Giáo án Toán 7 - Tuần 5, tuần 6

I.Mục tiêu.

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.

- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác.

II.Chuẩn bị.

1. GV: SGK, SGV, bài soạn.

2. HS: SGK, máy tính.

III phương pháp

- Nêu vấn đề giải quyết vấn đề

- Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm

IV. Tiến trỡnh dạy – học

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 7 - Tuần 5, tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5 Ngày soạn :14/09/2012 Tiết : 9 Ngày dạy : /09/2012 TỈ LỆ THỨC I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS: SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trỡnh dạy – học 1. ổn định tổ chức. ( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 6’ ) - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu. - Hãy so sánh: và 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa ( 14’ ) - Đặt vấn đề: hai phân số và bằng nhau. Ta nói đẳng thức: = là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vài VD. - Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức. - Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức? - Yêu cầu làm ?1 - HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = - Hs nhắc lại ĐN. - a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. -Làm ?1 1.Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = Tỉ lệ thức = còn được viết a: b = c: d a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. ?1 a.:4 = ,: 8 = :4 = : 8 b. -3:7 = -2: 7 = -3:7 -2: 7 (Không lập được tỉ lệ thức) Hoạt động 2: Tính chất. ( 15’ ) -Đặt vấn đề: Khi có = thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không? - Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào? - HS: Tương tự từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra a.d = b.c -Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = 2.Tính chất : Tính chất 1 : Nếu = thì a.d=b.c Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d 0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = Hoạt động 3: Củng cố : ( 8’ ) - Ch Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thứ - Hoạt động nhóm bài 46a, c, bài 47/SGK - Còn tg cho hs trả lời nhanh bài 48. BT47/26: a) b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà. (1’) - Học bài . - Làm bài 44, 45; 48 /SGK,bài 60,64,66/SBT DUYỆT TUẦN 5 ( tiết 9) Tuần : 5 Ngày soạn :14/09/2012 Tiết : 10 Ngày dạy : /09/2012 Luyện tập I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS: SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trỡnh dạy – học 1. ổn định tổ chức.( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhận dạng tỉ lệ thức ( 8’ ) - Cho Hs đọ đề và nêu cách làm bài 49/SGK - Gọi lần lượt hai Hs lên bảng, lớp nhận xét. - Yêu cầu Hs làm miệng bài 61/SBT-12(chỉ rõ trung tỉ,ngoại tỉ) - HS : Cần xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không, nếu bằng nhau thì ta lập được tỉ lệ thức. - Lần lượt Hs lên bảng trình bày. - Hs làm miệng : Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15 b) 6 ; 80 c) -0,375 ; 8,47 Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69 b) 35; 14 c) 0,875; -3,63 Bài 49/SGK a. = = Lập được tỉ lệ thức. b. 39: 52 = 2,1: 3,5 = = Vì Ta không lập được tỉ lệ thức. c. = = 3:7 Lập được tỉ lệ thức. d. -7: 4 = = Vì Ta không lập được tỉ lệ thức. Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.( 10’ ) - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 50/SGK - Kiểm tra bài làm của vài nhóm. - Làm bài 70/SBT. - HS làm việc theo nhóm. - Gọi lần lượt các em lên trình bày. Bài tập 50 (tr27-SGK) Binh thư yếu lược Bài 70/SBT a. 2x = 3,8. 2: 2x = x = b. 0,25x = 3. : x = 20 x = 20: x = 80 Hoạt động 3: Lập tỉ lệ thức.( 8’ ) - GV đặt câu hỏi: Từ một đẳng thức về tích ta lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? - áp dụng làm bài 51/SGK. - Làm miệng bài 52/SGK. - Hs: lập được 4 tỉ lệ thức. - Hs làm bài. - Hoạt động nhóm. Bài 51/SGK 1,5. 4,8 = 2. 3,6 Lập được 4 tỉ lệ thức sau: = ; = = ; = Bài tập 52 (tr28-SGK) Từ Các câu đúng: C) Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Ôn lại kiến thức và bài tập trên - Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT) - Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau'' Kiểm tra 15' I trắc nghiệm Trong cỏc cõu cú lựa chọn a,b,c,d, chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng : Cõu 1 : Kết quả của phộp tớnh là A, B, C, D, Cõu 2 : Kết quả của phộp tớnh là A, B , C, D, Cõu 3 : (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng: II tự luận Bài 1: (4đ) Cho 4 số sau: 2; 3; 10; 15 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 4 số trên ? Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau Đáp án: Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm Từ Bài tập 2: (2đ) I trắc nghiệm Cõu 1: A, Cõu 2 : B , Cõu 3 :Câu B đúng DUYỆT TUẦN 5( tiết 10) Tuần : 6 Ngày soạn :14/09/2012 Tiết : 11 Ngày dạy : /09/2012 TÍNH CHẤT CỦA DẢY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận. II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trỡnh dạy – học 1. ổn định tổ chức.( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ:( 6’ ) - Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - BT: Cho tỉ lệ thức = . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. Gv nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số (15’) - Yêu cầu Hs xem lại BT phần Ktrabài cũ. Nếu ta có = thì ta suy ra được các tỉ số nào bằng nhau? - Cho Hs đọc phần CM trong SGK và tương tự cho các em hoạt động nhóm CM tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. - Cho Hs phát biểu thêm các tỉ số khác bằng với các tỉ số trên - HS: = = = - HS: Tham khảo cách giải và hoạt động nhóm. 1.Tính chất cơ bản của dãy tỉ số: = = = (bd, b-d) Mở rộng: = = = = (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Hoạt động 2: Chú ý (7’) - GV cho Hs biết ý nghĩa của dãy tỉ số và cách viết khác của dãy tỉ số. - Làm ?2 - HS: Lắng nghe. - Làm ?2. 2. Chú ý: Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với 2; 3; 5 ?2. Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt làa,b,c. Ta có: = = Hoạt động 3: Củng cố: (15’) - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số. - Gọi 2 Hs làm bài 55,56/SGK. - còn tg cho hs hoạt động nhóm bài 57/SGK. HSTL 2Hs lên bảng Bài 55(SGK) Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b Ta có và (a+b).2=28a+b=14 Bài 57(sgk) Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là x, y, z. theo đầu bài ta có: x:y:z = 2:4:5 Theo tc của dãy tỉ số bằng nhau có: Vậy x = 8 y = 16 z = 20 Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: 8, 16, 20 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Học bài. - Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT. DUYỆT TUẦN 6 ( tiết 11) Tuần : 6 Ngày soạn :14/09/2012 Tiết : 12 Ngày dạy : /09/2012 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II.Chuẩn bị. 1. GV: SGK, SGV, bài soạn. 2. HS : SGK, máy tính. III phương phỏp - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cỏ nhõn hoạt động nhúm IV. Tiến trỡnh dạy – học 1. ổn định tổ chức.( 1’ ) 2. Kiểm tra bài cũ:( 3’ ) - Nêu tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. Gv nhận xét, đánh giá 3.Bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm số chưa biết. ( 10’ ) - Yêu cầu HS thực hiện bài tập 60/SGK. - Gọi hai Hs lên bảng làm 60a, b. - 2 Hs lên bảng,cả lớp làm vào tập. - Lớp nhận xét. Bài 60/SGK a. (.x) : = 1 : (.x) : = 4 .x = 4. .x = 5 x = 15 b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x) 0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3) 0,1.x = 0,15 x = 1,5 Hoạt động 2: Dạng 2 : Các bài toán có liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau . ( 15’ ) - Cho Hs đọc đề bài 79/SBT và cho biết cách làm. - Cho Hs đọc đề bài 80/SBT và cho biết cách làm. - Cho Hs đọc đề bài 61/SGK và cho biết cách làm. - Cho Hs tìm thêm các cách khác nữa. - Cho Hs đọc đề bài 61/SGK và cho biết cách làm. - Hs : đọc đề và nêu cách làm. - Hoạt động nhóm. Bài 79/SBT Ta có : = = = == = -3 a = -3.2 = -6 b= -3.3 = -9 c = -3.4 = -12 d = -3.5 = -15 Bài 80 /SBT = = = = == = 5 a = 10 b= 15 c = 20 Bài 61/SGK Tacó : = = = = = 2 x = 16 y = 24 z = 30 Bài 62/SGK = = k x = 2k ; y = 5k x.y = 2k.5k = 10 k = 1 x = 2, y = 5 x = -2, y = -5 Hoạt động 3 : Dạng 3 : Các bài toán về chứng minh. ( 13’ ) - Hs đọc đề bài 63/SGK - GV hướng dẫn trước khi hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm. - Làm bài 64/SGK. - Hs đọc đề - Nghe GV hướng dẫn. - Hoạt động nhóm làm bài 64/SGK. Bài 64/SGK Gọi số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d. Ta có : ===== 35 a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280 c = 35.7 = 245 d = 35.6 = 210 Vậy số học sinh của 4 khối 6,7,8,9 lần lượt là 315 hs, 280 hs, 245 hs, 210 hs. Hoạt động 4: Củng cố: (2’) - Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau. HStl Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (1’) - Xem lại tất cả các bài tập đã làm. - Làm bài 81,82,83/SBT. - Xem trước bài 9 :Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn  DUYỆT TUẦN 6( tiết 12)

File đính kèm:

  • doctoan 7 tuan 56.doc
Giáo án liên quan