I. Mục tiờu: Học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nờu được cỏc bảng (đơn giản ) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra ( về cấu tạo, về nội dung); xác định và diễn đạt dấu hiệu điều tra , nờu được ý nghĩa cỏc cụm từ “ số cỏc giỏ trị của dấu hiệu” và “số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu” , khỏi niệm tần số của một giỏ trị.
-Kĩ năng : Sử dụng ký hiệu đối với một dấu hiệu, giỏ trị của nú và tần số của một giỏ trị . Thực hiện được việc lập cỏc bảng đơn giản để ghi cỏc số liệu thu thập được qua điều tra.
-Thái độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. Giỏo viờn: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, DCHT, xem trước bài .
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20
Tiết : 41
Ngày soạn: 25/ 12 / 2013 Ngày dạy: / 12 / 2013
CHƯƠNG III: THỐNG Kấ
Đ 1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG Kấ, TẦN SỐ.
I. Mục tiờu: Học xong tiết này, HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nờu được cỏc bảng (đơn giản ) về thu thập số liệu thống kờ khi điều tra ( về cấu tạo, về nội dung); xỏc định và diễn đạt dấu hiệu điều tra , nờu được ý nghĩa cỏc cụm từ “ số cỏc giỏ trị của dấu hiệu” và “số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu” , khỏi niệm tần số của một giỏ trị.
-Kĩ năng : Sử dụng ký hiệu đối với một dấu hiệu, giỏ trị của nú và tần số của một giỏ trị . Thực hiện được việc lập cỏc bảng đơn giản để ghi cỏc số liệu thu thập được qua điều tra.
-Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc .
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. Giỏo viờn: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, DCHT, xem trước bài .
III. Phương phỏp: thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở, nhận xột, phõn tớch,...
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :
1. Ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bà cũ: (3p) GV giới thiệu nội dung của chương như SGK… 3. Giảng bài giảng: (35p)
ĐVĐ: Cỏc số liệu thu thập được khi điều tra sẽ được ghi lại ra sao?
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
Hoạt động 1 ( 12 p)
GV: Cho HS quan sỏt bảng 1 trờn bảng phụ.
HS quan sỏt bảng 1
GV: Để cú được bảng này người điều tra phải làm những cụng việc gỡ ?
HS trả lời ( người điều tra phải đi gặp người phụ trỏch từng lớp để lấy số liệu hoặc trực tiếp kiểm tra ).
GV đưa ra một số tỡnh huống cụ thể ( thống kờ điểm kiểm tra của cỏc bạn trong lớp , số ngày nghỉ học của cỏc bạn trong 1 tuần …) .
GV dựa vào bảng 1 chốt lại cỏc vấn đề sau:
+ Thu thập số liệu.
+ Bảng số liệu thống kờ ban đầu.
HS tiếp thu.
GV:Dựa vào bảng số liệu thống kờ ban đầu em hóy cho biết bảng đú gồm mấy cột, nội dung từng cột là gỡ?
HS trả lời caỏu taùo baỷng.
GV cho HS làm ? 1
HS làm theo nhóm hoặc cỏ nhõn.
HS đại diện trỡnh bày.
GV quan sỏt nhận xột.
GV cú thể cho cỏc em thống kờ điểm của tất cả cỏc bạn trong tổ mỡnh qua bài kiểm tra toỏn HKI.
HS cú thể làm theo bảng nhúm nộp cho GV.
Đại diện tổ 1 trỡnh bày cấu tạo bảng trước lớp.
GV Kiểm tra, nhận xột.
GV núi tuỳ theo y/c của mỗi cuộc điều tra mà cỏc bảng số liệu thống kờ ban đầu cú thể khỏc nhau.
GV cho HS xem bảng 2(sgk)
HS quan sát.
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kờ ban đầu :
Bảng 1(SGK/ 4)
Bảng 1: gồm cú ba cột, cỏc cột lần lượt chỉ số thứ tự, lớp và số cõy trồng của mỗi lớp.
? 1 VD1: điều tra số con trong từng gia đỡnh (HS lập bảng).
VD 2: Bảng số liệu thống kờ ban đầu của tổ 1:
STT
Họ và tờn
Điểm
1
2
.....
….
…..
…..
Hoạt động 2 ( 10 p)
GV Cho HS laứm ?2 nội dung điều tra trong bảng 1 là gỡ?
HS quan sỏt.
HS đọc ? 2
HS suy nghĩ trả lời.
GV nhận xột.
GV giới thiệu dấu hiệu, kớ hiệu...(X, Y, …).
HS tiếp thu.
GV y/c HS làm ? 3 (tỡm hiểu giỏ trị của dấu hiệu , số cỏc giỏ trị của dấu hiệu ).
HS trả lời…
HS khỏc nhận xột.
Gv chốt lại…
GV giới thiệu giỏ trị của dấu hiệu , dóy giỏ trị của dấu hiệu.
HS nghe đọc SGK…
GV giới thiệu và lấy vớ dụ giải thớch…
HS tiếp thu
GV cho HS làm ? 4
HS đọc cõu hỏi và trả lời…
HS tiếp thu
GV nhận xột chốt lại…
2.. Dấu hiệu :
Daỏu hieọu, ủụn vũ ủieàu tra
?2 Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cõy trồng được của mỗi lớp.
VD ở bảng 1
Dấu hiệu X là số cõy trồng được của mỗi lớp.
Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
? 3 Trong bảng 1 cú 20 đơn vị điều tra.
* Daỏu hieọu X: hieọn tửụùng hoaởc vaỏn ủeà caàn ủieàu tra .
b) Giỏ trị của dấu hiệu, dóy giỏ trị của dấu hiệu.
Ứng với mỗi đơn vị điều tra cú 1 số liệu => đú là giỏ trị của dấu hiệu (x)
Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu đỳng bằng số đơn vị điều tra (N).
? 4 Dấu hiệu X ở bảng 1 cú tất cả 20 giỏ trị .
Dóy giỏ trị của dấu hiệu X ở cột 3 bảng 1.
Hoạt động 3( 13 p)
GV yờu cầu HS quan sỏt tiếp bảng 1 và làm ? 5 ; ? 6
? 5 Cú bao nhiờu số khỏc nhau trong cột số cõy trồng được? Nờu cụ thể cỏc số khỏc nhau đú ?
? 6 Cú bao nhiờu lớp trồng được 30 cõy ? TT với cỏc giỏ trị 28; 35; 50.
HS trả lời
HS khỏc nhận xột
GV hd HS nờu đ/n tần số.
HS đọc SGK
HS nờu đ/n tần số.
GV giải thớch cỏc kớ hiệu X ,x, N, n.
HS tiếp thu
GV Cho HS laứm ?7 trong dóy giỏ trị của dấu hiệu ở bảng 1 cú bao nhiờu giỏ trị khỏc nhau? Hóy viết cỏc giỏ trị đú cựng tần số của chỳng
HS làm ? 7
HS làm theo nhúm bàn => bỏo cỏo KQ.
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột chung y/c HS đọc chỳ ý SGK/ 7
2HS đọc SGK
3. Tần số của mỗi giỏ trị
?5 Cú 4 số khỏc nhau trong cột số cõy : 28; 30 ;35; 50
?6
Cú 8 lụựp troàng ủửụùc 30 caõy;
Cú 7 lụựp troàng ủửụùc 35 caõy ;
Cú 2 lụựp troàng ủửụùc 28 caõy ,
Cú 3 lụựp troàng ủửụùc 50 caõy
ĐN Tần số (SGK/ 6)
? 7 Trong dóy giỏ trị dấu hiệu ở bảng 1 cú 4 giỏ trị khỏc nhau. Cỏc giỏ trị khỏc nhau là 28; 30; 35; 50.Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là 2; 8; 7; 3.
Chỳ ý(SGK/ 7).
4. Củng cố ( 5 p)
GV: cho HS đọc kỹ phần đúng khung.
BT: Số HS nữ của 12 lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
18
14
20
17
25
14
19
20
16
18
14
16
Cho biết:
a) Dấu hiệu là gỡ? Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu?
b) Nờu cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và
tỡm tần số của từng giỏ trị đú?
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung.
-HS quan sỏt BT và làm theo bàn.
-HS1 trả lời cõu (a): Dấu hiệu: Số nữ trong mỗi lớp
Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu 12.
-HS2: trả lời (b): Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25.
Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1.
5. Hướng dẫn HS (1p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.
- Làm cỏc bài tập 1; 2, 3,4 (SGK/7,8,9).
- Xem cỏc bài tập phần luyện tập.
V.Rỳt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 20
Tiết : 41
Ngày soạn: 25/ 12 / 2013
Ngày dạy: / 12 / 2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Học xong tiết này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Trỡnh bày được cỏc kiến thức về dấu hiệu và tần số.Vận dụng kiến thức làm bài tập.
-Kĩ năng : Vận dụng được cỏc kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về tỡm dấu hiệu , cỏc giỏ trị của dấu hiệu, tần số,…
-Thỏi độ: Hỡnh thành đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, yờu thớch mụn học .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giỏo viờn: GA,SGK, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, DCHT, bài tập về nhà .
III. Phương phỏp: thuyết trỡnh, vấn đỏp gợi mở, hoạt động nhúm, phõn tớch,...
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục:
1. Ổn định lớp : (1p)
2. Kiểm tra bà cũ: (7 p)
GV
HS
GV ? HS1
Thế nào là dấu hiệu?
Thế nào là giỏ trị của dấu hiệu, thế nào là tần số của mỗi giỏ trị của dấu hiệu?
GV ? HS2 Làm bt 1 sbt/3 (GV ghi bảng phụ).
GV theo dừi HS làm nhận xột, ghi điểm .
- HS 1 trả lời…
- HS khỏc nhận xột.
- HS2 làm
a)Người điều tra phải gặp lớp trưởng (hoặc cỏn bộ) của từng lớp để lấy số liệu.
b) Dấu hiệu : số nữ HS trong một lớp.
Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là:14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28. Tần số tương ứng:2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.
-HS khỏc nhận xột
3.Giảng bài mới (32p)
ĐVĐ : Tiết này chỳng ta sẽ làm 1 số bài tập về lập bảng thống kờ, tỡm dấu hiệu, giỏ trị của dấu hiệu,....
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
Hoạt động 1 ( 8 p)
GV y/c HS đọc kĩ đề bài 2
HS cỏ nhõn đọc.
Gọi 1 HS đọc to
1 HS đọc to
GV gọi 3HS lờn bảng lần lượt trả lời a, b, c.
HS thực hiện theo y/c.
GV? Dấu hiệu mà bạn An quan tõm là gỡ và dấu hiệu đọc tất cả bao nhiờu giỏ trị?
GV?cú bao nhiờu giỏ trị khỏc nhau trong dóy giỏ trị của dấu hiệu đú?
GV? Viết cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và tỡm tần số của chỳng?
HS lần lượt đọc và trả lời.
HS khỏc nhận xột
GV nhận xột, bổ sung.
Bài tập 2(SGK/7)
Bảng 4:
a)Dấu hiệu mà bạn An quan tõm là t/g cần thiết hằng ngày mà An đi từ nhà đến trường . Dấu hiệu đú là 10 giỏ trị.
b) Cú 5 giỏ trị khỏc nhau.
c)Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị 17; 18; 19; 20; 21; lần lượt là 1; 3; 3; 2; 1.
Hoạt động 2 ( 14 p)
GV treo bảng 5 bảng 6 của bài 3 (sgk/8 )
GV:Yờu cầu lần lượt HS lờn bảng trả lời, mỗi hs một cõu.
HS lần lượt lờn bảng trả lời từng cõu.
GV: Cho HS dưới lớp làm bài vào vở .
HS làm bài và đối chứng với bài làm của bạn trờn bảng
HS khỏc nhận xột.
GV nhận xột và sửa sai.
Bài tập 3( SGK/8 )
Dựa vào bảng 5, bảng 6 sgk/8
a) Dấu hiệu :thời gian chạy 50 m của mỗi hs ( nam,nữ ).
b)Số cỏc giỏ trị và số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu :
Ở bảng 5:
+ Số cỏc giỏ trị là 20
+Số cỏc giỏ trị khỏc nhau là 5
Ở bảng 6 :
+Số cỏc giỏ trị là 20
+Số cỏc giỏ trị khỏc nhau là 4
c) Ở bảng 5:cỏc giỏ trị khỏc nhau là :8,3; 8,4; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 .
Tần số của chỳng lần lượt là : 2;3;8;5;2
Ở bảng 6: cỏc giỏ trị khỏc nhau là 8,7; 9,0; 9,2 ; 9,3.
Tần số của chỳng lần lượt là 3; 5; 7; 5.
Hoạt động 3 ( 10 p)
GV:Yờu cầu HS làm bài tập 4 vào nhỏp.
HS làm bài trờn nhỏp.
GV cho 1HS lờn bảng thực hiện.
Hs khỏc nhận xột .
GV nhận xột chung.
Bài tập 4 (SGK /9)
Dựa vào bảng 7 sgk/9 ta thấy
a) Dấu hiệu : khối lượng chố trong từng hộp.
Số cỏc giỏ trị dấu hiệu: 30
b)Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là 5.
c) Cỏc giỏ trị khỏc nhau là 98; 99;100;101;102.
Tần số cỏc giỏ trị theo thứ tự là : 3;4;16;4;3 .
4. Củng cố ( 3p)
GV uốn nắn sửa chữa sai sút của HS.
Nhắc lại : Dấu hiệu , giỏ trị của dấu hiệu,
tần số và cỏc ký hiệu
Gv chụ́t lại các kiờ́n thức đã học.
-HS tiờ́p thu...
-HS nhắc lại...
-HS lắng nghe...
5. Hướng dẫn HS (2 p)
- Học bài theo vở ghi, SGK.
- ễn lại lớ thuyết đó học, làm lại cỏc bài tập đó giải.
- Cỏc em chuẩn bị Đ 2. Bảng “Tần số”....
- Làm bài tập sau: Bảng ghi điểm thi HKI mụn Toỏn của 48 HS lớp 7A như sau.
Cỏc em tự đặt cõu hỏi cú thể cho bảng ghi ở bờn.
8
8
5
7
9
6
7
8
8
7
6
3
9
5
9
10
7
9
8
6
5
10
8
10
6
4
6
10
5
8
6
7
10
9
5
4
5
8
4
3
8
5
9
10
9
10
6
8
V.Rỳt kinh nghiệm:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
File đính kèm:
- ĐS 7 T 20.doc