I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nhắc lại được định nghĩa và 2 tớnh chất của tỉ lệ thức.
-Kĩ năng : Làm được cỏc bài tập về nhận dạng tỉ lệ thức, tỡm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập tỉ lệ thức từ các đẳng thức .
- Thái độ : Hình thành tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, chớnh xỏc . Hợp tác tốt với nhau trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, phiếu học tập.
2.HS: vở ghi, SGK, thước kẻ, ụn lại k/ n tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y0), ôn tập về định nghĩa hai phõn số bằng nhau.
III.Phương pháp: nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, thực hành, làm cỏ nhõn, làm nhúm,
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 05
Tiết : 09
Ngày soạn: 10 / 09 / 2013
Ngày dạy: 0 / 09 / 2013
Đ 7. TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Nhắc lại được định nghĩa và 2 tớnh chất của tỉ lệ thức.
-Kĩ năng : Làm được cỏc bài tập về nhận dạng tỉ lệ thức, tỡm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập tỉ lệ thức từ cỏc đẳng thức .
- Thái độ : Hình thành tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, chớnh xỏc . Hợp tác tốt với nhau trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, phấn màu, sgk, thước thẳng, phiếu học tập.
2.HS: vở ghi, SGK, thước kẻ, ụn lại k/ n tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y0), ôn tập về định nghĩa hai phõn số bằng nhau.
III.Phương pháp: nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, thực hành, làm cỏ nhõn, làm nhúm,…
IV. Tiến trỡnh giờ dạy- Giáo dục :
1.Ổn định lớp:(1p)
2.Kiểm tra bài cũ:( 5p)
GV
HS
GV? Tỉ số của hai số a và b (b) là gì?
So sánh hai tỉ số và
GV: Nhận xột ghi điểm
- 1HS lên bảng kiểm tra
- Tỉ số của hai số a và b (với b ạ 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu hoặc a : b.
- So sánh hai tỉ số:
= ; =
ị =.
- HS nhận xét bổ sung
3.Giảng bài mới: (26 p)
ĐVĐ: Đẳng thức = được gọi là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
Bài học hụm nay.
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
Hoạt động 1 ( 11 p)
GV :Qua ví dụ trên ta có hai tỉ số bằng nhau
GV :Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức.
HS chỳ ý lắng nghe. Ghi bài.
GV :Hai tỉ số có lập thành tỉ lệ thức không ?
HS làm và trả lời...
GV: Từ bài tập 1 hãy cho biết tỉ lệ thức là gì?
HS định nghĩa tỉ lệ thức.
GV viết dạng tổng quát
GV? Tỉ lệ thức còn có cách viết nào khác?
GV: giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức :
hay a : b = c : d
GV Nờu Ghi chú như SGK .
Các số hạng của tỉ lệ thức: a, b, c, d.
Các ngoại tỉ (số hạng ngoài) : a , d
Các trung tỉ (số hạng trong) : b, c.
HS nghe GV giới thiệu và ghi vở.
GV? Chỉ rõ số ngoại tỉ, số trung tỉ ở VD trờn =
HS đứng tại chỗ trả lời.
GV? Lấy ví dụ về tỉ lệ thức và chỉ rõ các số hạng ngoại tỉ, trung tỉ?
1 HS lên bảng lấy ví dụ còn HS dưới lớp lấy ví dụ vào vở.
HS khỏc nhận xột.
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
GV chốt lại.
GV cho HS Làm ?1 SGK.
Lớp làm ?1
2HS lên bảng thực hiện ?1
Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không ?
a) và
b)-3:7 và
Lớp làm, nhận xột
GV theo dừi HS làm, nhận xột
GV? Muốn kiểm tra hai tỉ số có lập được tỉ lệ thức hay không ta làm như thế nào?
HS: Ta so sánh hai tỉ số
GV? Hai phân số bằng nhau có là tỉ lệ thức không ?
HS :Có là tỉ lệ thức
GV: Hai phân số bằng nhau là trường hợp riêng của tỉ lệ thức
Bài 1: Cho tỉ số viết một tỉ số nữa để hai tỉ số này lập thành một tỉ lệ thức. Cú thể viết bao nhiờu tỉ số như vậy?
HS:
Lập được vô số tỉ lệ thức
HS nhận xét, sửa sai.
GV nhận xột.
1. Định nghĩa :
* Vớ dụ :
Ta có
Do đó:
* Vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức.
* ĐN:Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số .
*Kớ hiệu : Tỉ lệ thức:
hay a: b = c : d
*Ghi chú :
- Các số hạng của tỉ lệ thức: a, b, c, d.
- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài) : a , d
- Các trung tỉ (số hạng trong) : b, c.
* VD :=
- Số hạng ngoại tỉ: 15 và 17,5.
-Số hạng trung tỉ: 12,5 và 21
?1
a) và Ta có
=;
=
=
Lập được tỉ lệ thức
b)-3:7=; 2
ị -3:7 ạ -2
Không lập được tỉ lệ thức
Hoạt động 2 ( 15p)
GV? Nhận xét gì về tích hai trung tỉ và tích hai ngoại tỉ của tỉ lệ thức ?
HS: 18 . 36 = 24. 27
GV: y/c HS đọc SGK để từ tỉ lệ thức chứng minh đẳng thức tích 18 . 36 = 24. 27
Đọc SGK để biết cách chứng minh
GV: y/c HS làm ?2
Cả lớp làm ?2
-Một HS lên bảng chứng minh ?2 bằng cách nhân hai tỉ số với tích b.d
GV chữa bài và rút ra tính chất 1.
Tính chất 1
Chuyển tiếp: Ngược lại từ đẳng thức
20. 2 = 5 . 8 có thể suy ra tỉ lệ thức không? Đú nội dung tính chất 2.
Bài tập (Phiếu học tập)
a) Từ đẳng thức 20. 2 = 5.8 hãy lập luận để suy ra tỉ lệ thức .
b) Chứng minh tương tự cho trường hợp tổng quát ad = bc
ị .
HS hoạt động nhóm (3phút)
Đại diện một nhóm trình bày:
20. 2 = 5. 8 chia hai vế cho tích 2. 5
ta có :.
GV y/c HS xem cỏch làm SGK, từ đẳng thức 18 . 36 = 24. 27 suy ra
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập tương tự, từ ad = bc và a,b,c,d ạ0 làm thế nào để có:
;
HS thảo luận nhóm
HS thực hiện.
HS khỏc: nờu nhận xột
GV: nhận xột vị trớ của cỏc ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2) so với tỉ lệ thức (1)
TT: nhận xột vị trớ của cỏc ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (3), (4) so với tỉ lệ thức (1)
GV ghi tính chất 2.
HS : quan sát, nghe giới thiệu và ghi vào vở .
GV tổng hợp hai t/c trờn, giới thiệu mối liên hệ giữa 5 đẳng thức có trong bảng túm tắt (SGK/ 26)
Hs tiếp thu.
2. Tính chất
* Tính chất 1: (t/c cơ bản của tỉ lệ thức)
Xột tỉ lệ thức
Nhân 2 tỉ số với tích hai số hạng 27. 36 ta được kết quả:
18 . 36 = 24. 27
?2
ị
ị a d = b c
Nếu = thỡ ad = bc
* Tính chất 2:
? 3
*Từ ad = bc Chia hai vế cho tích bd
(1) (bdạ 0)
Chia hai vế cho cdị (2)
Chia hai vế cho abị (3)
Chia hai vế cho acị (4)
Nếu a d = b c (a, b, c, d ạ 0) thỡ ta cú cỏc tỉ lệ thức
4. Củng cố ( 11 p)
GV gọi HS nờu lại kiến thức tổng quát (SGK/26 )
GV y/c HS làm bài 47(sgk/26)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42
GV gọi 4 hs tổ chức thi viết nhanh (3 phút)
Tổ làm nhanh lờn trỡnh bày.
GV nhận xột chung.
GV y/c HS làm bài 46(sgk/26)
GV? Muốn tìm một trung tỉ hoặc một ngoại tỉ ta làm như thế nào?
GV gọi hai HS lờn bảng làm, lớp làm, nhận xột.
GV nhận xột, sửa chữa sai sút của HS.
GV? Dựa trờn cơ sở nào, tỡm được x như trờn?
- HS lắng nghe.
Bài 47(sgk/26)
Tổ làm nhanh lờn trỡnh bày.
Đỏp:
Bài 46 (sgk/26)
Hs trả lời….
a)
.
HS trả lời: dựa trờn t/c cơ bản của tỉ lệ thức.
5. Hướng dẫn HS (2p)
- Học bài theo vở ghi, SGK(Định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức).
-Làm bài: 44, 45,46c, 47b, 48, 51 SGK/26
Hướng dẫn bài 51 (SGK/28)
+ Lập đẳng thức dạng ad = bc.
+ Vận dụng tính chất 2 lập ra các tỉ lệ thức
-Xem bài học tiếp theo phần luyện tập .
V. Rỳt kinh nghiệm :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 05
Tiết : 10
Ngày soạn: 10 / 09 / 2013
Ngày dạy: 0 / 09 / 2013
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này HS cú khả năng :
-Kiến thức: Trình bày được định nghĩa và cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức. Vận dụng các kiến thức đó vào làm bài tập.
- Kĩ năng: Vận dụng được định nghĩa và các tớnh chất của tỉ lệ thức để làm bài tập về nhận dạng tỉ lệ thức, tỡm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra cỏc tỉ lệ thức từ cỏc số, từ đẳng thức tớch.
- Thái độ : Hình thành tớnh cẩn thận, trung thực, chớnh xỏc khoa học.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1. GV: SGK, GA,thước thẳng, mỏy tớnh.
2. HS: vở ghi, SGK, thước kẻ, học bài, làm bài, bảng nhúm.
III.Phương pháp : hỏi đỏp, nờu và giải quyết vấn đề, TH luyện tập, làm cỏ nhõn, làm nhúm.
IV.Tiến trỡnh giờ dạy-Giáo dục :
Ổn định lớp:(1p)
2.Kiểm tra bài cũ:(7p)
GV
HS
GV gọi hai HS kiểm tra:
HS1: Định nghĩa tỉ lệ thức. Viết dạng tổng quát. Chữa bài tập 45(SGK/26).
HS2: Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức. Chữa bài tập 46c (SGK/26).
GV theo dừi HS làm, nhận xột, ghi điểm.
- HS1: phỏt biểu đ/n...
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.
Bài tập 45(SGK/26).
- HS2: Hai tính chất của tỉ lệ thức.(SGK/25)
Bài tập 46c (SGK/26)
c) => x=
x =
- HS nhận xột bài làm của bạn.
3.Giảng bài mới: (33 p)
ĐVĐ : ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu định nghĩa và cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, tiết này chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức đó để làm bài tập.
Hoạt động của GV- HS
Nội dung
Hoạt động 1 ( 8p)
Bài 49 (SGK/26)
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
HS đọc yêu cầu đề bài.
GV: Nêu ph/pháp làm bài
HS: Tính giá trị từng tỉ số, so sánh để tìm ra các tỉ số bằng nhau rồi lập được tỉ lệ thức.
GV h/ dẫn HS làm phần a.
HS nghe GV hướng dẫn.
GV Tính giá trị của tỉ số 3,5 : 5,25?
GV So sánh 3,5 : 5,25 với 14 : 21 và rút ra kết luận có thể lập được tỉ lệ thức từ hai tỉ số trên không?
1 HS lên bảng tính.
Lớp làm, nhận xột
GV yêu cầu HS làm phần b.
1 HS lên bảng thực hiện còn HS dưới lớp làm vở .
GV yêu cầu HS nhận xét.
HS nhận xét, sửa sai
GV: Điều kiện để lập được tỉ lệ thức là gì?HS: trả lời
GV : Chỉ ra các số hạng ngoại tỉ, số hạng trung tỉ của các tỉ lệ thức trên?
HS đứng tại chỗ trả lời.
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49 (SGK/26)
a)
ị lập được tỉ lệ thức:
3,5 : 5,25 = 14 : 21
b)
ị ạ 2,1 : 3,5
Vậy không lập được tỉ lệ thức.
*Điều kiện để lập được tỉ lệ thức là hai tỉ số bằng nhau
- Tỉ lệ thức
3,5 : 5,25 = 14 : 21
* Ngoại tỉ: 3,5 ;21
* Trung tỉ: 5,25; 14.
Hoạt động 2 ( 17 p)
Bài 50 (SGK/27)
GV : Nêu cách tìm ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức?
HS phát biểu lại cách tìm ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức.
GV tổ chức làm nhúm
GV chia làm 8 nhúm(tổ chia làm 2 nhúm)
Hs làm việc theo nhúm.
Trong nhúm phõn cụng làm ghi kết quả hoàn thành bài của nhúm mỡnh.
HS nhận xột bài làm của cỏc nhúm.
GV theo dừi HS cỏc nhúm làm.
GV kiểm tra vài nhúm, nhận xột
* Làm bài tập:
Tìm x, y biết:
a) 3 : 0,4x = 1 : 0,01
b) 1,35 : 0,2 = 1,25 : 0,1x
c)
GV: Xác định cỏc ngoại tỉ, cỏc trung tỉ ở phần a?
HS:cỏc ngoại tỉ: 3 và 0,01.
cỏc trung tỉ: 0,4x và 1.
GV h/ dẫn HS trình bày câu a.
HS nghe GV hướng dẫn và ghi vở.
GV yêu cầu 2HS lên bảng làm phần b, c.
2HS lên bảng làm phần b, c.
GV quan sỏt HS làm, nhận xột
GV: Cơ sở kiến thức để làm bài tập này là gì?
HS : Tính chất của tỉ lệ thức.
GV đưa ra phần d dành cho HS khá, giỏi.
GV hướng dẫn HS làm xuất hiện tích x.y bằng cách nhân hai vế của tỉ lệ thức với từ đó tìm được x2 ị x ị y.
HS nghe GV hướng dẫn.
1 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xột bài làm của bạn.
GV nhận xột, bổ sung.
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết.
Bài 50 (SGK/27). (6p)
Kết quả:
N:14 Y:
H:-25 Ợ:1
C:16 B.3
I:-63 U.
Ư:-0.84 L.0,3
Ế: 9,17 T.6
Đáp án: Binh thư yếu lược
*Bài tập: (6p)
- cỏc ngoại tỉ: 3 và 0,01.
- cỏc trung tỉ: 0,4x và 1.
a) 3 : 0,4x = 1 : 0,01
0,4x =
0,4x = 0,03
x = 0,03 : 0,4
x = 0,075
b) 1,35 : 0,2 = 1,25 : 0,1x
0,1x = 0,185
x = 1,85
c)
ị x.x = (-3).(-27)
x2 = 81
ị x = 9 hoặc x = - 9.
d) Bài 71 (sbt/14) (5p)
hoặc x = -8
* y = 112: 8 = 14
* y = 112 : (-8) = -14
Hoạt động 3 ( 8 p)
Bài 51 SGK/28
HS đọc đề bài.
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau:1,5; 2; 3,6; 4,8
GV: Nêu các bước làm bài tập này?
HS: các bước để làm bài tập này.
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm.
HS thảo luận nhóm (5 phút),2 nhóm lên bảng trình bày.
HS các nhóm khác nhận xét, sửa sai. HS ghi vở.
GV chữa bài làm của hai nhóm.
GV đưa ra đáp án đúng.
Bài tập 52(sgk/28) Hãy chọn phương án đúng.
Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra:
A. ; B. ;
C. ; D.
HS đứng tại chỗ thực hiện, HS khác nhận xét.
GV nhận xét, bổ sung.
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.
Bài 51 (SGK/28)
*Cỏch làm:
+ Lập đẳng thức tích.
+ Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích dựa vào tính chất của tỉ lệ thức.
1,5 . 4,8 = 7,2; 2. 3,6 = 7,2 ị 1,5 . 4,8 = 2. 3,6
Bài tập 52(sgk/28)
C là cõu trả lời đỳng. Vỡ hoỏn vị 2 ngoại tỉ ta được: .
4. Củng cố ( 3 p)
GV: Nhắc lại các dạng toán vừa làm, phương pháp giải mỗi dạng toán đó?
HS nhắc lại.
5. Hướng dẫn HS ( 1p)
- Học bài theo vở ghi, SGK(ụn lại cỏc dạng bài tập đó giải).
- Làm cỏc bài tập:53(sgk/28);62;64; 70(sbt/13, 14)
- Xem bài học tiếp theo Đ 8.
V.Rỳt kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải
File đính kèm:
- DS 7 T 5.doc