I- MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.
+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
II-PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,.
106 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: TỨ GIÁC
Tiết 1: TỨ GIÁC
I- MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.
+ Kỹ năng: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600
II-PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh và nhắc nhở dụng cụ học tập cần thiết: thước kẻ, ê ke, com pa, thước đo góc,...
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương
GV: Giới thiệu chương: Nghiờn cứu cỏc khỏi niệm, tớnh chất của khỏi niệm, cỏch nhận biết, nhận dạng hỡnh với cỏc nội dung sau:
? HS mở phần mục lục trang 135/SGK, và đọc cỏc nội dung học của chương I.
- Cỏc kĩ năng cần đạt: Vẽ hỡnh, tớnh toỏn, đo đạc, gấp hỡnh, lập luận, chứng minh.
HS nghe giảng.
Hoạt động 2: Định nghĩa (20’)
? HS quan sỏt hỡnh 1a, b, c và cho biết mỗi hỡnh gồm mấy đoạn thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng đó?
? Mỗi hỡnh 1a, b, c gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA cú đặc điểm gỡ?
GV: Giới thiệu hỡnh 1a, b, c là 1 tứ giỏc.
? Tứ giỏc ABCD là hỡnh được định nghĩa như thế nào?
? HS đọc nội dung định nghĩa?
? HS vẽ 1 tứ giỏc vào vở?
? Hỡnh 2/SGK - 64 cú là tứ giỏc khụng? Vỡ sao?
GV: Giới thiệu tên gọi khác của tứ giác ABCD, đỉnh, cạnh.
? HS làm ?1 ?
GV: Giới thiệu hỡnh 1a là tứ giỏc lồi.
? Thế nào là tứ giỏc lồi?
GV: Nhấn mạnh định nghĩa, nêu chú ý/SGK - 65.
? HS làm ?2 ?
GV: Giới thiệu:
+ 2 đỉnh cùng thuộc 1 cạnh là 2 đỉnh kề nhau.
+ 2 đỉnh không kề nhau gọi là 2 đỉnh đối nhau.
+ 2 cạnh cùng xuất phát tại 1 đỉnh gọi là 2 cạnh kề nhau.
+ 2 cạnh khụng kề nhau gọi là 2 cạnh đối nhau.
HS: Hỡnh 1a, b, c gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA.
HS: Bất kỡ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.
HS: Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA trong đó bất kỡ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng.
HS đọc nội dung định nghĩa.
HS vẽ 1 tứ giỏc vào vở.
HS: Hỡnh 2 khụng là tứ giỏc vỡ BC, CD nằm trờn cựng 1 đường thẳng.
HS: Hỡnh 1a.
HS: Nêu nội dung định nghĩa.
HS: Trả lời miệng.
HS: Nghe giảng.
* Định nghĩa:
(SGK - 64)
B
A C
D
Tứ giỏc ABCD:
+ A, B, C, D là các đỉnh.
+ AB, BC, CD, DA là cỏc cạnh.
* Tứ giỏc lồi:
(SGK - 65)
Hoạt động 3: Tổng các góc của một tứ giác (7’)
? Nhắc lại định lí về tổng cỏc gúc của 1 tam giỏc?
? Tổng cỏc gúc trong tứ giỏc bằng bao nhiờu?
? HS làm ?3b ?
? Phát biểu định lí về tổng các góc của tứ giác?
? Viết GT, KL của định lí?
HS: Tổng cỏc gúc trong 1 tam giỏc bằng 1800.
HS làm ?3b : Tổng cỏc gúc trong tứ giỏc bằng 3600. Vỡ:
- Vẽ đường chộo BD.
ABC: Â + = 1800BCD:
= 3600
 + = 3600
HS: Phát biểu định lí.
HS: Viết GT, KL của định lí.
* Định lí: (SGK - 65)
B
1 2
A C
1 2
D
GT Tứ giỏc ABCD
KL Â+ = 3600
Chứng minh:
(HS tự chứng minh)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (13’)
? HS đọc đề bài 1/SGK - 66 (Bảng phụ)?
? HS hoạt động nhóm làm bài?
? Đại diện nhóm trỡnh bày bài?
? 4 góc của tứ giác có thể đều nhọn hoặc đều tù hoặc đều vuông không?
? HS làm bài tập sau:
Cho hỡnh vẽ:
A B
650
1170
1 710
D C
Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D?
? Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ?
? HS nờu cỏch làm?
? 1 HS lờn bảng trỡnh bày bài?
? Nhận xột bài làm?
HS đọc đề bài 1/SGK.
HS hoạt động nhóm:
Hỡnh 5:
a/ x = 500 ; b/ x = 900
c/ x = 1150 ; d/ x = 750
Hỡnh 6:
a/ x = 1000 ; b/ 10x = 3600
x = 360
HS: 4 góc của tứ giác có thể đều vuông nhưng không thể đều nhọn hoặc đều tù. Vỡ:
- Tứ giỏc cú 4 gúc nhọn tổng số đo 4 gúc đú < 3600.
- Tứ giỏc cú 4 gúc tự tổng số đo 4 gúc đú > 3600.
- Tứ giỏc cú 4 gúc vuụng tổng số đo 4 gúc đú = 3600.
HS: Cho tứ giỏc ABCD cú: Â = 650; = 1170; = 710. Yêu cầu tính số đo góc ngoài tại đỉnh D?
HS:
1 HS lờn bảng trỡnh bày bài.
HS: Nhận xột bài làm.
Bài tập:
A B
650
1170
1 710
D C
- Tứ giỏc ABCD cú:
 + = 3600
(Đlí)
650 + 1170 + 710 + = 3600
- Mà:
(2 gúc kề bự)
D- Củng cố
- GV: cho HS làm bài tập trang 66. Hãy tính các góc còn lại
E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi & tứ giác không phải là tứ giác lồi ?
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)
* Chú ý : T/c các đường phân giác của tam giác cân
* HD bài 4: Dùng com pa & thước thẳng chia khoảng cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đường chéo trước rồi vẽ 2 cạch còn lại
* Bài tập NC: ( Bài 2 sổ tay toán học)
Cho tứ giác lồi ABCD chứng minh rằng: đoạn thẳng MN nối trung điểm của 2 cạnh đối diện nhỏ hơn hoặc bằng nửa tổng 2 cạnh còn lại
(Gợi ý: Nối trung điểm đường chéo).
__________________________________________
Ngày soạn: / / 2010
Ngày giảng: / / 2010
Tiết 2: HèNH THANG
I- MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên, đáy , đường cao của hình thang
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết một số yếu tố về góc.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo
II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A) Ôn định tổ chức:
B) Kiểm tra bài cũ:- GV: (dùng bảng phụ )
* HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ?
* HS 2: Góc ngoài của tứ giác là góc như thế nào ?Tính các góc ngoài của tứ giác
A
B 1 1 1 B
900
C
1 750 1200 1
C
A 1 D D 1
C Bài mới:
GV: Tứ giỏc ABCD cú gỡ đặc biệt? Tứ giỏc ABCD cú tờn gọi là gỡ? Đú là nội dung bài hụm nay.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa (18’)
GV: Giới thiệu hỡnh thang.
? Thế nào là hỡnh thang?
? HS đọc nội dung định nghĩa?
GV: Vẽ hỡnh, hướng dẫn HS cách vẽ.
GV: Giới thiệu cỏc yếu tố của hỡnh thang (như SGK – 69).
? HS đọc và làm ?1 (bảng phụ)?
? HS hoạt động nhóm làm ?2?
- Nhúm 1, 3, 5 làm cõu a.
- Nhúm 2, 4, 6 làm cõu b.
A B
1 2
1
D 2 C
? Đại diện nhóm trỡnh bày bài?
? HS làm bài tập sau:
Điền cụm từ thớch hợp vào chỗ (…):
- Nếu 1 hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ ………….
- Nếu 1 hỡnh thang cú 2 cạnh đỏy bằng nhau thỡ ………….
? HS đọc nội dung nhận xột?
GV: Đú chớnh là nhận xột mà chỳng ta cần ghi nhớ để ỏp dụng làm bài tập, thực hiện cỏc phộp chứng minh sau này.
HS nờu định nghĩa.
HS đọc nội dung định nghĩa.
HS vẽ hỡnh theo hướng dẫn của giáo viên.
HS đọc và làm ?1:
a/ Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang, vỡ: BC // AD (2 gúc so le trong bằng nhau).
Tứ giỏc EHGF là hỡnh thang, vỡ: FG // EH (2 gúc trong cựng phớa bự nhau).
b/ 2 gúc kề 1 cạnh bờn của hỡnh thang bự nhau (2 gúc trong cựng phớa của 2 đường thẳng song song).
HS hoạt động nhóm làm ?2:
a/ - Xột ADC và CBA cú:
Â2 = (Vỡ AB // DC)
AC chung
Â1 = (vỡ AD // BC)
ADC = CBA (g. c. g)
AD = BC; BA = CD
(2 cạnh tương ứng)
b/ - Xột ADC và CBA cú:
AB = DC (gt)
Â2 = (Vỡ AB // DC)
AC chung
ADC = CBA (c. g. c)
AD = BC
và Â1 = AD // BC
HS điền cụm từ:
“hai cạnh bờn bằng nhau, hai cạnh đỏy bằng nhau”
“hai cạnh bờn song song và bằng nhau”
HS: đọc nội dung nhận xột.
* Định nghĩa:
(SGK - 69)
A B
D H C
Hỡnh thang ABCD
(AB // CD)
+ AB, CD là cạnh đáy.
+ BC, AD là cạnh bờn.
+ BH là 1 đường cao.
* Nhận xột:
(SGK - 70)
Hoạt động 2: Hỡnh thang vuụng (7’)
GV: Vẽ 1 hỡnh thang vuụng, đặt tờn.
? Hỡnh thang trờn cú gỡ đặc biệt?
GV: Giới thiệu hỡnh thang vuụng.
? Thế nào là hỡnh thang vuụng?
? Để chứng minh 1 tứ giác là hỡnh thang, ta cần chứng minh điều gỡ?
? Để chứng minh 1 tứ giác là hỡnh thang vuụng, ta cần chứng minh điều gỡ?
HS: Hỡnh thang cú 2 gúc vuụng.
HS: Nêu định nghĩa hỡnh thang vuụng.
HS: Ta chứng minh tứ giác đó có 2 cạnh đối song song.
HS: Ta chứng minh tứ giác đó là hỡnh thang cú 1 gúc vuụng.
* Định nghĩa:
(SGK - 70)
A B
D C
ABCD cú:
AB // CD, Â = 900
ABCD là hỡnh thang vuụng.
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (10’)
? HS đọc đề bài 7a/SGK - 71?
? HS lờn bảng làm bài?
? Nhận xột bài làm?
? HS đọc đề bài 12/SBT - 62?
? HS hoạt động nhóm trỡnh bày bài?
B
1
A C
1 2
D
? Đại diện nhóm trỡnh bày bài?
HS đọc đề bài 7a/SGK.
1 HS lờn bảng làm bài 7a.
HS: Nhận xột bài làm.
HS đọc đề bài 12/SBT.
HS hoạt động nhóm:
Vỡ: BC = CD (gt)
CBD cõn tại C
Mà: (gt)
(2 gúc SLT)
BC // AD
ABCD là hỡnh thang.
Bài 7a/SGK - 71:
- Vỡ ABCD là hỡnh thang AB // CD
x + 800 = 1800
và y + 400 = 1800
x = 1000
và y = 1400
D.Củng cố :- GV: đưa bài tập 7 ( Bằng bảng phụ) . Tìm x, y ở hình 21
E. Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Học bài. Làm các bài tập 6,8,9
- Trả lời các câu hỏi sau:
+ Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang.
+ Khi nào một tứ giác được gọi là hình thang vuông.
_______________________________________________________________________
Ngày soạn: / / 2010
Ngày giảng: / / 2010
Tiết 3: HèNH THANG CÂN
: I- MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo
II-PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A- Ôn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái niệm cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang
HS2 : Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh như thế nào? C- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa (12’)
? HS đọc và làm ?1 ?
GV: Giới thiệu hỡnh thang như trên là hỡnh thang cõn.
? Thế nào là hỡnh thang cõn?
? Muốn vẽ 1 hỡnh thang cõn, ta vẽ như thế nào?
GV: Hướng dẫn HS vẽ hỡnh thang cõn:
- Vẽ đoạn DC.
- Vẽ gúc xDC = gúc DCy (thường vẽ gúc D < 900).
- Trờn tia Dx lấy điểm A , vẽ AB // DC (B Cy).
? Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn khi nào?
? Nếu ABCD là hỡnh thang cõn (đáy AB, CD) thỡ cú thể kết luận gỡ về cỏc gúc của hỡnh thang cõn?
GV: Giới thiệu nội dung chỳ ý.
? HS đọc và làm ?2 ?
? Nhận xột cõu trả lời?
HS làm ?1:
Hỡnh thang ABCD (AB // CD) cú:
HS: Nêu nội dung định nghĩa.
HS: Ta vẽ 1 hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đỏy bằng nhau.
HS: Khi AB // CD và Â = ()
HS: Â = và
 + = = 1800
HS trả lời ?2:
a/ Hỡnh a, c, d là hỡnh thang cõn. Hỡnh 24b khụng là hỡnh thang cõn.
b/ = 1000; = 1100
= 700; = 900
c/ 2 góc đối của hỡnh thang cõn bự nhau.
* Định nghĩa:
(SGK - 72)
A B
D C
Tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn (đáy AB, CD)
AB // CD
hoặc  =
* Chỳ ý:
Nếu ABCD là hỡnh thang cõn (đáy AB, CD) thỡ và Â =
Hoạt động 2: Tớnh chất (15’)
? Cú nhận xột gỡ về 2 cạnh bờn của hỡnh thang cõn?
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? HS đọc nội dung định lớ?
? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh định lí trong 2 trường hợp?
? Ngoài ra cũn cú cỏch chứng minh nào khỏc nữa khụng?
A B
1
D E C
? Tứ giỏc ABCD sau cú là hỡnh thang cõn khụng? Vỡ sao?
A B
D C
GV: - Giới thiệu nội dung chỳ ý/SGK – 73.
- Định lớ 1 khụng cú định lớ đảo.
? Vẽ 2 đường chéo của hỡnh thang cõn ABCD, đo và so sánh AC với BD?
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? HS đọc nội dung định lí 2?
? Ghi GT, KL của định lí 2?
? Nêu hướng chứng minh định lí 2?
? HS lờn bảng trỡnh bày bài?
? Nhận xột bài làm?
? Qua 2 định lí trên, biết ABCD là hỡnh thang cõn, ta suy ra được điều gỡ?
GV: Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau thỡ chưa chắc đó là hỡnh thang cõn. Hỡnh thang cú 2 đường chéo bằng nhau liệu có phải là hỡnh thang cõn hay khụng?
HS: 2 cạnh bờn của hỡnh thang cõn bằng nhau.
HS đọc nội dung định lí.
HS ghi GT, KL của định lí.
HS nêu hướng chứng minh:
- TH 1: DA CB tại O
AD = BC
OD - OA = OC - OB
OD = OC ; OA = OB
ODC cõn tại O;OAB cõn tại O
; Â2 =
Â1 =
Hỡnh thang ABCD cõn (gt)
- TH 2:
AD // BC AD = BC (hỡnh thang cú 2 cạnh bờn song song thỡ bằng nhau).
HS: Kẻ AE // BC
AD = BC
AD = AE ; AE = BC
ADE ABCE là ht cú 2
cõn tại A; cạnh bờn song song
AB // CE
ấ1 = ;
HS: Khụng là hỡnh thang cõn vỡ 2 gúc kề 1 đáy không bằng nhau.
HS: - Vẽ 2 đường chéo của hỡnh thang cõn ABCD.
- Đo và so sỏnh: AC = BD
HS đọc nội dung định lí 2.
HS: Ghi GT, KL của định lớ 2.
HS: Nêu hướng chứng minh
AC = BD
ADC = BCD (c.g.c)
HS lờn bảng trỡnh bày bài.
HS: Nhận xột bài làm.
HS: Ta suy ra được 2 cạnh bên, 2 đường chéo của hỡnh thang cõn bằng nhau.
* Định lí 1: (SGK - 72)
GT ht ABCD cõn
(AB // CD)
KL AD = BC
Chứng minh:
(SGK - 73)
- TH 1: AB < CD
1 1
O
A B
D C
- TH 2: AD // BC
A B
D C
* Định lí 2: (SGK - 73)
A B
D C
GT ht ABCD cõn
(AB // CD)
KL AC = BD
Chứng minh:
(SGK - 73)
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (9’)
? HS hoạt động nhóm làm ?3 ?
? Đại diện nhóm trỡnh bày bài?
? Qua bài tập ?3, rỳt ra nhận xột gỡ?
? Hóy nờu mối quan hệ giữa định lí 2 và 3?
? Nờu những dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn?
? Nờu cỏc cỏch chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn?
HS hoạt động nhóm làm ?3:
- Vẽ hỡnh thang ABCD cú 2 đường chéo: AC = BD.
- Đo và so sánh:
Hỡnh thang ABCD cú 2 đường chéo bằng nhau, là hỡnh thang cõn.
HS phát biểu nội dung định lí 3.
HS: Định lí 3 là định lí đảo của định lí 2.
HS: Nờu 2 dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
HS: Cú 2 cỏch:
- Chứng minh cho tứ giác đó là hỡnh thang cú 2 gúc kề 1 đáy bằng nhau.
- Chứng minh cho tứ giác đó là hỡnh thang có 2 đường chéo bằng nhau.
* Định lí 3: (SGK - 74)
* Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn:
(SGK - 74)
. D) Củng cố:
GV: Dùng bảng phụ HS trả lời
a) Trong hình vẽ có những cặp đoạn thẳng nào bằng nhau ? Vì sao ?
b) Có những góc nào bằng nhau ? Vì sao ?
c) Có những tam giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
E) Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Học bài.Xem lại chứng minh các định lí
- Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk)
* Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD ) có AB = 3cm; CD = 5cm; đường cao IK = 3cm
_______________________________________________________________________
Ngày soạn: / / 2010
Ngày giảng: / / 2010
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân .
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho trước. Rèn luyện cách phân tích xác định phương hướng chứng minh.
+ Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận.
II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: com pa, thước, tranh vẽ bảng phụ, thước đo góc
- HS: Thước, com pa, bảng nhóm
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A- Ôn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ?
- HS2: Muốn CM 1 hình thang nào đố là hình thang cân thì ta phải CM thêm ĐK nào ?
- HS3: Muốn CM 1 tứ giác nào đố là hình thang cân thì ta phải CM như thế nào ?
C- Bài mới :
.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (9’)
? Nờu tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn?
? Chữa bài tập 15/SGK - 75?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đó sử dụng trong bài?
HS 1: Nờu tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
HS 2: Chữa bài tập 15/SGK.
HS: Nhận xét bài. Nêu các kiến thức đó sử dụng.
Bài 15/SGK - 75:
A
2 2
GT ABC: AB = AC
AD = AE, Â = 500
D E
KL a/ BDEC là hỡnh
thang cõn
b/ = ?
B C
Chứng minh:
a/
- Vỡ ABC cõn tại A (gt)
- Vỡ: AD = AE (gt)
ADE cõn tại A
(2 gúc SLT)
DE // BC)
BDEC là hỡnh thang, cú: (Vỡ ABC cõn tại A)
BDEC là hỡnh thang cõn.
b/
- Nếu  = 500 = 650
= 1150
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
? HS đọc đề bài 16/SGK - 75?
? HS lờn bảng vẽ hỡnh?
? HS ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh BEDC là hỡnh thang cõn?
? Nêu hướng chứng minh BE = ED?
? 2 HS lần lượt lên bảng trỡnh bày bài?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đó sử dụng?
? HS đọc đề bài 18/SGK - 75?
? HS lờn bảng vẽ hỡnh?
? HS ghi GT, KL?
? HS nêu hướng chứng minh từng câu?
? HS lờn bảng trỡnh bày cõu a?
? HS hoạt động nhóm trỡnh bày cõu b, c?
? Đại diện nhóm trỡnh bày bài?
HS đọc đề bài 16/SGK.
HS lờn bảng vẽ hỡnh.
HS ghi GT và KL.
HS:
BEDC là hỡnh thang cõn
ED // BC;
c/m như; ABC cõn
bài 15 (gt)
AE = AD
ABD = ACE (g.c.g)
HS: BE = ED
BED cõn tại E
HS 1: Chứng minh BEDC là hỡnh thang cõn.
HS 2: BE = ED
HS: Nhận xét bài làm. Nêu các kiến thức đó sử dụng.
HS đọc đề bài 18/SGK.
HS lờn bảng vẽ hỡnh
HS ghi GT, KL.
HS:
a/ BDE cõn tại B
BD = BE
BD = AC; AC = BE
(gt)
ht ABCD: AC // BE
b/ ACD = BDC
AC = BD (gt);
DC chung
; = ấ
c/ Hỡnh thang ABCD cõn
ADC = BCD
ACD = BDC
HS lờn bảng trỡnh bày cõu a.
HS hoạt động nhóm trỡnh bày cõu b, c:
b/
- Cú: (BDE cõn tại B)
Mà: AC // BE
= Ê (2 góc đồng vị)
- Xột ACD và BDC:
AC = BD (gt)
(c/m trờn)
DC chung
ACD = BDC
(c. g. c)
c/
- Vỡ: ACD = BDC
(c/m trờn)
ADC = BCD (2 góc tương ứng)
Hỡnh thang ABCD cõn.
Bài 16/SGK - 75:
GT ABC: AB = AC A
các đường p/giác
BD, CE (D AC,
E AB) E 2 D
KL BEDC là hỡnh 1 2 2 1
thang cõn cú: B C
BE = ED
Chứng minh:
- Xột ABD và ACE cú:
AB = AC (gt)
 chung
)
ABD = ACE (g. c. g)
AD = AE (2 cạnh tương ứng)
Chứng minh như bài 15, ta có:
ED // BC và
BEDC là hỡnh thang cõn.
- Vỡ ED // BC (2 gúc SLT)
Mà: (Vỡ BD là tia phõn giỏc của )
BED cõn tại E
BE = ED
Bài 18/SGK - 75:
A B
1 1
D E
C
GT ABCD (AB // CD), AC = BD
BE // AC (E DC)
KL a/ BDE cõn
b/ ACD = BDC
c/ Hỡnh thang ABCD cõn
Chứng minh:
a/
- Hỡnh thang ABEC cú:
AC // BE (gt) AC = BE.
Mà: AC = BD (gt) BD = BE
BDE cõn tại B.
D- Củng cố:
Gv nhắc lại phương pháp chứng minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang cân.
- CM các đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo các góc tứ giác qua chứng minh hình thang.
E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà
- Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk)- Xem lại bài đã chữa
- Tập vẽ hình thang cân 1 cách nhanh nhất * BTNC: B5/93 (KTCB&
==================================================
Ngày soạn: / / 2010
Ngày giảng: / / 2010
Tiết 5: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC
. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: H/s nắm vững đ/n đường trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2.
- Kỹ năng: H/s biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đường thẳng song song.
- Thái độ: H/s thấy được ứng dụng của ĐTB vào thực tế yêu thích môn học.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN
GV: Bảng phụ - HS: Ôn lại phần tam giác ở lớp 7.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A.Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV: ( Dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu )
Các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? hãy giải thích rõ hoặc chứng minh ?
1- Hình thang có hai góc kề hai đáy bằng nhau là một hình thang cân?
2- Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân ?
3- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và hai đường chéo bằng nhau là HT cân.
4- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bằng nhau là hình thang cân.
5- Tứ giác có hai góc kề 1 cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân.
ĐÁP ÁN: + 1- Đúng; 2- Sai 3- Đúng 4- Sai 5- Đúng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động1: Định lí 1 (11’)
? HS đọc và làm ?1 ?
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? HS đọc định lí 1?
GV: Phõn tớch nội dung định lí 1 và vẽ hỡnh.
? HS ghi GT, KL?
? HS nêu hướng chứng minh?GV: Gợi ý: Để chứng minh AE = EC ta chứng minh cho nó là 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau. Do đó, kẻ thêm hỡnh phụ để tạo ra thêm 1 tam giác có 1 cạnh là EC và bằng ADE.
? Hóy nờu cỏch kẻ hỡnh phụ?
? Nêu hướng chứng minh: AE = EC?
GV: Chốt lại nội dung định lí.
HS: Làm ?1
- Vẽ hỡnh.
- Dự đoán: Điểm E là trung điểm của AC.
HS đọc định lí 1.
HS ghi GT, KL.
HS: Ta kẻ EF // AB (F BC)
HS: AE = EC
ADE = EFC
; DA = EF ; Â = ấ1
AD = BD (đồng vị)
BD = EF
(đồng vị)
* Định lí 1: (SGK - 77)
A
D 1 E
1
B F C
ABC:
GT DA = DB, DE // BC
(D AB, E AC)
KL AE = EC
Chứng minh:
(SGK - 76)
Hoạt động2: Định nghĩa (5’)
GV: Dùng phấn mầu tô đoạn thẳng DE, giới thiệu DE là đường trung bỡnh của tam giỏc.
? Thế nào là đường trung bỡnh của tam giỏc?
? Muốn vẽ đường trung bỡnh của tam giỏc, ta vẽ như thế nào?
? HS tự vẽ hỡnh vào vở?
? Trong 1 tam giác có mấy đường trung bỡnh? Vỡ sao?
? HS lên bảng vẽ tiếp 2 đường trung bỡnh cũn lại của tam giỏc?
HS: Nêu định nghĩa.
HS: Ta vẽ đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
HS tự vẽ hỡnh vào vở.
HS: 1 tam giác có 3 đường trung bỡnh vỡ mỗi tam giỏc cú 3 cạnh.
HS: Lờn bảng vẽ hỡnh.
* Định nghĩa:
(SGK - 77)
A
D E
B C
DE là đường trung bỡnh của ABC.
Hoạt động 3: Định lí 2 (12’)
? HS đọc và làm ?2 ?
? Nhận xột gỡ về quan hệ của DE với BC?
GV: Giới thiệu nội dung định lí 2.
? HS đọc nội dung định lí 2?
GV: Vẽ hỡnh.
? HS ghi GT, KL của định lí?
? HS nêu hướng chứng minh định lí?
? HS đọc và làm ?3 ?
? Nhận xột bài làm?
HS đọc và làm ?2.
HS: DE // BC và DE = BC.
HS đọc nội dung định lí 2.
HS ghi GT, KL của định lí.
HS: Lấy điểm F sao cho E là trung điểm của DF.
DE // BC, DE = BC
DF // BC DE =DF =BC
DF = BC
DBCF là h. thang, DB = CF
 =
AED = CEF
HS đọc và làm ?3:
- Vỡ DE là đường trung bỡnh của ABC nờn:
BC = 2DE = 2. 50 = 100 (m)
* Định lí 2: (SGK - 77)
A
D E F
B C
GT ABC:
AD = DB, AE = EC
KL DE // BC, DE =BC
Chứng minh:
(SGK - 77)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (11’)
? HS làm bài 20/SGK - 79?
? Nhận xột bài làm?
? HS thảo luận nhóm làm bài tập: Các câu sau đúng hay sai? Nếu sai hóy sửa lại cho đúng.
a/ Đường trung bỡnh của tam giỏc là đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh của tam giác.
b/ Đường trung bỡnh của tam giỏc thỡ song song với cạnh đáy và bằng nửa cạnh ấy.
c/ Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ 2 thỡ đi qua trung điểm cạnh thứ 3.
HS: Làm bài 20/SGK
Vỡ K là trung điểm của AC và IK // BC
I là trung điểm của AB
AI = IB = 10 cm = x.
HS: Trả lời miệng
a/ Sai. Sửa lại: Đường trung bỡnh của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
b/ Sai. Sửa lại: Đường trung bỡnh của tam giỏc thỡ song song với cạnh thứ 3 và bằng nửa cạnh ấy.
c/ Đúng.
D- Củng cố- GV: - Thế nào là đường trung bình của tam giác
- Nêu tính chất đường trung bình của tam giác.
E- Hướng dẫn HS học tập ở nhà:
- Làm các bài tập : 20,21,22/79,80 (sgk)
- Học bài , xem lại cách chứng minh 2 định lí
Ngày soạn: / / 2010
Ngày giảng: / / 2010
Tiết 6: ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA HèNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4.
- Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng. Thấy được sự tương quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử dụng t/c đường TB tam giác để CM các tính chất đường TB hình thang.
- Thái độ: Phát triển tư duy lô gíc
II PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Bảng phụ HS: Đường TB tam giác, Đ/n, Định lí và bài tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ôn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
a. Phát biểu ghi GT-KL ( có vẽ hình) định lí 1 và định lí 2 về đường TB tam giác ?
b. Phát biểu đ/n đường TB tam giác ? Tính x trên hình vẽ sau
A
E x F
15cm
B C
C. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
File đính kèm:
- giao an toan 8.doc