Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp dạy học
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 59: Tính chất đường trung trực của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../2010
Ngày giảng:...../....../2010
GV dạy: Ngô Minh Tuyến - Trường THCS Phù Ninh
Tiết 59: tính chất đường trung trực của tam giác
I- Mục tiêu:
1- Về kiến thức:
- Chứng minh được hai định lí về tính chất đặc trưng của đường trung trực của một đoạn thẳng dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
2- Về kỹ năng:
- Biết cách vẽ một trung trực của đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên.
- Biết dùng định lí để chứng minh các định lí sau và giải bài tập.
3- Về tư duy thái độ:
- Phát triển tư duy lô gíc cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, phấn màu
Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, com pa, ê ke, bảng nhóm, bút dạ
III. Phương pháp dạy học
- ẹaởt vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà. ẹaứm thoaùi, hoỷi ủaựp, thaỷo luaọn nhoựm.
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A: ……../ ………………………………………...............
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Kieồm tra baứi cuừ:
+ GV nêu yêu cầu kiểm tra
Thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng?
+ GV treo bảng phụ có ND bài tập:
Cho đoạn thẳng AB. Hãy dùng thước có chia khoảng và ê ke vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- Lấy 1 điểm M bất kỳ trên đường trung trực của AB. Nối MA, MB
- Em có nhận xét gì về độ dài của MA và MB ?
Hoạt động 2: Định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp giấy
- Lấy M trên trung trực của AB. Hãy so sánh MA, MB qua gấp giấy.
? Hãy phát biểu nhận xét qua kết quả đó.
- Giáo viên: đó chính là định lí thuận.
- Giáo viên vẽ hình nhanh.
- Yêu cầu học sinh chứng minh
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
(MIA = MIB)
Hoạt động 3: Định lí 2 (đảo của đl 1)
Xét điểm M với MA = MB, vậy M có thuộc trung trực AB không.
- Đó chính là nội dung định lí.
- Giáo viên phát biểu lại.
- GV hướng dẫn học sinh chứng minh định lí
. M thuộc AB
. M không thuộc AB
? d là trung trực của AB thì nó thoả mãn điều kiện gì (2 đk)
học sinh biết cần chứng minh MI AB
- Yêu cầu học sinh chứng minh.
Hoạt động 4: ứng dụng
- Giáo viên hươớng dẫn vẽ trung trực của đoạn MN dùng thước và com pa.
- Giáo viên lưu ý:
+ Vẽ cung tròn có bán kính lớn hơn MN/2
+ Đây là 1 phương pháp vẽ trung trực đoạn thẳng dùng thước và com pa.
Hoạt động 5 : Củng cố:
- Cách vẽ trung trực
- Định lí thuận, đảo
- Phương pháp chứng minh 1 đường thẳng là trung trực.
1 HS lên bảng kiểm tra
Phát biểu định nghĩa đường trung trực của 1 đoạn thẳng
Vẽ hình:
Có MA = MB
1. Định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực.
a) Thực hành
- Học sinh thực hiện theo
- Học sinh: MA = MB
- Học sinh: điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều 2 đầu mút của đoạnn thẳng đó.
b) Định lí 1 (đl thuận) SGK
- Học sinh ghi GT, KL
GT
Md, d là trung trực của AB
(IA = IB, MI AB)
KL
MA = MB
2. Định lí 2 (đảo của đl 1)
a) Định lí : SGK
- Học sinh dự đoán: có
- Học sinh phát biểu hoàn chỉnh.
- Học sinh ghi GT, KL của định lí.
GT
MA = MB
KL
M thuộc trung trực của AB
Chứng minh:
. TH 1: MAB, vì MA = MB nên M là trung điểm của AB M thuộc trung trực AB
. TH 2: MAB, gọi I là trung điểm của AB
AMI = BMI vì
MA = MB
MI chung
AI = IB
Mà
hay MI AB, mà AI = IB MI là trung trực của AB.
b) Nhận xét: SGK
3. ứng dụng
PQ là trung trực của MN
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 44, 45, 46 (tr76-SGK)
HD 46: ta chỉ ra A, D, E cùng thuộc trung trực của BC
File đính kèm:
- Tiet 59.doc