I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Cuỷng coỏ ủũnh lyự veà tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa moọt tam giaực.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, tư duy, vận dụng định lí vào giải toán.
*Thái độ: Tích cực, tự giác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước ê ke.
2. Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Phát biểu định lí về tính chất 3 đường trung tuyến của một tam giác. vẽ hình và viết tỉ số minh họa.
3. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tiết 8: Tính chất ba đường trung tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/ 04/ 2012
Ngày dạy: 04/04/ 2012
Tiết 8: tính chất ba đường trung tuyến
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Cuỷng coỏ ủũnh lyự veà tớnh chaỏt ba ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa moọt tam giaực.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, tư duy, vận dụng định lí vào giải toán.
*Thái độ: Tích cực, tự giác, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, thước ê ke.
Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Phát biểu định lí về tính chất 3 đường trung tuyến của một tam giác. vẽ hình và viết tỉ số minh họa.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: tính:
Cho hs làm bài tập 25(sgk T67)
Y/c hs đọc đề bài
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
Y/c hs vẽ hình viết gt- kl
Muốn tính được AG cần tính được đồ dài đoạn thẳng nào?
Nêu cách tính BC
Cho hs hoạt động cá nhân thực hiện trong 5’
Y/c 1 hs lên bảng chữa.
Y/c hs nhận xét, giải thích?
*Chốt phương pháp và kiến thức.
Đọc đề bài
Trả lời
vẽ hình viết gt – kl
BC
Dựa vào pitago
Cá nhân thực hiện
Lên bảng
Nhận xét
Lắng nghe
Bài 25(sgk T67)
GT
DABC (=1v)
AB=3cm; AC=4cm
MB = MC
G laứ troùng taõm cuỷa DABC
KL
Tớnh AG ?
Giaỷi
Xeựt DABC vuoõng coự :
BC2 = AB2 + AC2 (ủ/l Pitago)
BC2 = 32 + 42 = 25
BC = 5 (cm)
AM==cm(t/c vuoõng)
AG=AM= =cm
HĐ 2: Chứng minh.
Cho hs làm bài 26(sgk T67)
Y/c hs đọc đề bài
Y/c hs vẽ hình viết gt- kl
Muốn chứng minh BE = CF
ABE = DACF (c–g–c)
AB = AC (gt) chung
AE = AF
AB = AC; AE=EC =; AF =FB =
Cho hs hoạt động cá nhân thực hiện trong 5’
Y/c 1 hs lên bảng chữa.
Y/c hs nhận xét, giải thích?
*Chốt phương pháp và kiến thức.
Cho hs làm bài tập 27(sgk T67)
Y/c hs đọc đề bài
Y/c hs vẽ hình viết gt- kl
Hướng dẫn hs chứng minh qua sơ đồ
Cho hs hoạt động nhóm bàn thực hiện trong 5’
Y/c 1 hs lên bảng chữa.
Y/c hs nhận xét, giải thích?
*Chốt phương pháp và kiến thức.
Đọc đề bài
vẽ hình viết gt – kl
chứng minh theo sự hướng dẫn của gv
Cá nhân thực hiện
Lên bảng
Nhận xét
Đọc đề bài
Thực hiện
Thực hiện theo sự hướng dẫn của gv
Nhóm bàn thực hiện
Lên bảng
Nhận xét
Lắng nghe
Bài 26(sgk T67)
GT
DABC (AB= AC) AE = EC;AF= FB
KL
BE = CF
Giải
AE=EC =; AF =FB =
Maứ AB = AC (gt)ị AE = AF
Xeựt DABE vaứ DACF coự :
AB = AC (gt) chung
AE = AF (cmt)
ị ABE = DACF (c–g–c)
ị BE = CF (caùnh tửụng ửựng)
Bài 27(sgk T67)
GT
DABC :
AF = FB
AE = EC
BE = CF
KL
DABC caõn
(Chứng minh)
IV. Củng cố
Chốt kiến thức trọng tâm của bài.
V. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài. Xem lại các bài đã chữa. làm bài tập 28; 29; 30(sgk T67) đọc trước bài mới: “Tính chất tia phân giác của một góc”.
VI. Bài học kinh nghiệm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- 54.doc