Giáo án Toán 7 - Tuần 5

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng :

-Kiến thức : Trình bày được tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song .Vận dụng được kiến thức đã học vào giải bài tập

-Kỹ năng :Vận dụng được tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song trong giải bài tập về điền nội dung còn thiếu , viết tên các cặp góc bằng nhau trong hình .

- Thái độ : Hình thành sự suy luận bài toán và trình bày bài toán một cách loogic, khoa học.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1. GV:GA, SGK, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc.

2. HS: vở ghi, dụng cụ học tập, SGK.

III.Phương pháp : thuyết trình, hỏi đáp, học nhóm, giải quyết vấn đề,.

IV. Tiến trình giờ dạy-Giáo dục :

1. Ổn định lớp: (1p)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 05 Tiết : 09 Ngày soạn: 11 / 09 / 2013 Ngày dạy: / 09 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng : -Kiến thức : Trình bày được tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song .Vận dụng được kiến thức đã học vào giải bài tập -Kỹ năng :Vận dụng được tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song trong giải bài tập về điền nội dung còn thiếu , viết tên các cặp góc bằng nhau trong hình . - Thái độ : Hình thành sự suy luận bài toán và trình bày bài toán một cách loogic, khoa học. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1. GV:GA, SGK, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc. 2. HS: vở ghi, dụng cụ học tập, SGK. III.Phương pháp : thuyết trình, hỏi đáp, học nhóm, giải quyết vấn đề,.... IV. Tiến trình giờ dạy-Giáo dục : 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5p) GV HS HS1 : 1) Phát biểu tiê đề Ơclít. 2) Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau : (GV ghi đề bài trên bảng phụ) a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với … b) Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì …… c) Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua A và song song với a là …… GV nhận xét và ghi điểm. GV chốt lại : Các câu trên chính là các cách phát biểu khác nhau của tiên đề Ơclít. 1)HS1 phát biểu tiên đề Ơclít. 2) a)Đường thẳng a b)Hai đt đó trùng nhau c)Là duy nhất HS khác nhận xét 3. Giảng bài mới: ( 33 p) ĐVĐ: Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song song, tiết này chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập. Hoạt động của GV-HS Nội dung Hoạt động 1 ( 7 p) GV y/c HS đọc bài tập 35(SGK/ 94). HS đọc và làm nháp GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời HS trả lời. HS nhận xét. GV nhận xét. Bài 35. (SGK/ 94) Trả lời : Theo tiên đề Ơclít về đường thẳng song song; qua A ta chỉ vẽ được một đường thẳng a song song với đường thẳng BC, qua B ta chỉ vẽ được một đường thẳng b song song với đường thẳng AC. Hoạt động 2 ( 13 p) Bài 36 (SGK/ 94) GV treo bảng phụ ghi đề bài: Hình vẽ cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau : a) Â1 = ………… (Vì là cặp góc so le trong) b) Â2 = ………… (Vì là cặp góc đồng vị) c) + Â4 = … (Vì ……) d) = Â2 (Vì ……………) HS cá nhân đọc đề. HS cả lớp làm: HS1 (a, b). HS2 (c, d). HS khác quan sát nhận xét. GV nhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có). Bài 37(SGK/ 95) Gv vẽ hình bảng (hình 24) Gv y/c HS đọc y/c bài toán. HS đọc, HS quan sát hình, làm cá nhân. Gọi 1 HS lên bảng trình bày, lớp làm, nhận xét. 1hs lên bảng thực hiện, lớp làm, nhận xét. GV nhận xét, bổ sung. Bài 36 (SGK/ 94) 2 3 3 4 1 4 2 1 A c B b a a) = b) = c) = 1800 (Vì là hai góc trong cùng phía) d) Vì = (Vì đối đỉnh) Mà = (hai góc đồng vị) nên = . Bài 37 (SGK/95). Hình 24(SGK). Vì a // b nên ta có: (so le trong) ( so le trong) (đối đỉnh) Hoạt động 3 ( 13 p) Bài 38. (SGK/ 95) GV cho HS hoạt động nhóm bài 38. Nhóm 1, 3 làm khung bên trái. Nhóm 2, 4 làm khung bên phải. HS làm theo nhóm. GV lưu ý HS : Trong bài tập của mỗi nhóm : Phần đầu có hình vẽ và bài tập cụ thể. Phần sau là tính chất ở dạng tổng quát. GV quan sát theo dõi HS làm. Đại diện nhóm lên báo cáo. GV cho HS nhận xét bài làm của các nhóm. HS nhận xét. GV nhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có). Bài 38 (SGK/ 95) Bảng nhóm. Nhóm 2, 4 : Biết : a)hoặc b) Â1 = hoặc c)Â4 +=1800 thì suy ra d // d’ Ÿ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà : a) Trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau hoặc b). Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc c). Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. 4. Củng cố ( 4 p) - GV uốn nắn sửa chữa những sai sót mà học sinh mắc phải. - GV hướng dẫn cho học sinh cách suy luận khi làm bài toán. - GV gọi HS nhắc lại tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. 5. Hướng dẫn HS ( 2 p) - Học bài theo vở ghi, SGK. - Ôn lịa lý thuyết, làm lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 39 SGK/ 95). - Xem bài học tiếp theo § 6. V.Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần: 05 Tiết : 10 Ngày soạn: 11 / 09 / 2013 Ngày dạy: / 09 / 2013 §6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này HS có khả năng : -Kiến thức : Nêu được mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. -Kỹ năng: Nhận biết được mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba trong các trường hợp cụ thể. - Thái độ : Hình thành được tính cẩn thận, chính xác trong suy luận bài toán và cách trình bày bài toán. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1. GV:GA, SGK, bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc. 2. HS: vở ghi, dụng cụ học tập, SGK. III.Phương pháp : thuyết trình, hỏi đáp, học nhóm, giải quyết vấn đề,.... IV. Tiến trình giờ dạy-Giáo dục : 1. Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7p) GV HS GV? HS1 :a) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song. b) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c vuông góc với d. GV? HS2: a) Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song. b) Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ đường thẳng d’ đi qua M và d’ ^ c. GV nhaän xeùt ghi ñieåm. - HS1 trả lời dấu hiệu nhận biết hai đt song song. c M d d’ Vẽ hình: - HS2 trả lời … Vẽ tiếp trên hình đt d’ đi qua M và d’ c - HS khaùc nhaän xeùt baøi cuûa baïn. 3. Giảng bài mới: ( 28 p) ĐVĐ : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì có quan hệ gì với nhau? Hoạt động của GV -HS Nội dung Hoạt động 1 ( 18 p) GV cho HS quan sát hình 27 (SGK/ 96) và trả lời . HS quan sát … trả lời. GV yêu cầu HS cả lớp vẽ hình 27 vào vở, gọi một HS lên bảng vẽ lại hình 27. HS cả lớp làm bài. 1HS lên bảng vẽ hình. GV : Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. HS nêu nhận xét. GV gọi vài HS nhắc lại tính chất trên. HS vài em nêu lại t/c. GV tóm tắt tính chất dưới dạng hình vẽ và kí hiệu hình học để HS dễ nhớ: a // b HS tiếp thu và bổ sung kí hiệu vào hình. GV: Em hãy nêu lại cách suy luận t/c trên? HS quan sát hình và trả lời tại chỗ. GV: đưa ra nội dung tính chất 2 về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. HS lắng nghe, tiếp thu ND định lí. GV yêu cầu một số HS nhắc lại tính chất 1, 2 (SGK/ 96). HS khác nhắc lại các t/c 1, 2. GV: Em nào có thể tóm tắt nội dung tính chất 2 dưới dạng hình vẽ và kí hiệu ?1 HS lên bảng vẽ hình, ghi t/c dưới dạng kí hiệu. GV: So sánh nội dung tính chất (1) và (2). HS trả lời 2 t/c này ngược nhau. 1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. ? 1 a) a có song song với b. b) Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên a // b. *TC1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Cho c ^ a tại A. Có = 900 ,c ^ b tại B. Có = 900. Có và ở vị trí so le trong và = (= 900). Suy ra a // b (theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). * TC 2: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. C a b Nếu Hoạt động 2 ( 10 p) GV cho HS cả lớp nghiên cứu mục 2 (SGK/ 97). Sau đó cho HS hoạt động nhóm bàn . HS làm bảng. HS còn lại làm nháp, nhận xét. GV quan sát HS làm. GV gọi đại diện của một nhóm bằng suy luận giải thích câu a. HS thực hiện. GV yêu cầu HS phát biểu tính chất (SGK/ 97). HS phát biểu. HS khác nhắc lại GV: Nêu kí hiệu. HS tiếp thu. 2. Ba đường thẳng song song ?2 a) d’ và d’’ có song song. b) a ^ d’ vì a ^ d và d // d’. c) a ^ d’’ vì a ^ d và d // d’’. d) d’// d’’ vì cùng vuông góc với a. Giải thích: Ta có: d // d’ mà a ^ d Þ a ^ d’(t/c2). Tương tự, vì d // d’’ mà a ^ d Suy ra a ^ d’’. Do đó d’ // d’’ vì cùng ^ a (t/c 1). * TC: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Kí hiệu: d // d’// d’’. 4. Củng cố ( 7 p) GV y/c HS nhắc lại các t/c về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. * Tính chất ba đường thẳng song song. GV vận dụng t/c 1, 2(mục 1). Làm bài tập 40 (SGK tr. 97). GV: Quan sát hình 30 (bài 41) làm. GV chốt lại nhận xét. - HS phát biểu lại... - HS trả lời lên bảng điền . Bài 40: Nếu a ^b , b ^ c thì a//b. Nếu a//b và c ^a thì c ^ b. Bài 41: - HS trả lời … (lên bảng ghi) a // b và a//c thì b//c. 5. Hướng dẫn HS ( 2 p) - Ôn bài cũ ở tiết trước, học kỹ lý thuyết, cách suy luận. - Làm lại các bài tập áp dụng(3t/c) – vẽ hình, tập ghi ký hiệu hình học. - Làm bài tập: 42, 43, 46 (SGK/ 98), bài 33, 34 (SBT/ 80) - Xem bài học tiếp theo. V.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013 Tổ trưởng §ç Ngäc H¶i

File đính kèm:

  • docHH T5.doc
Giáo án liên quan