Giáo án Toán 7 - Tuần 15

I. Mục tiêu: Học xong tiết này, HS có khả năng :

-Kiến thức : HÖ thèng kiÕn thøc trọng tâm cña ch­¬ng I, II như: tính chất và dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, các kiến thức về tam giác,. qua c¸c c©u hái lÝ thuyÕt vµ bµi tËp ¸p dông.

-Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đã học để làm các bài tập về tính số đo góc, chøng minh 2 tam gi¸c b»ng nhau, chứng minh đường thẳng vuông góc , đường thẳng song song.Thực hiện được việc ghi GT, KL của bài toán và vẽ được hình trong trường hợp cụ thể.

-Thái độ : Hình thành được tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán Hợp tác tốt trong hoạt động nhóm.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. GV: GA,SGK, th­íc th¼ng, th­íc ®o gãc, compa, bảng phụ.

2. HS: vở ghi, SGK, soạn và học đề cương, dcht .

III.Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hỏi đáp, nhóm, .

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 Tiết : 29 : 19 Ngày soạn: 21 / 11 / 2013 Ngày dạy: /11 / 2013 ễN TẬP HỌC KÌ I (tiết 2) I. Mục tiờu: Học xong tiết này, HS cú khả năng : -Kiến thức : Hệ thống kiến thức trọng tõm của chương I, II như: tớnh chất và dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, cỏc kiến thức về tam giỏc,... qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng. -Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về tớnh số đo gúc, chứng minh 2 tam giác bằng nhau, chứng minh đường thẳng vuụng gúc , đường thẳng song song.Thực hiện được việc ghi GT, KL của bài toỏn và vẽ được hỡnh trong trường hợp cụ thể. -Thỏi độ : Hỡnh thành được tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong vẽ hỡnh và tớnh toỏn Hợp tỏc tốt trong hoạt động nhúm. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: GA,SGK, thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ. 2. HS: vở ghi, SGK, soạn và học đề cương, dcht . III.Phương phỏp : Đặt và giải quyết vấn đề, đàm thoại, hỏi đỏp, nhúm, .... IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 1. Ổn định lớp : (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 2p) Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS cỏc cõu hỏi lớ thuyết. 3. Giảng bài mới: (39p) ĐVĐ : Tiết này chỳng ta sẽ ụn tập tiếp một số kiến thức cơ bản để chuẩn bị thi học kỡ I . Hoạt động của GV-HS Nội dung Hoạt động 1 ( 5 p) GV? Phát biểu các dấu hiệu(đã học) nhận biết 2 đường thẳng song song? GV: Gọi 2HS trả lời rồi cùng cả lớp nhận xét. HS đứng tại chỗ trả lời lần lượt từng cõu hỏi. HS khác nhận xét. Gv: Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác? ĐL về t/c góc ngoài của tam giác? GV: y/c mỗi HS phát biểu một ý của câu hỏi. HS1 phát biểu HS2 phát biểu HS khác nhận xét GV nờ́u HS trả lời tụ́t, ghi điờ̉m. I. Lý thuyết: 1. Có ba dấu hiệu: Dấu hiệu 1 (sgk/90) Dấu hiệu 2 (sgk/96) Dấu hiệu 3(sgk/97) 2. Định lí tổng ba góc của một tam giác(SGK/ 106) Định lí về t/c góc ngoài của tam giác( SGK/ 107) Hoạt động 2 ( 16 p) GV: Đưa ra bảng phụ BT ( BT 11/SBT Tr99) GV yêu cầu HS đọc bài HS đọc bài... GV y/c HS vẽ hình ghi GT, KL GV. Gọi1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ hình, 1HS lên bảng +Vẽ hình +Ghi GT và KL. GV cho HS suy nghĩ khoảng 3 phút rồi y/c HS trả lời HS suy nghĩ tìm cách giải Hs trả lời Theo GT có đặc điểm gì? Hãy tính góc BAC? GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS lên bảng thực hiện từng phần GV? Để tìm số đo mỗi góc còn lại trong tam giác em dựa vào đâu? GV:Cho HS chuẩn bị tại chỗ ít phút. HS trả lời Gv chốt lại cách làm bài... HS chép bài... II. Ôn tập bài tập về tính góc: Bài tập1: Bài 11 (SBT / 99) GT DABC Phân giác AD, AH BC KL Giải: Hoạt động 3 ( 18 p) Bài tập 2: Cho ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) CMR: ABM = DCM b) CMR: AB // DC c) CMR: AM BC GV: y/c học sinh đọc kĩ đầu bài. HS cả lớp thực hiện đọc đề toán GV y/c 1 học sinh lên bảng vẽ hình. HS Vẽ hình, ghi GT và KL. 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c HS khác nhận xét GV nhận xét đúng sai và y/c sửa lại nếu chưa hoàn chỉnh. Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào ? Nêu cách chứng minh. -Phân tích ABM = DCM AM = MD,, BM = BC GT đối đỉnh GT GV y/c 1 HS chứng minh phần a. Nêu điều kiện để AB // DC? ABM = DCM Chứng minh trên HS hoạt động theo nhóm ít phút Đại diện từng nhóm lên bảng thực hiện lời giải lần lượt các câu a, b, c HS nhận xét, ghi bài. GV chốt lại ... Bài tập 2 GT ABC, AB = AC MB = MC, MA = MD KL a) ABM = DCM b) AB // DC c) AM BC Chứng minh: a) Xét ABM và DCM có: AM = MD (gt) (đ đ) BM = MC (gt) ABM = DCM (c.g.c) b) ABM = DCM ( cmt) , mà 2 góc này ở vị trí so le trong AB // CD. c) Xét ABM và ACM có AB = AC (gt) BM = MC (gt) AM chung ABM = ACM (c.c.c) , mà AM BC 4. Củng cố ( 2 p) GV chốt lại và uốn nắn sửa chữa những sai sót của HS trong quá trình c/m bài toán hình. GV củng cụ́ từng phõ̀n... HS chỳ ý tiếp thu. 5. Hướng dẫn HS ( 1p) - Học bài theo vở ghi, SGK. - ễn lại lí thuyết, làm lại các bt đã giải. Tiết sau ôn tập HKI (TT) Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải V.Rỳt kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docHH7 T 15.doc
Giáo án liên quan