I. Mục tiêu: Học xong tiết này, HS cú khả năng :
-Kiến thức : Hệ thống cỏc phộp toỏn trong Q (cộng, trừ, nhõn, chia, luỹ thừa) , đại lượng TLT, TLN và căn bậc hai của một số.
-Kĩ năng : Vận dụng được cỏc kiến thức để làm cỏc bài tập về tỡm x chưa biết trong đẳng thức, trong tỉ lệ thức, trong dóy tỉ số bằng nhau, cỏc bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
-Thái độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. Giỏo viờn: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, DCHT, cõu hỏi đề cương .
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17
Tiết : *
Ngày soạn: 3/ 12 / 2013 Ngày dạy: / 12 / 2013
ễN TẬP HỌC Kè I (T )
I. Mục tiờu: Học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Hệ thống cỏc phộp toỏn trong Q (cộng, trừ, nhõn, chia, luỹ thừa) , đại lượng TLT, TLN và căn bậc hai của một số.
-Kĩ năng : Vận dụng được cỏc kiến thức để làm cỏc bài tập về tỡm x chưa biết trong đẳng thức, trong tỉ lệ thức, trong dóy tỉ số bằng nhau, cỏc bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
-Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. Giỏo viờn: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, DCHT, cõu hỏi đề cương .
III. Phương phỏp: thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở, hoạt động nhúm, phõn tớch,...
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :
1. Ổn định lớp : (1 p)
2. Kiểm tra bà cũ: (2 p)
Kiờ̉m tra viợ̀c soạn đờ̀ cương của HS .
3. Giảng bài giảng: (39 p)
ĐVĐ: Tiết này chỳng ta sẽ ụn tập cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ, số thực, về đại lượng TLT, TLN.
Hoạt động của GV – HS
Nội dung
Hoạt động 1 ( 10 p)
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh(bằng cỏch hợp lý nếu cú)
HS ghi bài và làm theo y/c của GV.
GV: y/c HS làm theo nhúm khoảng 4 phút, đại diện nhúm trỡnh bày.
HS 4 nhúm làm bài.
Nhúm 1 cõu a, d.
Nhúm 2 cõu b.
Nhúm 3 cõu c.
Nhúm 4 cõu e.
HS đại diện nhúm trỡnh bày kết quả.
Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
GV: theo dừi HS làm nhận xột sửa chữa.
Bài 1:Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lý nếu cú thể)
Hoạt động 2 ( 8 p)
Bài 2:
GV:Cho HS làm bài tập thảo luận theo nhúm, nhúm nào xong trước thỡ được lờn bảng trỡnh bày.
HS vận dụng tớch trung tỉ bằng tớch ngoại tỉ
HS hoạt động nhúm
GV:gọi 2 HS lờn bảng làm 2 cõu.
Nhúm xong trước đại diện lờn bảng trỡnh bày, 2 HS lờn bảng làm,...
HS nhận xột.
GV: cho HS nhận xột, bổ sung nếu cú.
GV: chốt lại cỏch làm.
Bài 2: Tỡm x trong tỉ lệ thức:
Hoạt động 3 ( 7p)
Bài 3:
GV nờu đề bài:
Ba bạn An, Bỡnh, Bảo cú 240 cuốn sỏch. Tớnh số sỏch của mỗi bạn, biết số sỏch tỷ lệ với 5;7; 12.
GV: gọi HS đọc đề bài, nờu cỏch giải.
Hs đọc kỹ đề bài.
HS nờu cỏc bước giải.
Gọi số sỏch của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta cú
và x+y+z = 240.
Áp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau để tỡm x, y, z.
GV: gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày.
1 HS lờn bảng trỡnh bày, lớp nhận xột.
GV: nhận xột .
Bài 3:
Gọi số sỏch của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta cú :
và x+ y+z = 240.
Theo tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau :
=> x = 5.10 = 50
y = 7 .10 = 70
z = 12.10 = 120
Vậy số sỏch của An là 50 cuốn, số sỏch của Bỡnh là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.
Hoạt động 4 ( 8 p)
GV ghi bt: Ba đội mỏy cày, cày ba cỏnh đồng cựng diện tớch. Đội thứ nhất cày xong trong ba ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy cày, biết rằng đội thứ hai nhiều hơn đội thứ ba một mỏy?(năng suất cỏc mỏy như nhau)
Cho HS đọc đề rồi làm bài
GV Cho HS túm tắt bài toỏn
HS đọc đề bài
HS túm tắt bài toỏn.
GV? số mỏy và số ngày là hai đại lượng ntn?
GV? Vậy x, y, z tỉ lệ thuận với cỏc số nào ?
HS trả lời mối qh giữa số mỏy và số ngày làm việc.
GV?Dựng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau giải bài toỏn trờn
Cả lớp giải bài vào vở
Một HS lờn bảng làm.
HS nhận xột
GV: quan sỏt HS giải nhận xột
Bài 4:
Gọi số mỏy của 3 đội theo thứ tự là x, y, z.(mỏy)
Vỡ số mỏy và số ngày cày xong cỏnh đồng là 2 ĐL TLN, nờn ta cú 3x = 5y= 6z
hay và y – z = 1
Áp dụng t/c của dóy tỷ số bằng nhau ta cú:
Vậy: x = 30;
y = 30;
z = 30.
Số mỏy của 3 đội theo thứ tự là 10 mỏy, 6 mỏy, 5 mỏy.
Hoạt động 5 ( 6 p)
Bài 5
Cho hàm số:
y = f (x) =
a) Tớnh f(.
b)Tỡm x biết f(x) = -2
GV y/c hs làm vào vở
HS làm vào vở
Gọi hai HS lờn bảng trỡnh bày a, b
2HS lờn bảng thực hiện, HS ở lớp theo dừi nhận xột.
GV theo dừi nhận xột.
Bài 5:
a) Ta cú:
b) Ta cú:
hoặc x = -2
4.Củng cố : (2p)
GV uốn nắn sửa chữa những sai sút của HS
GV nhấn mạnh cho HS cỏch trỡnh bt , nhận dạng bt , đọc phõn tớch tỡm cỏch giải.
HS chú ý tiờ́p thu...
5. Hướng dẫn HS: (1p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.
- ễn lại toàn bộ kiến thức đó học nắm cỏc đ/n, t/c , cỏc CT; làm lại cỏc bt đó ụn .
- Tiết sau Kiểm tra HKI.
V.Rỳt kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 17
Tiết : 33,34
Ngày soạn: 3/ 12 / 2013
Ngày dạy : / 12 / 2013
Kiểm tra học kỡ I :90’
(Gồm Đại số + Hỡnh học)
I. Mục tiờu: Học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Hệ thống cỏc kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn; cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ, số thập phõn, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c của dóy tỉ số bằng nhau; khỏi niệm hàm số; tớnh chất của hai đường thẳng song song, hai trường hợp bằng nhau thứ nhất và thứ hai của hai tam giỏc....
-Kĩ năng : Vận dụng được kiến thức đó học làm cỏc bài tập về tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm số chưa biết, tớnh căn bậc hai,chứng minh hai đường thẳng song song, tớnh số đo gúc, chưng minh 2 tam giỏc bằng nhau từ đú suy ra 2 gúc tương ứng bằng nhau....
-Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc , nghiờm tỳc trong làm bài.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. Giỏo viờn: ma trọ̃n đờ̀, đề - đỏp, biểu điểm chấm.
A.Ma trận :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ. Số thực (19 tiết)
-Nờu được khỏi niệm giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
-Nờu được tớnh chất của tỉ lệ thức, tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
-Nhận biết được tập hợp số thực.
Vận dụng được qui ước làm trũn số trong cỏc trường hợp cụ thể .
Sử dụng đỳng ký hiệu
Thực hiện được cỏc phộp tớnh cộng trừ, nhõn, chia phõn số.
Vận dụng được quy tắc chuyển vế.
Số cõu
3 C1.1; C2.1;C2.3
1 C1.2
1 C2.2
2 C4a,b
1 C5
8
Số điểm
0,75
0,25
0,25
1,5
1,0
3,75
Tỉ lệ
3,75%
2. Hàm số và đồ thị hàm số (8 tiết)
Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch .
Vận dụng được tớnh chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận để tỡm giỏ trị tương ứng.
Số cõu
2 C1.3; C1.4
1 C6
3
Số điểm
0,5
1,0
1,5
Tỉ lệ
15%
3.Đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song (13 tiết)
Nhận biết được cỏc cặp gúc đối đỉnh trong một hỡnh.
Xỏc định gúc so le trong, gúc đồng vị, gúc trong cựng phớa với gúc cho trước.
Nờu được: Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ song song.
Vận dụng được tớnh chất của hai đường thẳng song song để tớnh số đo gúc khi biết một gúc.
Số cõu
1 C3.1
3 C3.2; C3.3; C3.4
1 C7a
1 C7b
6
Số điểm
0,25
0,75
0,5
1,0
2,5
Tỉ lệ
25%
4. Tam giỏc (10 tiết )
Nhận biết được ký hiệu hai tam giỏc bằng nhau theo quy ước.
Thực hiện được việc xột sự bằng nhau của hai tam giỏc .Sử dụng sự bằng nhau của hai tam giỏc để suy ra cỏc gúc bằng nhau.
Số cõu
1 C 2.4
2 C 8a,b
3
Số điểm
0,25
2,0
2,25
Tỉ lệ
22,5%
TS cõu
TS điểm
7
1,75
5
1,75
6
4,5
2
2,0
20
10,0
B.Đề bài :
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Cõu 1: (1,0 đ) Em hóy viết lại đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau::
Đõu khụng phải là tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau:
A. B.
C. D.
Làm trũn số 1,865 đến chữ số thập phõn thứ hai được kết quả:
A. 1,86 B. 1,87 C. 1,9 D. 1,865
Đại lượng x tỷ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỷ lệ k (k) nếu:
A. x.y = k B. x + y = k C. D. x = k.y
Đại lượng x tỷ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỷ lệ a (a) nếu:
A. x : y = a B. x - y = a C. D.
Cõu 2: (1,0 đ) Em hóy tỡm từ thớch hợp để điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau :
Tập hợp số bao gồm số hữu tỉ và số vụ tỉ gọi là tập hợp......................
Vỡ 32 = 9 nờn …………….
Giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ a là khoảng cỏch từ …………………đến vạch số 0 trờn trục số.
Nếu tam giỏc ABC và tam A’B’C’ cú AB = A’B’;; BC = B’C’ thỡ ABC = A’B’C’ (…………………..).
Cõu 3:(1,0 đ) Dựa vào hỡnh vẽ em hóy cho biết trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai ?
1. Hai gúc A1 và A3 là hai gúc đối đỉnh.
2. Gúc so le trong với gúc B3 là gúc A3.
3. Gúc đồng vị với gúc A2 là gúc B2.
4. Gúc trong cựng phớa với gúc A1 là gúc B4.
Phần II: Tự luận (7, 0 điểm)
Cõu 4 : (1,5 đ) Thực hiện phộp tớnh :
a) A = (-4,5) + 7,5 + 4,5 + (-7,5) b) B =
Cõu 5: (1,0 đ) Tỡm x, biết: 2x – 1 = 3
Cõu 6: (1,0 đ) Biết y và x tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thỡ y = 6. Hóy tớnh giỏ trị của y khi x = 4.
Cõu 7: (1,5 đ) Xem hỡnh bờn
Vỡ sao MN // PQ ?
Tớnh số đo gúc QPN.
Cõu 8: (2,0 đ) Cho hỡnh vẽ chứng minh rằng:
a) MNP = MQP.
b) .
C.Đỏp ỏn :
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Cõu 1: Mỗi đỏp ỏn đỳng đạt 0,25 đ x 4 = 1,0 điểm:
1. A 2. B 3. D 4. C.
Cõu 2: Mỗi đỏp ỏn đỳng đạt 0,25 đ x 4 = 1,0 điểm:
1. số thực 2. 3 3. điểm a 4. cạnh – gúc – cạnh.
Cõu 3: Mỗi đỏp ỏn đỳng đạt 0,25 đ x 4 = 1,0 điểm:
1. Đỳng 2. Sai 3. Đỳng 4. Đỳng
Phần II: Tự luận: ( 7,0 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
4
a) A = (-4,5) + 7,5 59 + (-7,5) = {(-4,5) + 4,5 } + {7,5 + (-7,5)}
A = 0 + 0 = 0
b) B = =
0,75
0,75
5
2x – 1 = 3
2x = 3 + 1
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Do x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nờn :
1,0
7
a) Vỡ và nờn MN // PQ. ( hai đường thẳng cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba)
b) Vỡ MN // PQ và là hai gúc trong cựng phớa nờn:
hay
0,5
1,0
8
GT
MN = MQ
PN=PQ
KL
a) MNP = MQP
b)
a)Xột MNP và MQP cú:
MN = MQ
PN=PQ
MP là cạnh chung
Suy ra MNP = MQP (cạnh– cạnh – cạnh).
b) Theo cõu a) MNP = MQP nờn suy ra ( cặp gúc tương ứng ).
GT – KL 0,5
a)1,0
b)0,5
2. Học sinh: ụn cỏc kiến thức theo đề cương; dcht.
III. Phương phỏp: HS độc lập làm bài, kiểm tra đỏnh giỏ.
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :
1. Ổn định lớp : (1 p) GV kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra : (90p) GV phỏt đề, theo dừi HS làm bài.
3. Củng cố : (3p)
-GV thu bài , đếm số lượng bài, số tờ và số HS cú mặt.
-GV nhận xột giờ kiểm tra.
4.Hướng dẫn HS (1p)
- Xem lại cỏc nội dung thi học kỡ.
-Xem trước bài : Mặt phẳng tọa độ.
V.Rỳt kinh nghiệm:
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ĐS 7 T 17.doc