Giáo án Toán 7 - Tuần 28

I/ Mục tiêu:

- HS biết cộng, trừ đa thức.

- Học sinh cộng thành thạo hai, ba đa thức

- Rèn kĩ năng làm bài cho các em

- Liên hệ thực tế

II/ Phương tiện dạy học:

-HS : SGK, nháp

-GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ

III/ Tiến trình dạy học:

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn: 2/3/2009 Ngày dạy : Lớp 7A: Lớp 7B: TIẾT : 57. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I/ Mục tiêu: HS biết cộng, trừ đa thức. Học sinh cộng thành thạo hai, ba đa thức Rèn kĩ năng làm bài cho các em Liên hệ thực tế II/ Phương tiện dạy học: -HS : SGK, nháp -GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG1 : Kiểm tra bài cũ - HS1 : Thu gọn các đa thức sau : a. 2x2yz+4xy2z-5x2yz+xy2z-xyz b. x3-5xy+3x3+xy-x2+1/2xy-x2 - HS2 : Tìm bậc của đa thức sau : a. x6+x2y5-xy6-x2y5+xy6 b. x2y3-x2y3+x2y2z2-z4-3x2y2z2 - Dựa vào qui tắc “dấu ngoặc” và các tính chất của các phép tính ta có thể thực hiện cộng, trừ các biểu thức số. Tương tự ta cũng có thể cộng, trừ 2 đa thức. - HS1 lên bảng - HS2 lên bảng HOẠT ĐỘNG2 : Cộng 2 đa thức - Tính tổng của : M=5x2y+5x-3 và N=xyz-4x2y+5x-1/2 + Hãy đặt phép cộng ? + Bỏ ngoặc ? + Nhóm các hạng tử đồng dạng ? + Thực hiện tính ? Làm [?2] + Yêu cầu 2 HS cho ví dụ về đa thức ? + Tính tổng 2 đa thức đó ? Em hãy nhận xét bài làm của bạn? + Yêu cầu HS Làm bài 30/40(SGK) HS :Thực hiện tính M+N=(5x2y+5x-3)+ (xyz-4x2y+5x-1/2) =5x2y+5x-3+ xyz-4x2y+5x-1/2 =(5x2y-4x2y)+(5x+5x)+xyz+(-3-1/2) =x2y+10x+xyz-7/2 - HS lên bảng thực hiện + nháp HS nêu nhận xét bài làm của bạn. Làm bài 30/40(SGK) P+Q=( x2y+x3-xy2+3)+( x3+xy2-xy-6)= = x2y+x3-xy2+3+ x3+xy2-xy-6 =x2y+(x3+x3)+(-xy2+xy2-xy+(3-6) =x2y+2x3-xy-3 1. Cộng 2 đa thức : a. Ví dụ : Tính tổng của : M=5x2y+5x-3; N= xyz-4x2y+5x-1/2 M+N=(5x2y+5x-3)+ (xyz-4x2y+5x-1/2) =5x2y+5x-3+ xyz-4x2y+5x-1/2 =(5x2y-4x2y)+(5x+5x)+xyz+(-3-1/2) =x2y+10x+xyz-7/2 b. Áp dụng : Bài 30/40(SGK) P=x2y+x3-xy2+3; Q=x3+xy2-xy-6 P+Q=( x2y+x3-xy2+3)+( x3+xy2-xy-6)= = x2y+x3-xy2+3+ x3+xy2-xy-6 =x2y+(x3+x3)+(-xy2+xy2-xy+(3-6) =x2y+2x3-xy-3 HOẠT ĐỘNG3 : Trừ 2 đa thức - Tính hiệu của : P=5x2y-4xy2+5x-3 và Q=xyz-4x2y+xy2+5x-1/2 + Đặt phép trừ ? + Bỏ ngoặc ? + Nhóm các hạng tử đồng dạng ? + Thực hiện tính ? - Làm [?2] + 2HS cho ví dụ đa thức ? + Tính hiệu 2 đa thức đó ? - Làm 31/40(SGK) - HS tiến hành làm tương tự. - HS làm nhanh - HS làm tương tự như phép cộng - HS làm theo yêu cầu - 2 HS lên bảng HS1: M+N=(3xyz-3x2+5xy-1)+( 5x2+xyz-5xy+3-y)= =3xyz-3x2+5xy-1+5x2+xyz-5xy+3-y =(3xyz+xyz)+(-3x2+5x2)+(5xy-5xy)+(-1+3)-y= =4xyz+2x2+2-y HS2 + N-M=(5x2+xyz-5xy+3-y)-( 3xyz-3x2+5xy-1) =5x2+xyz-5xy+3-y-3xyz+3x2-5xy+1 =(5x2+3x2)+(xyz-3xyz)+(-5xy-5xy)+(3+1)-y =8x2-2xyz-10xy+4-y 2. Trừ 2 đa thức : a. Ví dụ : Tính hiệu của : P=5x2y-4xy2+5x-3 và Q= xyz-4x2y+xy2+5x-1/2 P-Q=(5x2y-4xy2+5x-3)-( xyz-4x2y+xy2+5x-1/2)= =5x2y-4xy2+5x-3- xyz+4x2y-xy2-5x+1/2 =(5x2y+4x2y)+(-4xy2-xy2)+(5x-5x)+(-3+1/2)-xyz =9x2y-5xy2-xyz-5/2 b. Áp dụng : Bài 31/40(SGK) M=3xyz-3x2+5xy-1 N=5x2+xyz-5xy+3-y + M+N=(3xyz-3x2+5xy-1)+( 5x2+xyz-5xy+3-y)= =3xyz-3x2+5xy-1+5x2+xyz-5xy+3-y =(3xyz+xyz)+(-3x2+5x2)+(5xy-5xy)+(-1+3)-y= =4xyz+2x2+2-y + M-N=(3xyz-3x2+5xy-1)-( 5x2+xyz-5xy+3-y) =3xyz-3x2+5xy-1-5x2-xyz+5xy-3+y =(3xyz-xyz)+(-3x2-5x2)+(5xy+5xy)+(-1-3)+y =2xyz-8x2+10xy-4+y + N-M=(5x2+xyz-5xy+3-y)-( 3xyz-3x2+5xy-1) =5x2+xyz-5xy+3-y-3xyz+3x2-5xy+1 =(5x2+3x2)+(xyz-3xyz)+(-5xy-5xy)+(3+1)-y =8x2-2xyz-10xy+4-y HOẠT ĐỘNG4 : Luyện tập - Làm bài 32/40(SGK) + Tìm số hạng (số bị trừ) chưa biết, ta làm thế nào ? + Tương tự, xem đa thức P là số hạng chưa biết. Đa thức Q là số bị trừ chưa biết Lên bảng làm bài a. P+(x2-2y2)=x2-y2+3y2-1 P= (x2-y2+3y2-1)- (x2-2y2) P= x2-y2+3y2-1-x2+2y2 P=(x2-x2)+(-y2+3y2+2y2)-1 P=4y2-1 b. Q-(5x2-xyz)=xy+2x2-3xyz+5 Q= (xy+2x2-3xyz+5)+ (5x2-xyz) Q=xy+2x2-3xyz+5+5x2-xyz Q=xy+(2x2+5x2)+(-3xyz-xyz)+5 Q=xy+7x2-4xyz+5 Bài 32/40(SGK) a. P+(x2-2y2)=x2-y2+3y2-1 P= (x2-y2+3y2-1)- (x2-2y2) P= x2-y2+3y2-1-x2+2y2 P=(x2-x2)+(-y2+3y2+2y2)-1 P=4y2-1 b. Q-(5x2-xyz)=xy+2x2-3xyz+5 Q= (xy+2x2-3xyz+5)+ (5x2-xyz) Q=xy+2x2-3xyz+5+5x2-xyz Q=xy+(2x2+5x2)+(-3xyz-xyz)+5 Q=xy+7x2-4xyz+5 HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố Muốn công hai đa thức ta làm thế nào? Trả lời HOẠT ĐỘNG5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các bước thực hiện cộng, trừ 2 đa thức. - Làm bài 29,33,34,35/40 (SGK) : tương tự các bài đã giải. IV . Lưu ý khi sử dụng giáo án. Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh 7B Mở rộng kiến thức cho HS 7A Phối hợp nhiều phương pháp trong giảng dạy Ngày soạn: 2/3/2009 Ngày dạy : Lớp 7A: Lớp 7B: TIẾT : 58 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - HS củng cố kiến thức về đa thức, cộng – trừ đa thức. - HS rèn được các kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức. Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh. Liên hệ thực tế II/ Phương tiện dạy học: -HS : SGK, nháp -GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG1 : Kiểm tra và chữa bài cũ. - Bài 34/40(SGK) + Nêu các bước thực hiện ? - 2 HS lên bảng + cả lớp làm nháp HS1 a. P+Q=(x2y+xy2-5x2y2+x3)+(3xy2-x2y+x2y2)= x2y+xy2-5x2y2+x3+3xy2-x2y+x2y2= =(x2y-x2y)+(xy2+3xy2)+(-5x2y2+x2y2)+x3=4xy2-4x2y2+x3 HS2 Làm phần b I Chữa bài tập Bài 34/40(SGK) a. P+Q=(x2y+xy2-5x2y2+x3)+(3xy2-x2y+x2y2)= x2y+xy2-5x2y2+x3+3xy2-x2y+x2y2= =(x2y-x2y)+(xy2+3xy2)+(-5x2y2+x2y2)+x3=4xy2-4x2y2+x3 b. M+N=(x3+xy+y2-x2y2-2)+(x2y2+5-y2)= = x3+xy+y2-x2y2-2+ x2y2+5-y2 =x3+xy+(y2-y2)+(-x2y2+x2y2)+(-2+5) =x3+xy+3 II Bài tập luyện HOẠT ĐỘNG 2 - Bài 35/40(SGK) HOẠT ĐỘNG 3 - Bài 36/41(SGK) + Nêu cách tính giá trị của đa thức ? + Để thuận lợi khi tính giá trị ta phải chú ý điều gì ? HOẠT ĐỘNG 4 - Bài 38/41(SGK) - 2 HS lên bảng + lớp làm nháp Bài 35/40(SGK) M=x2-2xy+y2 N=y2+2xy+x2+1 a. M+N=( x2-2xy+y2)+( y2+2xy+x2 +1)= x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1 =(x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2)+1 =2x2+2y2+1 b. M-N=( x2-2xy+y2)-( y2+2xy+x2 +1)=x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1= =-4xy-1 - HS lên bảng + lớp làm nháp - HS lên bảng tham gia trò chơi. Lớp còn lại kiểm tra làm trọng tài. II Bài tập luyện Bài 35/40(SGK) M=x2-2xy+y2 N=y2+2xy+x2+1 a. M+N=( x2-2xy+y2)+( y2+2xy+x2 +1)= x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1 =(x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2)+1 =2x2+2y2+1 b. M-N=( x2-2xy+y2)-( y2+2xy+x2 +1)=x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1= =-4xy-1 Bài 36/41(SGK) a. x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3= = x2+2xy+y3 (1) Thay x=5 và y=4 vào đa thức (1) 52+2.5.4+43=25+40+64=129 b. xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 Thay x=-1 và y=-1 vào đa thức : (-1)(-1)-(-1)2(-1)2+(-1)4(-1)4-(-1)6(-1)6+(-1)8(-1)8=1-1+1-1+1=1 Bài 38/41(SGK) A=x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1 a. C=A+B= =( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1) = x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1 =2x2-y+xy-x2y2 b. C+A=B C=B-A= =( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1) = x2+y-x2y2-1-x2+2y-xy-1 =3y-x2y2-2-xy HOẠT ĐỘNG 5 - Trò chơi : bài37/41(SGK) + Mỗi dãy 3 bạn (1 bạn 1 nhóm) làm 1 đội. + Luân phiên theo thứ tự làm theo yêu cầu trong 1 phút. + Đội nào viết được nhiều và đúng thì thắng và cộng 2. HS: Luân phiên theo thứ tự làm theo yêu cầu trong 1 phút. HOẠT ĐỘNG 6 Củng cố Các em xem lại các bài đã chữa HS: xem lại các bài đã chữa * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thiết lập bảng tóm tắt kiến thức đã học. - Thế nào là đa thức 1 biến IV . Lưu ý khi sử dụng giáo án. Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh 7B Mở rộng kiến thức cho HS 7A Phối hợp nhiều phương pháp trong giảng dạy

File đính kèm:

  • doctuan 28 3 cot 0809.doc
Giáo án liên quan