A. Mục tiêu:
1-Kiến thức : Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
2-Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
3- Thái độ : Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chuẩn bị kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Ôn tập:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 35 đến tiết 38, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/12/2013
Ngày dạy: 09/12/2013
Tiết : 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:
1-Kiến thức : Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
2-Kĩ năng : Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
3- Thái độ : Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chuẩn bị kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Ôn tập:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm đưa lên máy chiếu.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.
? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào.
- Học sinh trả lời
- Giáo viên chữa bài tập 2 .
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (27')
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
2. Ôn tập về hàm số (15')
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:
Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?
b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ?
Bài giải :
a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
B (1)
IV. Củng cố: (3')
- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Ôn tập theo các câu hỏi chương II
- Làm lại các dạng toán đã chữa
……………………………………………………
Ngày soạn: 07/12/2013
Ngày dạy: 09/12/2013(bù chiều)
Tiết 36
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Ngày soạn: 07/12/2013
Ngày dạy: 10/12/2013
Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
1- Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học trong học kì I
2- Kĩ năng : Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
3- Thái độ : cẩn thân , tỉ mỉ trong làm bài tập .
B. Chuẩn bị:
Thước thẳng .
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh
III. Ôn tập:
Hoạt động của thầy, trò
Ghi bảng
a) Tìm x
b)
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý:
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
Bài tập 3
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng.
- Lưu ý đường thẳng y = 3
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
4 = 3.22-1
4 = 3.4 -1
4 = 11 (vô lí)
điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 1 (6')
a)
b)
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì
Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
2 = a.1 a = 2
hàm số y = 2x
b)
Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
B có thuộc
IV. Củng cố: (6')
- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
Ngày soạn: 07/12/2013
Ngày dạy: 13/12/2013
Tiết : 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T)
A. Mục tiêu:
1- Kiến thức năng giải các dạng toán ở chương I, II.
2- Kĩ năng :Rèn Kn giải bài tập về dãy tỉ số bằng nhau , hàm số , thực hiện phép tính.
3- Thái độ : HS có ý thức trong giờ học ,
B. Chuẩn bị:
GV : bài soạn .
HS : Chuẩn bị bài ở nhà
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh
III. Ôn tập:
Hoạt động của thầy trò
Ghi bảng
HĐ1Vận dụng dãy tỷ số bằng nhau
Bài 1:
Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
- học sinh lên bảng trình bày
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết
HĐ 2 : Bài tập về hàm số :
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý:
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng.
- Lưu ý đường thẳng y = 3
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
4 = 3.22-1
4 = 3.4 -1
4 = 11 (vô lí)
điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ hàm số.
HĐ 3 :Thực hiện phép tính
Bài 3: Thực hiện phép tính
a. b.
c. (
Bài 1
Gọi số đo góc A, B, C của ABC là x, y, z ta có: x + y + z = 180
Vì x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 9 nên ta có:
x = 44; y = 50; z = 90
Vậy
Bài tập 2: Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
B có thuộc
Bài 3 : Thực hiện phép tính
IV. Củng cố: (6')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
File đính kèm:
- GA so hoc 7 tuan 17.doc