I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.
2. Kỹ năng :
- Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến
- Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm
2. HS: Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở (sgk)
III PHƯƠNG PHÁP
Vn ®¸p gỵi m kt hỵp víi ho¹t ®ng nhm
IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. On định tổ chức: (1 )
2. Kiểm tra bài cũ:
(Thông qua ôn tập )
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu : (2ph)
Gv giới thiệu mục tiêu của tiết học
b) Tiến trình tiết dạy :
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Ngày soạn: 4 / 04 / 2013
Tiết 65 Ngày dạy: 9 / 04 / 2012
ƠN TẬP CHƯƠNG IV
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Củng cố các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.
2. Kỹ năng :
- Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến
- Rèn kĩ năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ bài 58, 62 SGK và bài tập trắc nghiệm
2. HS: Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương I, làm câu hỏi và 5 bài tập ở (sgk)
III PHƯƠNG PHÁP
VÊn ®¸p gỵi më kÕt hỵp víi ho¹t ®éng nhãm
IV .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Oån định tổ chức: (1’ )
2. Kiểm tra bài cũ:
(Thông qua ôn tập )
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu : (2ph)
Gv giới thiệu mục tiêu của tiết học
b) Tiến trình tiết dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Kiến thức
Hoạt động 1: ÔN TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
10 ph
5
Ph
15
ph
10
ph
Dạng1Tínhgiátrị biểu thức:
Bài 58 sgk : (bảng phụ)
H: Các biểu thức trên là đa thức hay đơn thức? (hstb)
H: Nêu cách tính giá trị của biểu thức? (hstb)
gv: Gọi hs lên bảng thực hiện
Gv: Nhận xét và chốt lại
Hs: Thay các giá trị cho trước của biến vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
Hs: 2 HS lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét và chú ý
Bài 58 sgk :
b) Thay x = 1; y = -1; z = -2
vào biểu thức ta được:
1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+ (-2)3.14
= 1.1 +1.(-8) + (-8) .1= -15
Vậy giá trị của biểu thức
xy2 + y2z3 + z3y4 bằng -15
tại x = 1; y = -1; z = -2
Dạng 2: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức
Bài 61 sgk :
H: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức? (hstb)
Gv: Gọi Hs lên bảng giải
Gv: Nhận xét và chốt lại: Quy tắc nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức
nội dung mà GV chốt lại.
Hs: Nhân phần hệ số với nhau và phần biến với nhau.
Hs: Xung phong lên bảng giải
Hs: Chú ý nội dung mà GV chốt lại
b) -2x2yz . (-3xy3z) = 6x3y4z2
Hệ số : 6 ; Bậc :9
Dạng 3: Cộng trừ đa thức một biến
Bài 62 sgk : (bảng phụ )
H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến? (hsk)
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng sắp xếp.
TínhP(x)+ Q(x) và
P(x) – Q(x)
H: - Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? (hstb)
- Khi nào thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? (hsk)
=> yêu cầu hs làm câu c.
Gv: Nhận xét và chốt lại:
Cộng trừ đa thức một biến và nghiệm của đa thức một biến
Hs: Thu gọn đa thức
bằng cách cộng các đơn thức (hạng tử) đồng dạng sau đó đi sắp xếp.
Hs: Xung phong lên bảng sắp xếp.
2 Hs lên bảng:
Hs1: P(x)+Q(x)
Hs2: P(x)– Q(x)
Hs: x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0
- Nếu tại x = a giá trị của Q(x) 0 thì x = a không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Hs: P(0) = 0
Vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
Q(0) = - 0
Vậy x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
P(x) = x5+7x4– 9x3 –2x2 - x
Q(x)=–x5+ 5x4–2x3 + 4x2 -
P-Q=2x5+2x4–7x3-6x2-x+
c) P(0) = 05+7.04– 9.03 –2.02 - .0
= 0
Vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
Q(0)= –05+ 5.04–2.03 + 4.02 -
= - 0
Vậy x = 0
không phải là nghiệm của đa thức
Q(x).
Hoạt động2 CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Dạng 4: Trắc nghiệm
Khoanh tròn đáp án đúng: (Đề ghi ở bảng phụ)
4) Nghiệm của đa thức M(x) =x2-3x+2 là:
A) -2 và -1 B) -1 và 2 C) 1 và 2 D) 2 và -2
Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
Cho hs cả lớp nhận xét bài làm của mỗi nhóm
4. C
* Hướng dẫn về nhà:
Bài 63 SGK:
H: Nêu cách sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến? (hstb)
H: Nêu cách tính M(1); M(-1) ? (hsk)
H: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm? (hsk)
Gv: Yêu cầu Hs về nhà hoàn thành bài tập
Hs: ta thu gọn các đa thức rồi sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến.
Hs: Thay x = 1; x= -1 vào M(x) rồi tính
Hs: Chứng tỏ đa thức đó khác 0
4. Dặn do học sinh chuẩn bị tiết học sá: (2’ )
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương.
- Xem và làm lại các bài tập ở sgk đã giải và làm tiếp bài 59, 63, 64, 65sgk
- Tiết sau kiểm tra viết 45’ ( kiểm tra chương IV)
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
……………………………,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,………………………………………………………………………………
Tuần 32 Ngày soạn: 4 / 04 / 2013
Tiết * Ngày dạy: 9 / 04 / 2012
KIỂM TRA 45p
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.thơng qua nội dung bài kiểm tra 45 p
2. Kỹ năng :
- - Rèn kĩ năng trình bài cộng, trừ các đơn thức
3. Thái độ: cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
1. GV: đề kiểm tra
2. HS: ôn tập các bài đã học ở chương
III MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Tính giá trị của biểu thức trong trường hợp đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2. Đơn thức, đa thức
Nhận biết được các đơn thức đồng dạng, xác định bậc của đa thức
Biết cách cộng (trừ) đơn, đa thức và biết cách nhân hai đơn thức
Vận dụng được quy tắc cộng (trừ) hai đa thức cĩ nhiều biến hoặc một biến . Biết cách tìm một đa thức dựa vào cộng (trừ) đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,751đ
7,5%
4
1đ
10%
1
0,25
2,5%
2
4đ
40%
11
7đ
70%
4. Nghiệm của đa thức một biến
Nhận biết được nghiệm của một đa thức một biến trong trường hợp đơn giản.
Biết chứng tỏ được một giá trị là nghiệm của một đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,751đ
7,5%
1
2đ
20%
4
2,75đ
27,5%
Tổng sĩ câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5 đ
15%
6
2,255 đ
22,5%
4
6,25đ
62,5%
16
10
100%
IV ĐỀ KIỂM TRA
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - xy2 :
A . 2xy2
B -x2y
C . x2y2
D. 2(xy)2
Câu 2: Tỉng cđa hai ®¬n thøc 5xy2; 7xy2 lµ:
A. 12
B. xy2
C. -2xy2
D. 12xy2
Câu 3: Bậc của đa thức M = xy3 - y6 +10 + xy4 là:
A . 10
B. 5
C . 6
D . 3
C©u 4 : Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc M = x2 + 1 t¹i x = -1 lµ:
A. 2
B. 1
C. 0
D. -1
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
C©u 6 : Cho hai ®ơn thøc : P = và Q = . Tích của P và Q bằng:
A. -6xyz2
B. 6xyz2
C.
D. -
C©u 7 bậc của đơn thức: 5xy2z3 là:
A. 12
B. 2
C. 6
D. 1
C©u 8 kết quả của phép tính 9xy2 - 5xy2; là:
A. 8 xy2
B. 12 xy2
C.- 4 xy2
D. 4 xy2
C©u 9 điền đấu x vào ơ thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nghiệm của đa thức 2x- 4 là : 2
2
Hiệu của đơm thức 12 xy2 ; 10 xy2 là : 2 xy2
3
Kết quả của phép tínhx2 . x2 là
4
Nghiệm của đa thức 2 y2 -2 là : 2 xy2
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức
f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6
Bài 2: Cho f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6
g(x) = x3 - 5x4 + 3x2 – 3
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
V HƯỚNG DẨN CHẤM
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Chọn đúng mỗi câu cho 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
A
D
C
A
B
D
C
D
Đ
Đ
S
S
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
BÀI
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
ĐIỂM
Câu 1
Thay x = 1 vào đa thức f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6
Ta được f(1) = 12 – 2.1 – 5.14 + 6 = 0
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)
1,5
0,5
Câu 2
1)
f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
g(x) = - 5x4 + x3+ 3x2 – 3
0,5
0,5
2)
f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
+
g(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 – 3
f(x) + g(x) = – 10x4 + x3 + 4 x2 - 2x + 3
f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6
-
g(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 – 3
f(x) - g(x) = -x3 - 2x2 - 2x + 9
1
1
1
1
V RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
DUYỆT TUẦN 32
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: ĐẠI SỐ 7
(
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - xy2 :
A . 2xy2
B -x2y
C . x2y2
D. 2(xy)2
Câu 2: Tỉng cđa hai ®¬n thøc 5xy2; 7xy2 lµ:
A. 12
B. xy2
C. -2xy2
D. 12xy2
Câu 3: Bậc của đa thức M = xy3 - y6 +10 + xy4 là:
A . 10
B. 5
C . 6
D . 3
C©u 4 : Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc M = x2 + 1 t¹i x = -1 lµ:
A. 2
B. 1
C. 0
D. -1
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
C©u 6 : Cho hai ®ơn thøc : P = và Q = . Tích của P và Q bằng:
A. -6xyz2
B. 6xyz2
C.
D. -
C©u 7 bậc của đơn thức: 5xy2z3 là:
A. 12
B. 2
C. 6
D. 1
C©u 8 kết quả của phép tính 9xy2 - 5xy2; là:
A. 8 xy2
B. 12 xy2
C.- 4 xy2
D. 4 xy2
C©u 9 điền đấu x vào ơ thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nghiệm của đa thức 2x- 4 là : 2
2
Hiệu của đơm thức 12 xy2 ; 10 xy2 là : 2 xy2
3
Kết quả của phép tínhx2 . x2 là
4
Nghiệm của đa thức 2 y2 -2 là : 2 xy2
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức
f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6
Bài 2: Cho f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6
g(x) = x3 - 5x4 + 3x2 – 3
Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
Bài làm
File đính kèm:
- toan 7 tuan 32nam 2012 2013.doc