1/ Mục tiêu:
Nắm được nội dung tiên đề Ơclit và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b qua M(Ma) sao cho b//a
- Từ tiên đề Ơclit tính chất 2 đường thẳng song song . Có kỉ năng nhận biết 2 đường thẳng // và 1 cát tuyến , biết cách tính số đo góc
2/ Chuẩn bị:
GV: thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ
HS: thước thẳng , thước đo góc, tập nháp
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ Kiểm tra bài củ :
Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, vẽ hình minh họa
b/ giảng bài mới :
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 8: Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :8 Bài : TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tuần :4
1/ Mục tiêu:
Nắm được nội dung tiên đề Ơclit và công nhận tính duy nhất của đường thẳng b qua M(Ma) sao cho b//a
- Từ tiên đề Ơclit tính chất 2 đường thẳng song song . Có kỉ năng nhận biết 2 đường thẳng // và 1 cát tuyến , biết cách tính số đo góc
2/ Chuẩn bị:
GV: thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ
HS: thước thẳng , thước đo góc, tập nháp
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ Kiểm tra bài củ :
Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, vẽ hình minh họa
b/ giảng bài mới :
Hoat động của thầy
Hoạt động của trò
Nội Dung
Gv: cho Ma. Hãy vẽ b qua M và song song a
Em xét xem có mấy đường thẳng b như thế ?
Gv giới thiệu tiên đề Ơclit
gv cho hs giải ?
cho hs đo và nhận xét các góc so le trong ?
từ đo ùnhững cặp góc nằm vị trí đồng vị ?
góc A4 +góc B4 = ?
Hs vẽ hình
Có duy nhất 1 đường thẳng b
a/ hs vẽ hình
gócA4 = góc B3
và góc B4 = góc A1
những cặp góc nằm ở vị trí đồng vị bằng nhau
ta có : Â4 + B4 = Â4 + B1 = 1800
1/ Tiên đề Ơclit:
Qua 1 điểm ở ngoài 1 đường thẳng chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó
2/ tính chất của hai đường thẳng song song:
Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
a/ Hai góc so le trong bằng nhau
b/ Hai góc đồng vị bằng nhau
c/ Hai góc trong cùng phía bù nhau
4/ Cũng cố:cho hs nhắc lại tiên đề Ơclit
Cho hs làm tại lớp BT34
5/ Hướng dẫn về nhà:
Học bài và làm bài tập 35, 36; 37;38;39
File đính kèm:
- Tiet 8.doc